Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn.
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận.
D. Chương, bài, mục.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Cách nào sau đây không phải là cách bảo vệ an toàn thông tin trên Internet.
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống vi rút.
B .Đặt mật khẩu mạnh,bảo vệ mật khẩu.
C. Đăng xuất tài khoản khi đẵ dùng xong.
D .Bị bạn bè trên mạng lừa đảo.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIN LỚP 6 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm 12 câu trong 03 trang ) MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ II- TIN 6 Vận dụng Cấp độ / Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL HSVận dụng được bài HS hiểu họcvào 1.An toàn được một số HS biết được một số nhận thông tin cách bảo vệ quy tắc an toàn khi sử diện trên an toàn dụng Internet được Internet thông tin một số trên Internet trò lừa đảo trên mạng. Số câu 1( C5) 1 (C3) 1( C9) 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ (%) 5 5 10 20 HS trình bày được HS hiểu được ưu, khái niệm và tác dụng nhược điểm của sơ đồ 2.Sơ đồ tư của sơ đồ tư duy tư duy duy Hs biết được các HS hiểu được chủ đề thành phần của sơ đồ chính, chủ đề nhánh tư duy trong sơ đồ tư duy Số câu 2 (C1,2) 1 (C4) 1 (C10) 4 Số điểm 1 0.5 2,5 4 Tỉ lệ (%) 10 5 25 40 HS hiểu được các lệnh HS sử dụng được 3. Định HS biết được các thao định dạng một đoạn những lệnh để căn dạng văn tác cơ bản khi định văn bản, một trang chỉnh lề của các bản dạng văn bản văn bản đoạn văn bản Số câu 1(C8) 1(C11) 4 2(C6,7) Số điểm 1 0,5 1,5 3 Tỉ lệ (%) 10 5 15 30 4. Trình Hs sử dụng được bày thông các lệnh trong tin ở dạng trình bày thông bảng tin ở dạng bảng Số câu 1 (C12) 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ (%) 10 10 Tổng số 5 3 1 2 1 12 câu Tổng số 2,5 1,5 2,5 2,5 1 10 điểm Tỉ lệ 40 25 10 100 chung (%) 25 KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 6 A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 8 (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3: Cách nào sau đây không phải là cách bảo vệ an toàn thông tin trên Internet. A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống vi rút. B .Đặt mật khẩu mạnh,bảo vệ mật khẩu. C. Đăng xuất tài khoản khi đẵ dùng xong. D .Bị bạn bè trên mạng lừa đảo. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5: Đâu không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet. A. Giữ an toàn, không tiết lộ thông tin cá nhân trên mạng xẵ hội. B. Không gặp gỡ, không được một mình gặp gỡ người bạn mà mới quen trên mạng. C. Đừng chấp nhận, Từ chối các lời mời vào hội nhóm trên mạng mà mình không biết. D. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. B. Tự luận: (6 điểm) Câu 9: (1 điểm) Em hãy đưa ra một số cách nhận diện những trò lừa đảo trên Internet. Câu 10: (2,5 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? Câu 11: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như sau. Hình11 Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 12: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Mai Văn Ky PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TIN LỚP 6 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ( Đáp án gồm 01 trang ) A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C D C D C B. Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm -Khuyến mãi quà như ‘Quà tặng miễn phí hãy nháy chuột Câu 9: nhanh’ 0,5 (1đ) Hay bạn đẵ trúng một chuyến đi duy lịch xuyên quốc gia. 0,5 Khuyến mãi ưu đãi giá rẻ. a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới 0,5 Câu 10 thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. 1,5 (2,5đ) c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng 0,5 nhớ. - Tiêu đề: Căn lề giữa. 0,5 Câu 11: - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ 0,5 (1,5đ) thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. 0,5 - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. 1 – c 0,25 Câu 12: 2 – d 0,25 (1đ) 3 – a 0,25 4 - b 0,25 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Mai Văn Ky
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_2_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

