Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1: Các số La mã XIX; XXI; XIV được đọc lần lượt là
A. 19; 21; 14 B. 21; 12; 16 C. 21; 22; 15 D. 12; 22; 15
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: M = 100 . (72 + 1) là:
A) Lũy thừa → phép cộng → phép nhân.
B) Phép cộng → lũy thừa → phép nhân.
C) Phép nhân → phép cộng → lũy thừa.
D) Lũy thừa →phép nhân → phép cộng.
Câu 3: Hình vuông khác hình thoi ở đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Bốn cạnh bằng nhau C. Hai cạnh đối song song
B. Bốn góc ở đỉnh là góc vuông D. Hai cạnh đối bằng nhau
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD &ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6 T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Mức độ đánh giá T % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (13) TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Q Q Q Q Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 Bài 1 b 0.5đ 5% Số tự Thông hiểu: nhiên và – Biểu diễn được các số tập hợp tự nhiên từ 1 đến 30 các số tự Số tự bằng cách sử dụng các nhiên. Thứ 1 nhiê chữ số La Mã. tự trong n Câu 1 1 5% tập hợp 0.5đ các số tự Vận dụng: nhiên – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một 1 10% tập hợp; sử dụng được 0.5đ cách cho tập hợp. Bài 1 a Nhận biết: 1 – Nhận biết được thứ tự 0.5đ thực hiện các phép tính. Câu 2 Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Vận dụng: 4 20% – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. 0,5đ Bài 2 a – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 1đ Bài 2 cd – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ 0,5đ số với số mũ tự nhiên. Bài 2 b Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. 1 Bài 5 1đ 10% Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết được khái tập hợp niệm số nguyên tố, hợp các số tự số. 1 1 nhiên. Số Câu 5; Bài 3a 0.5đ 0,5đ 10% nguyên tố. Ước chung và bội Vận dụng: chung – Xác định được các 1 5% phép nhân và phép chia 0.5đ hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.Bài 3b HÌNH HỌC TRỰC QUAN Các Tam Nhận biết: 1 hình giác – Nhận dạng được tam giác phẳ đều, đều, hình vuông, lục giác 0.5 đ 5% ng hình đều. 1 tron vuông, Câu 6 g lục thực giác tiễn đều Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng 1 nhau, ba đường chéo chính 0.5đ 5% bằng nhau). Câu 4 Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường Hình chéo) của hình chữ nhật, chữ hình thoi, hình bình hành, 1 nhật, hình thang cân. 0.5đ 5% hình Câu 3 thoi, Thông hiểu hình – Giải quyết được một số bình vấn đề thực tiễn (đơn giản, hành, quen thuộc) gắn với việc hình tính chu vi và diện tích của thang các hình đặc biệt nói trên (ví cân dụ: tính chu vi hoặc diện tích 20% của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Bài 4 1 2đ Tổng 4 2 2 1 6 1 16 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% PHÒNG GD &ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Các số La mã XIX; XXI; XIV được đọc lần lượt là A. 19; 21; 14 B. 21; 12; 16 C. 21; 22; 15 D. 12; 22; 15 Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: M = 100 . (72 + 1) là: A) Lũy thừa → phép cộng → phép nhân. B) Phép cộng → lũy thừa → phép nhân. C) Phép nhân → phép cộng → lũy thừa. D) Lũy thừa →phép nhân → phép cộng. Câu 3: Hình vuông khác hình thoi ở đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: A. Bốn cạnh bằng nhau C. Hai cạnh đối song song B. Bốn góc ở đỉnh là góc vuông D. Hai cạnh đối bằng nhau Câu 4: Hình nào dưới đây là hình vẽ tam giác đều? A B C D Câu 5: Trong các số sau số nào là số nguyên tố: A. 4 B. 18 C. 89 D. 9 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai về lục giác đều? A. Các cạnh bằng nhau . B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Sáu góc ở đỉnh bằng nhau D. Các góc ở đỉnh bằng nhau . II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 : (1,0 điểm). Cho tập hợp P = y N / 9 y 13 . a) Hãy viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử ? b) Tập hợp P có bao nhiêu phần tử ? Bài 2 ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.25.11.8 b) 4. 32 - 75: 52 3 3 c) 142 50 2 .10 2 .5 d) 2.6.75 + 3.17.4 + 12.8 Bài 3 (1 điểm). a) Các số sau là nguyên tố hay hợp số: 73;111 b) Tìm số tự nhiên x biết: 12x – 33 = 32017 : 32016 Bài 4. (2 điểm ) 9m 4m 4m 1m Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần đổ màu), phần còn lại lát gạch (phần trắng). a) Tính diện tích phần lát gạch, diện tích phần sân trồng hoa? b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 5.( 1 điểm) Một shop có 6 thùng sách giáo khoa có số lượng lần lượt là 43quyển, 35 quyển , 32 quyển , 24 quyển , 27 quyển , 34 quyển .Trong hai ngày, shop bán được 5 thùng sách giáo khoa, biết số lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần số lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng sách giáo khoa còn lại bao nhiêu quyển? --------------Hết---------------- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề thi Trung Văn Đức Mai Văn Ky Hoàng Thị Kim Oanh PHÒNG GD &ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN : TOÁN 6 Thời gian 90 phút I. Trắc nghiệm (3điểm). mỗi đáp án đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B D C B II. Tự luận (7 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 -Tập hợp P là P = 10;11;12;13 0, 5 ( 1.0điểm) -Tập hợp P có 4 phần tử 0, 5 a 5.25.11.8 =(5.11).(25.8) 0,25 = 55.200 2 = 11000 0,25 (2.0 điểm) b 4. 32 - 75: 52 0,25 = 4.9 – 75:25 = 36 – 3 0,25 =33 c 142 50 23.10 23.5 = 142 – [50 – (8.10 -8.5)] 0,25 = 142 – [50 -40] = 142 -10 0,25 = 132 d 2.6.75 + 3.17.4 + 12.8 = (2.6).75 + (3.4).17 + 12.8 0,25 = 12 .(75 +17 +8 )
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx

