Đề kiểm tra giữa học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Để thoát khỏi việcbị tư bản phương Tây thôn tính làm thuộc địa Nhật Bản đã:

A. Chấp nhận sự bảo hộ của một nước tư bản . B. Tiến hành Duy tân đất nước.

C. Kí các hiệp ước bất bình đẳng. D. Kiên quyết đấu tranh vũ trang.

Câu 2: Phát minh nào đã mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh cuối thế kỉ XVIII.

A. Máy dệt chạy bằng sức nước của Ét- mơn Các-rai.

B. Máy kéo sợi Gienny của Ha-gri-vơ.

C. Máy hơi nước của Giêm Oát.

D. Máy kéo sợi chạy bằng sức nước của Ac-crai-tơ.

Câu 3: Sau khi cách mạng tư sản thắng lợi thể chế chính trị ở Anh là

A. phong kiến. B. nền cộng hòa liên bang, đứng đầu là Tổng thống.

C. thể chế quân chủ lập hiến. D. chiếm hữu nô lệ.

Câu 4: Cuộc cách mạng tư sản Mỹ thế kỉ XVIII diễn ra dưới hình thức

A. đấu tranh giải phóng dân tộc B. cải cách, duy tân

C. nội chiến D. thống nhất từ trên xuống

Câu 5: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Ấn Độ nhằm chống lại chính sách “chia để trị “của thực dân Anh

A. Phong trào đấu tranh của công nhân Bombay B. Khởi nghĩa Xipay

C. Phong trào đấu tranh của nhân dân Bengan D. Hoạt động của Đảng Quốc Đại

docx 7 trang Bạch Hải 16/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ 8 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài gồm 01 trang)
I/ THIẾT LẬP MA TRẬN
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề CĐT CĐC Tổng
 TN TL TN TL
 TN TL TN TL
1. Thời - Thể -CMTS -Hình 
kỳ xác chế Hà Lan thức 
lập của chính trị là cuộc của 
chủ của cmts đầu cách 
nghĩa tư nước tiên mạng 
bản(nửa Anh sau -ý nghĩa tư sản 
sau thế khi làm lớn nhất Mĩ thế 
kỉ XVI xong của cmts kỉ 
đến nửa CMTS -ý nghĩa XVIII
sau thế -Người của 
kỉ XIX) đã đưa phong 
 CMTS trào công 
 Pháp nhân 
 phát những 
 triển năm 30 – 
 đến 40 của 
 đỉnh cao thế kỉ 
 -Phát XIX
 minh -Giai cấp 
 đầu tiên lãnh đạo 
 trong trong các 
 cách cuộc 
 mạng cách 
 công mạng 
 nghiệp DCTS
 Anh
 -Hình 
 thức đấu 
 tranh 
 đầu tiên 
 của giai 
 cấp công 
 nhân 
 chống 
 tư sản
 -Nước 
 đã nổ ra 
 “phong 
 trào 
 Hiến 
 chương”
Số câu 5 4 1 10
Số điểm 1,25 1 0,25 2,5
Tỉ lệ % 12,5% 10% 2,5% 25%
2. Các -Nước -Đặc -Bài học 
nước Đức điểm lịch sử cho 
Âu Mĩ cuối thế riêng của giai cấp vô 
cuối thế kỉ XIX nước sản từ sự 
kỉ XIX đầu XX Pháp khi thất bại 
đầu thế -Vị trí chuyển của Công 
kỉ XX của các sang xã Pa ri 
 nước đế CNĐQ
 quốc -Thời 
 Anh, gian 
 Pháp, CNTB 
 Đức, Mĩ chuyển 
 cuối thế sang giai 
 kỉ XIX đoạn 
 đầu thế CNĐQ
 kỉ XX
Số câu 2 2 1 5
Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5
Tỉ lệ % 5% 5% 15% 25%
3. Châu -Tên Trình -Tính 
Á thế kỉ phong bày chất của 
XVIII trào đấu nội CM Tân 
đầu thế tranh dung Hợi 
kỉ XX của cuộc (1911)
 nhân Duy -Nguyên 
 dân Ấn Tân nhân 
 Độ Minh Nhật tiến 
 chống Trị. hành 
 chính Duy 
 sách tân(1868) “chia để -Nguyên 
 trị” nhân 
 -Tên CNTB 
 nước phương 
 Đông Tây cuối 
 Nam Á thế kỉ 
 không XIX –
 bị biến XX tăng 
 thành cường 
 thuộc xâm lược 
 địa thuộc địa
 -Phong 
 trào tiêu 
 biểu của 
 nông 
 nhân 
 Việt 
 Nam 
 cuối thế 
 kỉ XIX -
 XX
Số câu 3 1 3 7
Số điểm 0,75 3,5 0,75 5
Tỉ lệ % 7,5% 35% 7,5% 50%
Tổng số 14 10 2 26
câu
Tổng số 6,25 2,5 1,25 10
điểm
Tỉ lệ % 62,5% 25% 12,5% 100%
II/ ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Lai Thành
Họ và Tên:  KIỂM TRA BÁN KÌ I
Lớp: 8 Môn: Lịch sử
 Thời gian: 45 phút
 Điểm Lời phê của Thầy (Cô) giáo
I.Trắc nghiệm (5.0 điểm)
(20 câu – mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Để thoát khỏi việcbị tư bản phương Tây thôn tính làm thuộc địa Nhật Bản đã:
 A. Chấp nhận sự bảo hộ của một nước tư bản . B. Tiến hành Duy tân đất nước.
 C. Kí các hiệp ước bất bình đẳng. D. Kiên quyết đấu tranh vũ trang. 
Câu 2: Phát minh nào đã mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh cuối thế kỉ XVIII.
 A. Máy dệt chạy bằng sức nước của Ét- mơn Các-rai. 
 B. Máy kéo sợi Gienny của Ha-gri-vơ.
 C. Máy hơi nước của Giêm Oát.
 D. Máy kéo sợi chạy bằng sức nước của Ac-crai-tơ.
Câu 3: Sau khi cách mạng tư sản thắng lợi thể chế chính trị ở Anh là
 A. phong kiến. B. nền cộng hòa liên bang, đứng đầu là Tổng thống.
 C. thể chế quân chủ lập hiến. D. chiếm hữu nô lệ.
Câu 4: Cuộc cách mạng tư sản Mỹ thế kỉ XVIII diễn ra dưới hình thức 
 A. đấu tranh giải phóng dân tộc B. cải cách, duy tân
 C. nội chiến D. thống nhất từ trên xuống
Câu 5: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Ấn Độ nhằm chống lại chính sách “chia để trị 
“của thực dân Anh 
 A. Phong trào đấu tranh của công nhân Bombay B. Khởi nghĩa Xipay
 C. Phong trào đấu tranh của nhân dân Bengan D. Hoạt động của Đảng Quốc Đại
Câu 6: Cách mạng tư sản thắng lợi có nghĩa lớn nhất là?
 A. mở đường cho CNTB phát triển
 B. tạo ra cuộc cách mạng công nghiệp cuối thế kỉ XVIII. 
 C. tạo điều kiện cho giai cấp vô sản đấu tranh. 
 D. hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là vô sản và tư sản.
Câu 7: Phong trào công nhân trong giai đoạn nào có ý nghĩa “đánh dấu sự trưởng thành của 
giai cấp công nhân quốc tế, tạo điều kiện cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác”
 A. Những năm 30 -40 của thế kỉ XIX B. Cuối thế kỉ XVIII
 C. Đầu thế kỉ XIX D. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Câu 8: Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ, Nhật chuyển sang giai 
đoạn:
 A. CNTB độc quyền (CNĐQ). B. phong kiến.
 C. CNTB. D. CNXH. 
Câu 9: Cách mạng Tân Hợi của Trung Quốc mang tính chất: A. Cách mạng tư sản không triệt để . B. Cách mạng dân tộc dân chủ. 
 C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. D. Cách mạng vô sản.
Câu 10: Đặc điểm riêng của nước Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
 A. Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân mới.
 C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
Câu 11: Vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX vị trí xếp hạng kinh tế của các nước Anh, Pháp, 
Đức,lần lượt là:
 A. Pháp, Đức, Anh, Mĩ. B. Mĩ, Đức, Anh, Pháp.
 C. Anh, Đức, Pháp, M. D. Đức, Mĩ, Anh, Pháp
Câu 12: Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nước Đông Nam Á nào không bị biến thành thuộc địa 
của chủ nghĩa đế quốc? 
 A. Lào B. Miến Điện C. Việt Nam D. Thái Lan
Câu 13: “Phong trào Hiến chương” nổ ra ở nước ...
 A. Mĩ B. Anh C. Đức D. Pháp
Câu 14: Giai cấp lãnh đạo trong các cuộc cách mạng tư sản là:
 A. nông dân. B. công nhân.
 C. quí tộc phong kiến. D. tư sản, quí tộc mới. 
Câu 15: Cách mạng tư sản Hà Lan được coi là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên vì
 A. Giai cấp phong kiến thống trị bị lật đổ. B. Tạo điều kiên cho CNTB phát triển. 
 C. Đánh đổ chế độ phong kiến ngoại bang. D. Nổ ra từ đầu thế kỉ XVI. 
Câu 16: Nguyên nhân nào khiến các nước tư bản phương Tây tăng cường xâm lược thuộc địa 
vào thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XIX?
 A. Do phương thức sản xuất mới được hình thành.
 B. Do hai giai cấp cơ bản của CNTB đã được hình thành.
 C. Do cách mạng công nghiệp mang lại kết quả to lớn.
 D. Do chủ nghĩa tư bản phát triển, nhu cầu về thị trường, thuộc địa và nhân công tăng.
Câu 17: Phong trào được coi là tiêu biểu nhất của nông dân Việt Nam chống Pháp cuối thế kỉ 
XIX đầu thế kỉ XX 
 A. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế B. Phong trào Đông Du
 C. Phong trào Cần Vương D. Phongt rào cải cách, duy tân
Câu 18: Người đã đưa cách mạng tư sản Pháp phát triển đến đỉnh cao
 A. Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn. B. Lui XVI.
 C. M. Rô-be-spie. D. Ô-li-vơ Crôm- oen.
Câu 19: Trong giai đoạn đầu giai cấp công nhân đấu tranh chống lại giai cấp tư sản dưới hình 
thức
 A. đưa yêu sách B. thành lập tổ chức Công đoàn để bảo vệ quyền lợi của mình 
 C. đập phá máy móc, đốt công xưởng D. bãi công, bài thị, bãi khóa
Câu 20: Nước đế quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX được coi là “Con hổ đói đến bàn tiệc 
muộn”
 A. Pháp. B. Mỹ. C. Đức. D. Anh.
II. Tự luận.(5.0 điểm)
Câu 1:( 3,5điểm ) Nêu nội dung chính và ý nghĩa của cuộc Duy Tân Minh Trị? Câu 2: ( 1,5 điểm) Sự thất bại của Công Xã Pa ri (1871) đã để lại cho giai cấp vô sản thế giới 
và Việt Nam những bài học lịch gì? 
 ---Hết--- 
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ và tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 TRƯỜNG
 (Họ và tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Phong Nguyễn Thị Huế Trung Văn Đức
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ 8
 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (5,0 điểm – mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp B B C A C A A A A D B D B D D D A C C C
án
II/ Tự luận (5,0 điểm)
Câu Nội dung cần đạt Điểm
1 * Nội dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị 
 + Đầu năm 1868, Thiên hoàng Minh Trị đã tiến hành một loạt cải cách tiến bộ: 0,25
 - Về chính trị: Ban hành Hiến pháp 1889, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. 0,75
 - Về kinh tế: Thống nhất thị trường, tiền tệ, phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ... 0,75
 - Về quân sự: Tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây, thực hiện chế 
 độ nghĩa vụ quân sự. 0,75
 - Về giáo dục: Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học - 
 kĩ thuật, cử học sinh ưu tú du học phương Tây.
 * Ý nghĩa: Nhờ những cải cách toàn diện và đồng bộ, đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế 0.75 kỉ XX, Nhật Bản đã trở thành một nước tư bản công nghiệp.
 0,25
2 Mặc dù thất bại nhưng Công xã Pa-ri đã để lại cho giai cấp vô sản Việt Nam và 
 thế giới sau này những bài học lịch sử quan trọng khi muốn làm cách mạng vô 0, 5
 sản thắng lợi:
 + phải có đảng chân chính của giai cấp vô sản lãnh đạo 0,25
 + phải có liên minh công nông 0,25
 + phải kiên quyết trấn áp kẻ thù. 0,25
 + phải thành lập nhà nước của dân, do dân và vì dân 0,25
 ---------Hết--------
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Nguyễn Thị Huế Nguyễn Thị Phong

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_lich_su_lop_8_nam_hoc_2022_2023_tr.docx