Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

A. Bình Phước B. Tây Ninh C. An Giang D. Long An

Câu 2: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Dừa

Câu 3: Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là

A. Dầu khí B. Than C. Bôxit D. Thiếc

Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm nào dưới đây của Đông Nam Bộ phát triển dựa nguồn tài nguyên khoáng sản sẵn có trong vùng?

A. Dệt may B. Chế biến lương thực, thực phẩm

C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí – điện tử

Câu 5: Ngành công nghiệp trọng điểm nào của Đông Nam Bộ sử dụng nhiều lao động

A. Dệt may B. Vật liệu xây dựng

C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí – điện tử

docx 4 trang Bạch Hải 16/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: ĐỊA LÝ 9
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài gồm 01 trang)
 Xây dựng ma trận đề kiểm tra
 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề
 Vùng Đông Nam Bộ Câu 1 Câu 2 Câu 3
 Câu 12 Câu 4 Câu 6
 Câu 15 Câu 5 Câu 11
 Câu 16 Câu 13
 Câu 14
 Câu 17
 Câu 18
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Câu 7 Câu 19 Câu 10
 Câu 8 Câu 21 Câu 20
 Câu 9 Câu 25 Câu 23
 Câu 22 Câu 26 Câu 29
 Câu 24 Câu 27 Câu 30
 Câu 28
100%TSĐ 30% TSĐ 40% TSĐ 30% TSĐ 
 = 10,0 điểm = 3,0 điểm = 4,0 điểm = 3,0 điểm
IV. Viết đề kiểm tra từ ma trận
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế 
trọng điểm phía Nam
A. Bình Phước B. Tây Ninh C. An Giang D. Long An
Câu 2: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Dừa 
Câu 3: Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là
A. Dầu khí B. Than C. Bôxit D. Thiếc
Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm nào dưới đây của Đông Nam Bộ phát triển dựa nguồn tài 
nguyên khoáng sản sẵn có trong vùng?
A. Dệt may B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí – điện tử
Câu 5: Ngành công nghiệp trọng điểm nào của Đông Nam Bộ sử dụng nhiều lao động
A. Dệt may B. Vật liệu xây dựng
C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí – điện tử
Câu 6: Cho bảng số liệu
 Dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người)
 Năm 2005 2010 2016
Vùng
Nông thôn 1.086,4 1.232,3 1.553,9
Thành thị 5.144,5 6.114,3 6.733,1
Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
B. Số dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
C. Tỉ lệ dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
D. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh giảm liên tục
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát thuộc tỉnh/ 
thành phố nào? A. Đồng Nai B. Bình Phước C. Tây Ninh D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 8: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào?
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về:
A. trồng cây lương thực B. trồng cây công nghiệp lâu năm
C. trồng cây công nghiệp hàng năm D. trồng cây ăn quả
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp theo thứ tự nhỏ 
dần ở Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương, Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Đồng Nai, Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 11: Năm 2016 dân số của vùng Đông Nam Bộ là 16.410.000 người, diện tích là 23 550 km2. Vậy 
mật độ dân số của vùng Đông Nam Bộ năm 2016 là: 
A. 463 người/km2 B. 547 người/km2 C. 697 người/km2 D. 725 người/km2
Câu 12: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào?
A. sông Đồng Nai B. sông Bé C. sông Sài Gòn D. sông Tiền 
Câu 13: Ý nào không đúng về Đông Nam Bộ
A. Mật độ dân số cao nhất cả nước B. Khí hậu cận xích đạo, ít thiên tai
C. Có tiềm năng lớn về dầu mỏ, khí thiên nhiên D. Có diện tích lớn đất badan, đất xám.
Câu 14: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân chỉ đứng sau:
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 15: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm:
A. Tày, Nùng, Mường, Thái B. Ê-đê, Ba-na, Cơ-ho, Gia-rai
C. Khơ-me, Chăm, Hoa D. Giáy, Dao, Thổ, Chứt
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây 
không thuộc vùng đồng sông Cửu Long?
A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên.
Câu 17: Năm 2016, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 23.831.000 tấn, dân số là 
17.660.700 người. Vậy sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016 
là:
A. 744 kg/người. B. 1349 kg/người. C. 1366 kg/người. D. 1650kg/người.
Câu 18: Các trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất công 
nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cà Mau, Sóc Trăng. B. Long Xuyên, Rạch Giá.
C. Cần Thơ, Cà Mau. D. Tân An, Mỹ Tho.
Câu 19: Trong cơ cấu công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long, ngành chế biến lương thực thực 
phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất do
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn B. Hiệu quả kinh tế cao
C. Có nguồn lao động đông D. Nguồn nguyên liệu dồi dào
Câu 20: Cho bảng số liệu:
 Diện tích, sản lượng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016
 Vùng Cả nước Đồng bằng sông Cửu 
 Yếu tố Long
Diện tích (nghìn ha) 7.737,1 4.241,1
Sản lượng (nghìn tấn) 43.165,1 23.831,0
Tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2016, lần lượt là
A. 51,1% và 51,2% B. 52,8% và 58,2% 
C. 53,8% và 51,2% . D. 54,8% và 55,2% 
Câu 21: Cho bảng số liệu
 Bảng: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn) Năm 2000 2002 2010 2014
Vùng
Đồng bằng sông Cửu Long 1169,1 1354,5 2999,1 3619,5
Cả nước 2250,5 2647,4 5142,7 6332,5
Để thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước trong giai đoạn 2000-2014, 
dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
A. cột. B. tròn. C. đường. D. miền.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia U Minh Hạ thuộc tỉnh 
nào?
A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau 
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất 
nước ta là
A. An Giang B. Kiên Giang C. Đồng Tháp D. Cà Mau
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu 
Long gồm các tỉnh, thành phố:
A. An Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Cần Thơ B. Cần Thơ, Long An, Vĩnh Long, Bạc Liêu
C. Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương D. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau
Câu 25: So với Đồng bằng sông Hồng, điều gì dưới đây không đúng về Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tính chất đất phức tạp hơn B. Thời tiết ít biến động hơn
C. Không có đê lớn ven sông D. Nguồn lợi thủy sản ít hơn
 -------------------HẾT---------------------
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA 
 (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ và tên, chữ ký)
 Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: ĐỊA LÝ 9
 Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm
 Điểm của bài kiểm tra là điểm tổng toàn bộ các câu trả lời sau khi đã làm tròn
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C A C A D B B A A
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B A B C A D C D C
 Câu 21 22 23 24 25
Đáp án A D B A D
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA 
 (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ và tên, chữ ký)
 Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_tru.docx