Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

Câu 1: Hòa tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%

Câu 3: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO4 và không khí. B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và KClO3.

docx 7 trang Bạch Hải 16/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢN ĐĂC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: HOÁ HỌC 8
 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ KIỂM TRA HK II
 MÔN HOÁ HỌC -LỚP 8
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổn
 g % 
 điểm
 Mức độ đánh (13)
TT Chương/ Nội 
 dung/Đơn vị giá Nhận Thông Vận Vận 
 Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng 
(1) (2)
 (3) (4) cao
 TN TL TN TL TN TL T TL
 KQ KQ KQ N
 K
 Q
 Nhận biết: 
 Biết được 
 những chất 
 Bài 24: Tính 10%
 Chất Của Oxi dùng để điều 
 chế oxi trong 2
 Bài 25: Sự Oxi 
 phòng thí 1đ
 Hóa – Phản 
 Ứng Hóa Hợp nghiệm và thế 
 – Ứng Dụng nào là phản 
 Của Oxi ứng phân hủy
 Bài 26: Oxit Thông hiểu: 
1 Oxi- Phân biệt 
 không Bài 27: Điều 1
 Chế Khí Oxi – được đâu là 5%
 khí phản ứng có 0,5
 Phản Ứng đ
 Phân Hủy xảy ra sự oxi 
 Bài 28: Không hóa
 Khí – Sự Cháy Vận dụng 
 Hiểu được 
 tính chât hóa 20%
 học để hoàn 1
 thiện dãy 2đ
 phản ứng
 Thông hiểu: 
 Từ công thức 
 của oxit, axit, 
 Bài 31: Tính 
 hidro- bazo, muối 
2 Chất – Ứng 1
 nước học sinh hiểu 
 Dụng Của 3đ 30%
 Hiđro bản chất để 
 Bài 32: Phản làm bài tập 
 Ứng Oxi Hóa chuyển đổi 
 – Khử Bài 33: Điều ( cho biết một 
 Chế Khí dữ kiện=> 
 Hidro – Phản tìm các dữ 
 Ứng Thế kiện còn lại)
 Nhận biết : 
 Công thức 1 5%
 0,5
 tính nồng độ đ
 phần trăm 
 Bài 40: Dung Thông hiểu: 
 Dịch
 Bài 41: Độ Làm bài tập 
 Tan Của Một tính toán 
 Dung Chất Trong 
3 Nước
 dịch Bài 42: Nồng 
 Độ Dung Vận dụng: 2 1 30%
 Dịch Làm bài tập 2đ 1đ
 Bài 43: Pha 
 Chế Dung tính toán
 Dịch Tính lượng 
 chất dư
 Tổng 3 0 1 1 1 2 0 0 12
 Tỉ lệ % 100
 15% 35% 40% 10%
 %
 Tỉ lệ chung 100
 50% 50%
 %
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 8
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 – 2023
 MÔN: HOÁ HỌC 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 phút không tính thời gian phát đề
 ( Đề thi gồm 7 câu, trong 2 trang )
PHẦN I: Trắc nghiệm (2 điểm).
 Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Hòa tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung 
dịch thu được là:
 A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%
 Câu 2: Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ:
 t0
A. MgCO3  MgO + CO2 B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl
 Câu 3: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 và không khí. B. KMnO4 và H2O. 
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và KClO3.
Câu 4: . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy.
 t0 t0
A. Cu(OH)2  CuO + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + 
H2O. 
 t0
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. CuO + H2  Cu + H2O
 PHẦN II: Tự Luận (8 điểm)
Câu 5.(3đ) Điền công thức hóa học của chất hoặc tên gọi cho phù hợp vào ô trống:
 CTHH của CTHH của CTHH của CTHH của Tên gọi của muối
 oxit axit Bazo muối
 Kaliphotphat
 SO3 Fe(OH)2
 MgO HCl
 Canxi cacbonat
Câu 6. (2đ) Viết phương trình biểu diễn chuyển hóa sau:
 C  CO2  CaCO3  CaO  Ca(OH)2
Câu 7. (3đ) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dd HCl 14,6%
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra
b, Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu ?
c, Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở ĐKTC)
 --- HẾT --- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022- 2023
 MÔN: HOÁ HỌC 8
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án B C D A
II.Tự luận: (6 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
 CTHH của oxit CTHH của axit CTHH của bazo CTHH của muối Tên gọi của muối 3
 5 P2O5 hoặc K2O H3PO4 KOH K3PO4 Kaliphotphat
 SO3 H2SO4 Fe(OH)2 FeSO4 Sắt(II) sunfat
 MgO HCl Mg(OH)2 MgCl2 Magie clorua
 CaO hoặc CO2 H2CO3 Ca(OH)2 CaCO3 Can xi cacbonat
 0,5
 1. C+ O2  CO2
 0,5
 2. CaO + CO  CaCO
6 2 3
 0,5
 3. CaCO3  CaO + CO2\
 0,5
 4. CaO + H2O  Ca(OH)2
 a. PTHH
 0,5
 Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
 b. HS tính được:
 1,5
7
 nZn= 0,1 mol
 nHCl = 0,4 mol
 so sánh số mol của Zn và HCl-> HCl dư nHCl dư = 0,2 mol => mHCl dư = 0,2. 36,5 = 7,3 (g) 1
 c. Tính được:
n = 0,1 mol => V = n.22,4= 0,1. 22,4= 2,24 (l)
 H 2 H 2
 Chú ý: Học sinh làm bằng cách khác đúng thì cho điểm tương tự PHẤN KÍ XÁC NHẬN
 TÊN FILE ĐỀ THI: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN HOÁ HỌC
 TỔNG SỐ TRANG ( GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 4 TRANG
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG
Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh Trung Văn Đức 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_lop_lop_8_nam_hoc_2022_2023_tr.docx