Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. Rạch Giá. B. Cần Thơ.
C. Cà Mau. D. Vũng Tàu.

Câu 2: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may.

C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí.

Câu 3: Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất mặn. B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit.

Câu 4. Từ đất liền đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận thuộc chủ quyền trên biển của nước ta lần lượt là

A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa

B. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế

C. nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa

D. thềm lục địa, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tê, tiếp giáp lãnh hải và lãnh hải.

docx 4 trang Bạch Hải 14/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II 
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: ĐỊA LÍ 9
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong 03 trang)
 MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 TN TL TN TL TN TL
1. Đồng bằng Câu 1, Câu 2 Câu 3 Câu 8 Câu 14
sông Cửu Long
Số câu:5 2 1 1 1
Số điểm:3.0 1.0 0.5 0.5 1.0
2. Chủ đề Biển Câu 4, Câu Câu 5, Câu 13 Câu 9
– đảo 10, Câu 11, Câu 6, Câu 7
 Câu 12
Số câu:9 4 3 1 1
Số điểm:7.0 2.0 1.5 3.0 0.5
Tổng số câu:14 6 4 1 2 1
Tổng số điểm:10 3.0 2.0 3.0 1.0 1.0
Tỉ lệ:100% 30 20 30 10 10
I. Trắc nghiệm (6.0 điểm)
Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp 
nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rạch Giá. B. Cần Thơ.
C. Cà Mau. D. Vũng Tàu.
Câu 2: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may.
C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí.
Câu 3: Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng 
bằng sông Cửu Long là
A. Đất mặn. B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit.
Câu 4. Từ đất liền đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận thuộc chủ quyền trên 
biển của nước ta lần lượt là
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa 
B. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế
C. nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
D. thềm lục địa, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tê, tiếp giáp lãnh hải và lãnh hải.
Câu 5. Hoạt động du lịch biển hiện nay mới chỉ tập trung khai thác
A. hoạt động tắm biển B. du lịch sinh thái
 1 C. du lịch trải nghiệm D. du lịch nghỉ dưỡng
Câu 6. Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển – đảo nước ta cần phải
A. khai thác triệt để nguồn lợi ven bờ B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo v
C. sử dụng phương tiện khai thác có tính hủy diệt D. mở rộng hợp tác với nhiều nước
Câu 7: Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển
A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản 
biển. 
Câu 8: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước 
(nghìn tấn)
 Năm 2000 2002 2010 2014
Vùng
Đồng bằng sông Cửu Long 1169,1 1354,5 2999,1 3619,5
Cả nước 2250,5 2647,4 5142,7 6332,5
Để thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước trong giai đoạn 
2000-2014, dạng biểu đồ thích hợp nhất là:
A. cột. B. tròn. C. đường. D. miền.
Câu 9: Cần ưu tiên hoạt động đánh bắt xa bờ ở nước ta vì
A. Các loài thủy sản xa bờ có giá trị kinh tế cao hơn.
B. Nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm nghiêm trọng.
 C. Các bãi tôm bãi cá lớn của nước ta chỉ tập trung ở vùng biển xa bờ.
D. Nước ta có phương tiện tàu thuyền hiện đại, công suất lớn.
Câu 10: Thiên tai ảnh hưởng lớn đến hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta là
A. Sạt lở bờ biển. B. Lũ quét.
C. Hạn hán. D. Bão.
Câu 11: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long 
Câu 12: Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là
A. Muối B. Titan
C. Khí thiên nhiên D. Cát thủy tinh
II. Tự luận: (4.0 điểm)
Câu 13: (3.0 điểm) Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam hãy:
 a. Kể tên các ngành kinh tế biển của nước ta?
 b. Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta?
 Câu 14: (1.0 điểm): Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa cả năm của cả nước, 
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016
 Vùng Cả nước Đồng bằng sông Cửu 
 Yếu tố Long
Diện tích (nghìn ha) 7.737,1 4.241,1
Sản lượng (nghìn tấn) 43.165,1 23.831,0
 2 Tính tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 
2016
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm
 3 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 MÔN: ĐỊA LÍ 9
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm (6.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
 Mỗi câu trả lời đúng: 0.5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D C C C A B D A B D C A
II. Tư luận (4.0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
Câu 13 a. Kể tên các ngành kinh tế biển của nước ta: 
 Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản, du lịch biển đảo, khai 1.0
 thác và chế biến khoáng sản biển, giao thông vân tải biển.
 b. Thuận lợi:
 - Dọc bờ biển có nhiều bãi tôm, bãi cá, ngư trường cá trọng điểm 0.5
 thuận lợi để khai thác hải sản, đường bờ biển khúc khuỷu nhiều 
 vũng ,vịnh đầm, phá, rừng ngập mặn...thuận lợi để nuôi trồng 
 thủy sản. 
 - Dọc bờ biển nước ta, suốt từ Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát 0.5
 rộng, dài, phong cảnh đẹp, thuận lợi cho việc xây dựng các khu 
 du lịch và nghỉ dưỡng. Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú, 
 hấp dẫn khách du lịch
 - Khoáng sản biển phong phú: cát thủy tinh, muối, dầu, khí thiên 0.5
 nhiên
 - Nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông, dọc 
 bờ biển có nhiều cửa sông, vũng vịnh kín gió, thuận lợi xây dựng 0.5
 các cảng nước sâu
Câu 14 Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long: 54,8% 0.5
 Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long: 55,2% 0.5
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm
 4

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_dia_li_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong.docx