Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục

Ô-xtrây-li-a?

A. Gấu. B. Chim bồ câu.

C. Khủng long. D. Căng-gu-ru

Câu 2: Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:

A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.

C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn.

Câu 3. Mật độ dân số trung bình của châu Đại Dương là

A. 3,6 người/ km2. B. 10,8 người/ km2.

C. 16,6 người/ km2. D. 39 người/ km2.

Câu 4. Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu

A. lạnh B. khô hạn

C. nóng ẩm, mưa nhiều D. điều hòa

Câu 5: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nông nghiệp châu Âu?

A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi.

C. Đánh cá D. Đánh, bắt cá.

Câu 6: Nước nào không thuộc khu vực Bắc Âu?

A. Ai-xơ-len B. Na Uy.

C. Thuỵ Điển. D. Đan Mạch.

docx 4 trang Bạch Hải 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học 2021 - 2022
 MÔN: ĐỊA LÍ 7
 Thời gian làm bài: 45phút
 ( Đề bài in trong 01 trang)
 MA TRẬN ĐỀ
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 TN TL TN TL TN TL
1. Châu Đại - Biết - Nêu Vẽ biểu đồ 
Dương các loài được Mật hình và 
 vật là độ dân số Nhận xét 
 biểu trung bình 
 tượng của châu 
 cho Đại 
 châu Dương 
 Đại - Phân biệt 
 Dương được các 
 - Biết kiẻu khí 
 các hậu của 
 nước lục địa Ô-
 có nền xtrây-li-a 
 kinh tế 
 nhất 
 châu 
 Đại 
 Dương
Số câu: 5 2 2 1
Số điểm: 5.0 1.0 1.0 3.0
 - - Trình 
2. Châu Âu Ngành bày biết 
 nào đặc điểm 
 chiếm dân cư, đô 
 tỉ trọng thị hóa ở 
 cao châu Âu
 hơn - So sánh 
 trong sự khác 
 nông nhau giữa 
 nghiệp khí hậu ôn 
 châu đới hải 
 Âu dương và 
 - Nước khí hậu ôn 
 nào đới lục không địa?
 thuộc 
 khu 
 vực 
 Bắc Âu
Số câu:4 2 2
Số điểm: 5.0 1.0 4.0
Tổng số câu: 9 2 2 2 1
Tổng số điểm:10 2.0 1.0 4.0 3.0
Tỉ lệ: 100% 20% 10% 40% 30% ĐỀ BÀI
I . Trắc nghiệm (3.0 điểm). Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục 
Ô-xtrây-li-a?
A. Gấu. B. Chim bồ câu.
C. Khủng long. D. Căng-gu-ru
Câu 2: Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:
A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn.
Câu 3. Mật độ dân số trung bình của châu Đại Dương là
A. 3,6 người/ km2. B. 10,8 người/ km2. 
C. 16,6 người/ km2. D. 39 người/ km2. 
Câu 4. Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu
A. lạnh B. khô hạn
C. nóng ẩm, mưa nhiều D. điều hòa
Câu 5: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nông nghiệp châu Âu?
A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi.
C. Đánh cá D. Đánh, bắt cá.
Câu 6: Nước nào không thuộc khu vực Bắc Âu?
A. Ai-xơ-len B. Na Uy.
C. Thuỵ Điển. D. Đan Mạch.
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm): Trình bày biết đặc điểm dân cư, đô thị hóa ở châu Âu?
Câu 2 (1.5 điểm): So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa?
Câu 3 (3.0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a 
năm 2012. Đơn vị %
 Khu vực Tỉ trọng (%)
 Nông nghiệp 3,0
 Công nghiệp 26.0
 Dịch vụ 71,0
- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a năm 2012
- Nhận xét tỉ trọng của các ngành trong cơ cấu GDP năm 2012
 -------------------HẾT---------------------
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA 
 (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ và tên, chữ ký)
 Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học 2021 - 2022
 MÔN: ĐỊA LÍ 7
 Thời gian làm bài: 45phút
 ( hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm: (3.0 điểm). mỗi ý đúng 0.5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Ý đúng D A A B B D
II. Tự luận (7.0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Đặc điểm dân cư, đô thị hóa ở châu Âu:
 - Dân cư khoảng 727 triệu người, mật độ dân số: 70 người/km 2 0.5
 (2001)
 Câu 1 - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp 0.1 %, dân số già châu 0.5
 Âu đang già đi
 - Phân bố dân cư: không đều
 + Nơi đông dân: các đồng bằng, thung lũng lớn và vùng duyên 0.25
 hải
 + Nơi thưa dân: phía bắc và vùng núi cao 0.25
 - Đặc điểm đô thị hoá
 + Mức độ đô thị hóa cao: 75% dân cư ở đô thị 0.5
 + Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị, đô thị hóa 0.25
 nông thôn phát triển
 + Đô thị hoá ở nông thôn đang được đẩy mạnh 0.25
 * So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí 
Câu 2 hậu ôn đới lục địa ở châu Âu 0.75
 - Ôn đới hải dương: Mùa hạ: mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, 
 nhiệt độ thường trên 00C, mưa quanh năm, lượng mưa lớn trung 0.75
 bình từ 800 -1000mm
 - Ôn đới lục địa: Mùa hạ nóng có mưa, mùa đông lạnh, khô, có 
 tuyết rơi 
 * Vẽ biểu 
 - Vẽ đúng tỉ lệ 2.0
 Câu 3 - Đủ các yếu tố: tên biểu đồ, chú thích, số liệu
 * Nhận xét: 
 - Tỉ lệ ngành dịch vụ cao nhất (dẫn chứng) 1.0
 - Tỉ lệ ngành nông nghiệp thấp nhất (dẫn chứng)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong.docx