Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 11 - Đề số 4 (Có đáp án)
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu d(A,(SBC)) là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d(A,(SBC)) với K là hình chiếu của A lên SB.
B. d(A,(SBC)) với K là hình chiếu của A lên SJ.
C. d(A,(SBC)) với K là hình chiếu của A lên SC.
D. d(A,(SBC)) với K là hình chiếu của A lên SM.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 11 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 11 - Đề số 4 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ĐỀ SỐ 04 PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với cho trước? A. Vô số.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 2. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3? 3x 3 3x 3x A. lim .B. lim .C. lim .D. lim . x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 2 x x 1 x 2 Câu 3. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Cho a / /b . Mọi mặt phẳng chứa c trong đó c a và c b thì đều vuông góc với mặt phẳng a,b . B. Cho a b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a. C. Nếu a b và mặt phẳng chứa a; mặt phẳng chứa b thì . D. Cho a b nằm trong mặt phẳng . Mọi mặt phẳng chứa a và vuông góc với b thì n 2 Câu 4. Giá trị lim bằng 3n 1 1 1 A. –2.B. 1.C. . D. . 3 3 Câu 5. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a / /a và b / /b thì / / . B. Nếu / / thì a / /a và b / /b . C. Nếu a / /b và a / /b thì / / . D. Nếu a cắt b, a cắt b và a / /a và b / /b thì / / . Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu d A, SBC là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d A, SBC AK với K là hình chiếu của A lên SB. B. d A, SBC AK với K là hình chiếu của A lên SJ. C. d A, SBC AK với K là hình chiếu của A lên SC. D. d A, SBC AK với K là hình chiếu của A lên SM. Trang 1 2 1 Câu 7. Cho hàm số f x 1 x . Khi đó f bằng 2 3 3 3 3 A. .B. .C. .D. . 3 3 2 2 2x 1 Câu 8. Cho hàm số y có đồ thị C . Hệ số góc của tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ bằng 2x 1 0 là A. 0.B. 4.C. –4.D. 1. Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Từ AB 3AC ta suy ra CB AC . B. Vì AB 2AC 5AD nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. C. Từ AB 3AC ta suy ra BA 3CA . 1 D. Nếu AB BC thì B là trung điểm của đoạn AC. 2 Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 2x2 1 tại tiếp điểm có hoành độ bằng –1 là A. y 8x 10 .B. y 8x 6 .C. y 8x 10 .D. y 8x 6 . Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M.BD1 bằng 3 1 3 A. a2 .B. a2 .C. a2 .D. a2 . 2 2 4 4 Câu 12. Cho hàm số f x x5 6 . Số nghiệm của phương trình f x 4 là 5 A. 0.B. 1.C. 2.D. 3. Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC SAD .B. AC SAB .C. AC SBD .D. BC SAB . Câu 14. Giá trị lim n n 1 n 1 bằng A. –1.B. 0.C. 1.D. . Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai? A. SAC SBD . B. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc ·ABS . C. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là góc S· OA . D. Góc giữa hai mặt phẳng SAD và ABCD lá góc S· DA . Trang 2 2x2 x 3 Câu 16. Giá trị lim bằng x 1 x 1 A. .B. 5. C. –2.D. 1. sin 5x x 0 Câu 17. Cho hàm số f x 5x . Giá trị của a để hàm số f x liên tục tại x 0 là a 2 x 0 A. a 1.B. a 1.C. a 2 .D. a 2 . f 0 Câu 18. Cho f x 1 3x 3 1 2x , g x sin x . Giá trị bằng g 0 5 5 A. .B. .C. 0.D. 1. 6 6 x2 x x 1 Câu 19. Đạo hàm của hàm số f x tại x 1 bằng x 0 A. 2.B. 0. C. 3.D. không tồn tại đạo hàm tại x0 1 1 x 1 Câu 20. Giới hạn lim bằng x 0 x A. đạo hàm tại x 1 của hàm số y x 1 . B. đạo hàm tại x 0 của hàm số y x 1 . C. đạo hàm tại x 0 của hàm số y x . D. đạo hàm tại x 1 của hàm số y x 1 . PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm). a) Tính giới hạn lim 34.2n 1 5.3n . x3 8 b) Tính giới hạn A lim . x 2 x 2 c) Tính giới hạn A lim x2 x 3 x3 x2 . x Câu 2 (1,5 điểm). x2 3x 4 khi x 1 a) Cho hàm số f x x 1 . 2ax 1 khi x 1 Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x 1. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y x3 tại điểm có tung độ bằng 8. Trang 3 c) Cho hàm số y x3 3x2 3 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C vuông góc với 1 đường thẳng y x 2019 . 9 Câu 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy, SA a 2 , AB a , BC 2a . a) Chứng minh tam giác SBC vuông. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC SBH . c) Tính khoảng cách từ A đến SBC . d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó. Trang 4 Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1-A 2-A 3-D 4-C 5-D 6-B 7-A 8-C 9-B 10-D 11-B 12-C 13-D 14-C 15-D 16-B 17-B 18-A 19-D 20-B PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) CÂU Nội dung Điểm lim3n n a) Ta có 2 . lim 162. 5 5 0 3 0,5 điểm n 2 Suy ra lim 34.2n 1 5.3n lim3n 162. 5 . 3 2 Câu 1 x3 8 x 2 x 2x 4 b) Ta có lim lim lim x2 2x 4 12 0,5 điểm x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 c) Ta có lim x2 x 3 x3 x2 lim x2 x x x 3 x3 x2 x x 0,5 điểm x x2 1 1 5 lim x 2 2 3 3 3 2 2 3 6 x 1 x x x x 1 3 x 1 x 1 x 4 a) Hàm số liên tục tại điểm x 1 khi 2a.1 1 lim x 1 x 2 0,5 điểm 2a 1 lim x 4 2a 1 5 a 2 . x 1 b) Với y0 8 x0 2 . Ta tính được k y 2 12 . x0 2 0,5 điểm Ta có y0 8 phương trình tiếp tuyến y 8 12 x 2 y 12x 16 . k 12 Câu 2 c) Phương trình tiếp tuyến có dạng y y x0 x x0 y0 . Trong đó y 3x2 6x . Theo đề ta có y x 9 3x 2 6x 9 3x 2 6x 9 0 0 0 0 0 0 0,5 điểm x0 1 y0 1 x0 3 y0 3 Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 9x 8; y 9x 24 . Trang 5 0,5 điểm a) Ta có SA ABC 1 SA BC Mà AB BC và trong SAB : SA AB A nên BC SAB 2 0,5 điểm BC SB . Vậy tam giác ABC vuông tại B. BH AC Câu 3 b) Ta có BH SA do 1 , BH ABC BH SAC SBH SAC 0,5 điểm SAC : SA AC A c) Từ 2 SBC SAB 0,5 điểm SBC SAB SB . Trong SAB kẻ AM SB tại M AM SBC 3 M là hình chiếu vuông góc của A lên SBC . Do đó d A; SBC AM . Xét tam giác SAB vuông tại A có AM là đường cao, ta có 0,5 điểm 1 1 1 1 1 1 a 6 2 2 2 2 2 2 AM AM SA AB AM a 2 a 3 a 6 Vậy d A; SBC . 3 d) Trong SAC : Kẻ AN SC tại N. 0,5 điểm Mà AM SC (do 3 ) và trong AMN : AM AN A nên SC AMN . Trang 6 Suy ra thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC là tam giác AMN. Ta có 3 AM MN (do MN SBC . Suy ra tam giác AMN vuông tại M. Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có AC AB2 BC 2 a2 2a 2 a 5 . Xét tam giác SAC vuông tại A có AN là đường cao, ta có 1 1 1 1 1 1 2 10 2 2 2 2 2 2 2 AN a AN SA AC AM a 2 a 5 7 Xét tam giác AMN vuông tại M, ta có 2 2 2 10 2 a 6 4a 21 MN AN AM a . 7 3 21 1 1 a 6 4a 21 2a2 14 Vậy diện tích tam giác AMN là S AM.MN . . AMN 2 2 3 21 21 Trang 7
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_11_de_so_4_co_dap_an.docx