Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 11. (2,0 điểm)

a)Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 8 cm.

b) Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.

c) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?

Câu 12. (0,5 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi 1 chảy một mình trong 8 giờ thì đầy bể, vòi 2 chảy một mình trong 6giờ thì đầy bể. Vòi 3 tháo trong 4giờ thì bể cạn. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

docx 10 trang Bạch Hải 16/06/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: TOÁN LỚP 6
 Thời gian làm bài: 90 phút
 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK II MÔN TOÁN-LỚP 6
TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 
 dung/Đơn vị % 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Chủ đề kiến thức điểm
(1) (2) (3) (4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (13)
 Nhận biết:
 – Nhận biết được khái niệm 
 hai phân số bằng nhau và 1
 Nội dung 1: 5%
 nhận biết được quy tắc bằng (0,5)
 Phân số. Tính nhau của hai phân số.
 chất cơ bản 
 ( Câu 1)
 của phân số. 
 So sánh phân Thông hiểu:
 Chủ đề 1: số
 1 – So sánh được hai phân số 1
 Phân số 5%
 cho trước. (0,5)
 ( Câu 8 ý b)
 Vận dụng:
 Nội dung 2:
 – Vận dụng được các tính 1
 Các phép tính chất giao hoán, kết hợp, phân 7,5%
 (0,75)
 với phân số phối của phép nhân đối với 
 phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 
 với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 
 nhanh một cách hợp lí).
 Câu 7 ý a
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được một số vấn 
 đề thực tiễn (phức hợp, không 1
 5%
 quen thuộc) gắn với các phép (0.5)
 tính về phân số.
 (Câu 12)
 Nhận biết:
 – Nhận biết được số thập 1
 phân âm, số đối của một số 5%
 thập phân. (0,5)
 Câu 2
 Thông hiểu:
 Số thập phân 1
 và các phép – So sánh được hai số thập 5%
 Chủ đề 2: (0,5)
 tính với số phân cho trước.( Câu 8 ý a)
2
 Số thập thập phân. Tỉ 
 phân số và tỉ số Vận dụng:
 phần trăm – Vận dụng được các tính 
 chất giao hoán, kết hợp, phân 
 phối của phép nhân đối với 3
 phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 17,5%
 (1,75)
 với số thập phân trong tính 
 toán (tính viết và tính nhẩm, 
 tính nhanh một cách hợp lí). 
 (Câu 7 ý b) – Tính được giá trị phần trăm 
 của một số cho trước, tính 
 được một số biết giá trị phần 
 trăm của số đó.
 – Giải quyết được một số vấn 
 đề thực tiễn (đơn giản, quen 
 thuộc) gắn với các phép tính 
 về số thập phân, tỉ số và tỉ số 
 phần trăm (ví dụ: các bài toán 
 liên quan đến lãi suất tín 
 dụng, liên quan đến thành 
 phần các chất trong Hoá 
 học,...)
 ( Câu 10)
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được một số vấn 
 đề thực tiễn (phức hợp, 0 0
 không quen thuộc) gắn với 
 các phép tính về số thập phân, 
 tỉ số và tỉ số phần trăm.
 Nhận biết:
 Nội dung 1: – Nhận biết được khái niệm 
 Chủ đề 3: 1
 Điểm, đường hai đường thẳng cắt nhau, 5%
 (0,5)
3 Các hình thẳng, tia song song.
 học cơ 
 bản. ( Câu 5)
 Nội dung 2:
 Nhận biết: 2 20%
 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn –Nhận biết được khái niệm (2,0)
 thẳng đoạn thẳng, trung điểm của 
 đoạn thẳng, độ dài đoạn 
 thẳng.
 (Câu 11)
 Nhận biết:
 Nội dung 
 – Nhận biết được các góc đặc 
 3:Góc. Các 1
 biệt (góc vuông, góc nhọn, 5%
 góc đặc biệt. 
 góc tù, góc bẹt). (0,5)
 Số đo góc
 (Câu 6)
 Nhận biết:
 Nội dung 1:
 – Làm quen với mô hình xác 
 Làm quen với 
 suất trong một số trò chơi, thí 
 một số mô 
 nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò 
 hình xác suất 
 chơi tung đồng xu thì mô 
 đơn giản. 1
 Chủ đề 4: hình xác suất gồm hai khả 5%
 Làm quen với (0,5)
 năng ứng với mặt xuất hiện 
4 Một số việc mô tả 
 của đồng xu, ...).
 yếu tố xác xác suất (thực 
 suất
 nghiệm) của ( Câu 3)
 khả năng xảy 
 ra nhiều lần 
 của một sự Thông hiểu:
 1
 kiện trong 5%
 – Làm quen với việc mô tả 
 một số mô (0,5)
 xác suất (thực nghiệm) của hình xác suất khả năng xảy ra nhiều lần của 
 đơn giản một sự kiện trong một số mô 
 hình xác suất đơn giản.
 ( Câu 4)
 Nội dung 2:
 Vận dụng:
 Mô tả xác 
 suất (thực – Sử dụng được phân số để 
 nghiệm) của mô tả xác suất (thực nghiệm) 
 của khả năng xảy ra nhiều lần 
 khả năng xảy 1
 ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần 10%
 (1,0)
 của một sự lặp lại của khả năng đó trong 
 kiện trong một số mô hình xác suất đơn 
 một số mô giản.
 hình xác suất (Câu 9)
 đơn giản
Tổng 5 2 1 2 0 5 0 1 16
Tỉ lệ % 45 15 35 5 100%
Tỉ lệ chung 60 40 100% PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023
 MÔN: TOÁN 6
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ( Đề bài in trong 02 trang)
I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 - 3
Câu 1. Phân số nào bằng phân số 
 5
 6 - 6 10 10
A. B. C. D.-
 10 10 6 6
Câu 2. Số đối của số thập phân 9,32 là :
A. 9,32 B. 93,2 C. 9,32 . D. 0,932 .
Câu 3: Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu khi tung đồng xu 1 lần 
là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Gieo xúc xắc 22 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Xác suất thực nghiệm 
xuất hiện mặt 3 chấm là:
 22 3 15 3
A. B. C. D. 
 15 22 22 15
Câu 5. Cho hình vẽ bên. Trong hình vẽ có cặp đường thẳng song song là
A. m và n B. m và p m n
 p
C. n và p D. p và q B
 A
 C q
Câu 6. Cho x· Oy 1800 . Góc x· Oy là : 
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm): Tính một cách hợp lý
 31 5 8 14 
 a) b) 17,3. ( 24,7) 17,3. ( 75,3)
 17 13 13 17 
Câu 8. (1,0 điểm) : So sánh: 
 4 5
a) 17,56 và 17, 599 b) và 
 5 6
Câu 9. (1,0 điểm) Trong một hộp kín có 4 quả bóng: 1 quả màu xanh, 1 quả màu đỏ, 1 quả màu tím, 1 
quả màu vàng . Trong một trò chơi, người chơi được lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại 
màu rồi trả lại bóng vào hộp. Bình thực hiện lấy bóng và được kết quả như bảng sau:
 Màu Số lần xuất hiện
 Xanh 43
 Đỏ 22
 Tím 18
 Vàng 17
a) Người chơi đã thực hiện bao nhiêu lần lấy bóng?
b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được quả bóng màu xanh.
Câu 10. (1,0 điểm) 
 Kết quả xếp loại học lực của lớp 6A của một trường THCS có 40 học sinh gồm 3 loại: 
 3
Tốt, Khá và Đạt. Biết số học sinh Khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số học sinh Tốt bằng 
 4
số học sinh còn lại. 
a) Tính số học sinh xếp loại Đạt của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh Khá so với học sinh cả lớp.
Câu 11. (2,0 điểm)
a)Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 8 cm.
b) Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
Câu 12. (0,5 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi 1 chảy một mình trong 8 giờ thì 
đầy bể, vòi 2 chảy một mình trong 6giờ thì đầy bể. Vòi 3 tháo trong 4giờ thì bể cạn. Bể 
đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
 ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023
 MÔN: TOÁN 6
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I, Trắc nghiệm: (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B A B C D D
II, Tự luận: (7,0 điểm)
 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 31 5 8 14 
 a) 
 17 13 13 17 
 31 5 8 14 0,25
 17 13 13 17
 0,25
 31 14 5 8 
 Câu 7 
 17 17 13 13 0,25
 (1,5 điểm) 1 ( 1) 0
 b) 17,3. ( 24,7) 17,3. ( 75,3)
 17,3.( 24,7 75,3) 0,25
 0,25
 17,3.( 100)
 0,25
 1730
 a) 17,56 và 17, 599 
 0,5
 Ta có 17=17, 5=5, Vì 6<9 nên 17,56 < 17, 599 
 4 5
 b) và 
 5 6
 Câu 8 4 4.6 24 5 5 5.5 25
 Ta có: ; 0,25
 (1,0điểm) 5 5.6 30 6 6 6.5 30
 24 25
 Vì -24>-25 nên . 0,25
 30 30
 4 5
 Vậy > 
 5 6
 a) Số lần lấy bóng là: 43 + 22 +18 + 17 = 100 (lần). 0,5
 Câu 9 b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bóng màu xanh là 
 (1,0 điểm) 43 0,5
 100
 a) Số học sinh Khá của lớp 6A là: 40.60% = 24 (học sinh)
 Số học sinh còn lại là: 40 – 24 = 16 (học sinh) 0,25
 Câu 10 3
 Số học sinh Tốt của lớp 6A là: 16. = 12 (học sinh)
 (1,0 điểm) 4
 Số học sinh xếp loại Đạt của lớp 6A là: 40 (16 + 12) = 12 (học 0,25
 sinh) 24
 b) Tỉ số phần trăm số HS Khá so với cả lớp là: .100% = 60%
 40 0,5
 a)Vẽ đúng hình 0,5
 b)Vẽ đúng hình 0,5
 c)Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: 
 AB
 BM 
 Câu 11 2 0,5
(2,0 điểm) 8
 4 (cm)
 2 0,5
 Vậy BM=4 cm
 1
 1 giờ vòi 1 chảy được phần bể.
 8
 1
 1 giờ vòi 2 chảy được phần bể. 
 6
 1 0,25
 1 giờ vòi 3 chảy ra được phần bể
 Câu 12 4
(0,5 điểm) Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được số phần 
 bể là:
 1 1 1 1
 (phần bể) 0,25
 8 6 4 24
 1
 Vậy bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được phần 
 24
 bể PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 9 
 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 06 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN XÁC NHẬN CỦA BGH
 BIỆN CỦA TRƯỜNG
 (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ và tên, chữ ký)
 Đoàn Thị Nhài Hoàng Thị Kim Oanh Trung Văn Đức

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx