Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 3. Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là:
A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 4. Sinh vật cùng loài có các mối quan hệ:
A. Hổ trợ, cạnh tranh B. Cộng sinh, kí sinh
C. Hội sinh, canh tranh D. Kí sinh, hội sinh
Câu 5. Số lượng các loài trong quần xã được thể hiện:
A. Độ đa dạng, độ nhiều, loài ưu thế B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp
C. Độ nhiều, độ thường gặp, loài đặc trưng D. Độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề bài in trong 02 trang) 1.Ma trận đề: Các mức độ nhận thức Các chủ Tổng đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được môi Hiểu được trường sống hiện tượng tự của sinh vật tỉa ở tv Sinh vật bao gồm và môi những gì. Mối trường quan hệ của cùng loài của sinh vật Số câu 1(C4) 1(C1) 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Biết được dấu Hiểu được Vẽ được chuỗi hiệu điển hình giới hạn chịu thức ăn từ Hệ sinh của một quần đựng của những sinh vật thái xã Nhận biết sinh vật gọi cho trước về Sinh vật là gì phân giải Số câu 3(C4,5,6) 1(C2) 1 5 Số điểm 1,5 0,5 2 4 Kể tên Giải thích nguồn Hiểu được ô nguồn năng Con năng nhiễm môi lượng sạch người, dân lượng trường là gì. số và môi sạch Nguyên nhân trường và biện pháp khắc phục Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 3 5 Tổng 2 1 1 3 3 10 % 30 40 30 100 2. Đề: I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ: A.Cạnh tranh cùng loài và khác loài B. Hỗ trợ nhau cùng phát triển. C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Sống bám vào cơ thể khác Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là: A. Giới hạn sinh thái B. Khả năng cơ thể C. Tác động sinh thái D. Sức bền cơ thể Câu 3. Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là: A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật sản xuất. C. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất Câu 4. Sinh vật cùng loài có các mối quan hệ: A. Hổ trợ, cạnh tranh B. Cộng sinh, kí sinh C. Hội sinh, canh tranh D. Kí sinh, hội sinh Câu 5. Số lượng các loài trong quần xã được thể hiện: A. Độ đa dạng, độ nhiều, loài ưu thế B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp C. Độ nhiều, độ thường gặp, loài đặc trưng D. Độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng Câu 6. Thành phần loài trong quần xã được thể hiện: A. Độ đa dạng, độ nhiều B. Độ đa dạng, độ thường gặp C. Độ nhiều, loài đặc trưng D. Loài ưu thế, loài đặc trưng II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) ): Nguồn năng lượng như thế nào gọi là nguồn năng lượng sạch? Kể tên một số nguồn năng lượng sạch? Câu 2. (3điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường và biện pháp khắc phục Câu 3. (2điểm) Vẽ 4 chuỗi thức ăn từ những sinh vật sau: Cây cỏ, vi khuẩn, chuột, rắn, gà, diều hâu, đại bàng, hươu, hổ, sâu ăn lá cây, chim. Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Mai Văn Tùng PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) 3. Đáp án: I. Trắc nghiệm Chon đúng mỗi câu 0,5đ: Câu 1. A Câu 2.A Câu 3.A Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. D II. Tự luận Câu 1: - Nguồn năng lượng khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường gọi là nguồn năng lượng sạch(1 điểm) - Kể tên một số nguồn năng lượng sạch(1 điểm) + Năng lượng mặt trời. + Năng lượng gió. + Sóng biển. + Thủy triều. Câu 2: - Nêu đúng ô nhiếm môi trường là hiện tượng môi trường bị bẩn, các tính chất của môi trường bị thay đổi, ảnh hưởng đến dời sống sinh vật và con người (1 điểm) - Nêu được một số nguyên nhân (1 điểm) + Do con người là chủ yếu + Do tự nhiên: thiên tai, lũ lụt - Nêu được một số biện pháp khắc phục (1 điểm) +Nâng cao ý thức của người dân, vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác lung tung. + Hạn chế sử dung chất tẩy rửa để ngừa tắc cống thoát nước. + Hoàn thiện hệ thống pháp luật về bảo vệ và chống ô nhiễm môi trường. + Sử dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc tế. Câu 3:Vẽ đúng mỗi chuỗi thức ăn 0,5 điểm x 4 = 2 điểm Ví dụ: + T.Vật --- > Sâu ăn lá --- > Chim ăn sâu + Sâu ăn lá ---- > Chim ăn sâu ---- > Rắn + Cây cỏ ----- > Chuột ----- > Rắn + Cây cỏ ----- > Chuột ------ > Rắn ------ > Đại bàng Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Mai Văn Tùng
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2021.docx

