Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Nhóm đất điển hình nhất của vùng nhiệt đới là

A. đất đen thảo nguyên ôn đới. B. đất pốt dôn.

C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. các đất khác.

Câu 2: Thành phần có tỉ lệ lớn nhất trong đất là:

A. hạt khoáng. B. không khí.

C. nước. D. chất hữu cơ

Câu 3. Từ trên mặt đất xuống sâu, các tầng đất lần lượt là

A. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ

B. tầng đá mẹ, tầng tích tự, tầng chứa mùn

C. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tại

D. tầng chứa mủn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ.

Câu 4. Đới thiên nhiên nào nằm trong khoảng từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam?

A. Đới nóng. B. Đới lạnh

C. Đới ôn hoà D. Đới nóng và đới l

doc 14 trang Bạch Hải 16/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ( Đề bài in trong 02 trang)
 I. MA TRẬN
 A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 điểm
 Chương
T Nội dung/đơn vị Thông 
 / Vận dụng Vận dụng 
T kiến thức Nhận biết hiểu
 chủ đề cao
 T T T
 TN TN TN TL TL
 L L N
1 ĐẤT – Lớp đất trên 
 VÀ Trái Đất. Thành 
 SINH phần của đất
 VẬT – Các nhân tố 
 TRÊN hình thành đất
 4
 TRÁI – Một số nhóm 1 5câu 
 ĐẤT đất điển hình ở (1,5đ) = 2,5 
 (1,0đ)
 các đới thiên đ = 
 nhiên trên Trái 25%
 Đất
 – Sự sống trên 
 hành tinh
 – Dân số thế 
2 giới
 CON 
 – Sự phân bố 
 NGƯỜI 
 dân cư thế giới ½4 5 câu 
 VÀ 4 ½
 – Con người và = 2,5 
 THIÊN (1,0đ) (1,0đ)
 thiên nhiên (0,5đ) đ 
 NHIÊN
 – Bảo vệ tự =25%
 nhiên, khai thác 
 thông minh các 
 1 tài nguyên vì sự 
 phát triển bền 
 vững
 Tổng số câu 1/2TL 1/2TL 10
 8TN 1TL
 (2a) (2b)
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50
 B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 điểm
 Chương
T Nội dung/đơn vị Thông 
 / Vận dụng Vận dụng 
T kiến thức Nhận biết hiểu
 chủ đề cao
 T T T
 TN TL TN TL TL
 L N N
1 VIỆT 
 NAM 
 TỪ 1. Nhà nước 0,5đ=
 KHOẢN Văn Lang, Âu 
 2TN 5%
 G THẾ Lạc
 KỈ VII 
 TRƯỚC 
 CÔNG 
 NGUYÊ
 N ĐẾN 
 ĐẦU 2. Các cuộc 0,5đ=
 THẾ KỈ 5%
 khởi tiêu biểu 2TN
 X
 giành độc lập 
 trước thế kỉ X
 3. Cuộc đấu 1,5đ=
 tranh giành lại 15%
 độc lập và bảo 2TN 1.aTL 1.bTL
 vệ bản sắc văn 
 hoá của dân tộc
 4. Bước ngoặt 2,5đ=
 lịch sử ở đầu thế 2TN 1.aTL 1.bTL 25%
 kỉ X
 Tổng số câu 8TN 1 1 10
 2 Tỉ lệ % 20 15% 15% 50
 II. BẢNG ĐẶC TẢ
 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 
 Nội 
 số 
 Chương/ dung/Đơn Mức độ đánh Vận 
TT Nhận Thôn Vận câu/ 
 Chủ đề vị kiến giá dụng 
 biết g hiểu dụng Tỉ lệ 
 thức cao
 %
 2 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận biết 5câu = 
 SINH trên Trái – Nêu được các 2,5 đ 
 VẬT Đất. tầng đất và các 4TN = 25%
 TRÊN Thành thành phần 
 TRÁI phần của chính của đất.
 ĐẤT đất – Xác định được 
 – Các trên bản đồ sự 
 nhân tố phân bố các đới 
 hình thành thiên nhiên trên 
 đất thế giới.
 – Một số – Kể được tên 
 nhóm đất và xác định 
 điển hình được trên bản 
 ở các đới đồ một số nhóm 
 thiên đất điển hình ở 
 nhiên trên vùng nhiệt đới 
 Trái Đất hoặc ở vùng ôn 
 – Sự sống đới.
 trên hành Thông hiểu
 tinh – Trình bày 
 – Sự phân được một số 
 bố các đới nhân tố hình 
 thiên thành đất.
 nhiên – Trình bày 
 – Rừng được đặc điểm 
 1TL
 nhiệt đới của rừng nhiệt 
 đới.
 3 Vận dụng
 – Nêu được ví 
 dụ về sự đa 
 dạng của thế 
 giới sinh vật ở 
 lục địa và ở đại 
 dương. 
 Vận dụng cao
 – Biết cách tìm 
 hiểu môi trường 
 tự nhiên qua tài 
 liệu và tham 
 quan địa 
 phương.
3 CON – Dân số Nhận biết 5 câu 
 NGƯỜI thế giới – Trình bày 4TN = 2,5 
 VÀ – Sự phân được đặc điểm đ = 
 THIÊN bố dân cư phân bố dân cư 25%
 NHIÊN thế giới trên thế giới.
 – Con – Xác định được 
 người và trên bản đồ một 
 thiên số thành phố 
 nhiên đông dân nhất 
 – Bảo vệ thế giới.
 tự nhiên, – Đọc được biểu 
 khai thác đồ quy mô dân 
 thông số thế giới.
 minh các Thông hiểu
 tài nguyên – Giải thích 
 vì sự phát được đặc điểm 
 triển bền phân bố dân cư 
 vững trên thế giới.
 Vận dụng
 – Nêu được các 
 ½
 tác động của 
 thiên nhiên lên (Câu 2a)
 4 hoạt động sản 
 xuất và sinh 
 hoạt của con 
 người (tác động 
 đến đời sống 
 sinh hoạt của 
 con người; tác 
 động đến sản 
 xuất).
 Vận dụng cao
 – Trình bày 
 được những tác 
 động chủ yếu 
 của loài người 
 lên thiên nhiên 
 Trái Đất (tác 
 động tích cực; 
 tác động tiêu 
 cực). 
 – Nêu được ý 
 nghĩa của việc 
 bảo vệ tự nhiên ½
 và khai thác 
 (Câu 2b)
 thông minh các 
 tài nguyên vì sự 
 phát triển bền 
 vững. Liên hệ 
 thực tế địa 
 phương.
 Tổng số câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 10 
 TN TL TL TL câu = 
 (Câu 2a) (Câu 2b) 5.0 đ 
 = 50%
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50
 B.PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng 
 5 Chủ đề dung/Đơn thức số câu/ 
 vị kiến Tỉ lệ 
 thức Nhận Thông Vận dụng %
 biết hiểu
 VIỆT 1. Nhà Nhận biết 2TN 2 câu
NAM TỪ nước - Trình bày được tổ 
 =0,5đ
KHOẢNG Văn chức nhà nước Văn 
 THẾ KỈ Lang-Âu Lang-Âu Lạc =5%
 VII Lạc
TRƯỚC 
 CÔNG 2. Các Nhận biết 2TN 2 câu
 cuộc - Trình bày được 
NGUYÊN =0,5đ
ĐẾN ĐẦU khởi những nét chính của 
THẾ KỈ X nghĩa các cuộc khởi nghĩa =5%
 tiêu biểu tiêu biểu của nhân 
 giành dân Việt Nam trong 
 độc lập thời kì Bắc thuộc 
 trước thế (khởi nghĩa Hai Bà 
 kỉ X Trưng, Bà Triệu, Lý 
 Bí, Mai Thúc Loan, 
 Phùng Hưng,...)
 3. Các Nhận biết 2TN 1/2 1/2 3 câu
 cuộc đấu 
 - Trình bày được =1,5đ
 tranh 
 những biểu hiện 
 giành lại 
 trong việc giữ gìn =15%
 độc lập 
 văn hoá của người 
 và bảo vệ 
 Việt trong thời kì 
 bản sắc 
 Bắc thuộc
 văn hoá 
 của dân Thông hiểu
 tộc
 - Hiểu được sự phát 
 triển của văn hoá dân 
 tộc trên cơ sở tiếp 
 thu có chọn lọc văn 
 hoá Trung Hoa trong 
 thời kì Bắc thuộc.
 Vận dụng
 - Rút ra ý nghĩa bài 
 học trong việc giữ 
 gìn văn hoá dân tộc
 4. Bước Nhận biết 2TN 1/2 1/2 3 câu
 ngoặt 
 - Trình bày được =2,5đ
 lịch sử ở 
 những nét chính (nội 
 đầu thế 
 dung, kết quả) về các =25%
 kỉ X
 cuộc vận động giành 
 6 quyền tự chủ của 
 nhân dân Việt Nam 
 dưới sự lãnh đạo của 
 họ Khúc và họ 
 Dương
 Thông hiểu
 - Nêu được ý nghĩa 
 lịch sử của chiến 
 thắng Bạch Đằng 
 (938)
 Vận dụng
 - Nhận xét được 
 những điểm độc đáo 
 trong tổ chức đánh 
 giặc của Ngô Quyền.
Tổng số câu 8TN 1 1 10
 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
 7 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC: 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ( Đề bài in trong 03 trang)
A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu 1. Nhóm đất điển hình nhất của vùng nhiệt đới là
 A. đất đen thảo nguyên ôn đới. B. đất pốt dôn.
 C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. các đất khác.
Câu 2: Thành phần có tỉ lệ lớn nhất trong đất là:
 A. hạt khoáng. B. không khí.
 C. nước. D. chất hữu cơ
Câu 3. Từ trên mặt đất xuống sâu, các tầng đất lần lượt là
 A. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ 
 B. tầng đá mẹ, tầng tích tự, tầng chứa mùn
 C. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tại 
 D. tầng chứa mủn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ.
Câu 4. Đới thiên nhiên nào nằm trong khoảng từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam?
 A. Đới nóng. B. Đới lạnh
 C. Đới ôn hoà D. Đới nóng và đới l
Câu 5. Năm 2018, dân số thế giới là:
 A. 6 tỉ người B. 6,5 tỉ người
 C. 7 tỉ người D. 7,6 tỉ người 
Câu 6. Thành phố nào sau đây có số dân đông nhất trên thế giới?
 A. Niu Đê-li. B. Tô-ky-ô.
 C. Hồ Chí minh. D. Bắc Kinh
Câu 7. Dân cư trên thế giới tập trung đông ở
 A. những nơi điều kiện khó khăn, khí hậu khắc nghiệt.
 B. những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
 C. những nơi kinh tế kém phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
 D. những nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
Câu 8. Dân cư thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
 A.Ven biển B. Hạ lưu sông
 C. Hoang mạc D. Đồng bằng 
II. Tự luận (3,0 điểm)
 8 Câu 1. (1,5 điểm)
 Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới?
Câu 2. (1,5 điểm)
 a. Thiên nhiên có tác động như thế nào đến đời sống con người? Cho ví dụ? 
 b. Cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên?
 B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I.TRẮC NGHIỆM(2.0đ) :
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên.
B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.
C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất.
D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt 
là:
A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng.
B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu.
D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở 
đâu?
A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây);
C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An)
Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan;
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc 
thuộc?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài
C. Thờ đức Phật D. Thờ thánh A-na.
Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn 
tiếng nào?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt.
C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái.
Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905?
A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ
C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền
 9 Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc 
lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938).
C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3.0đ)
Câu 1 (1,0 điểm):
Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán 
gì? Ý nghĩa của việc này?
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh 
giặc của Ngô Quyền?
 10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam.doc