Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1.. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là
A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo.
Câu 2. Năm 938, quân Nam Hán từ Quảng Đông theo Đường Biển ồ ạt kéo sang xâm lược Việt Nam, dưới sự lãnh đạo của chủ tướng
A. Thoát Hoan. B. Lưu Hoằng Tháo. C. Sầm Nghi Đống. D. Ô Mã Nhi.
Câu 3. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược?
A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng.
C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa).
Câu 4. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905?
A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng.
B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu.
C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam.
D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo.
Câu 5. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938).
C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258).
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)?
A. Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình.
B. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất.
C. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ.
D. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khác.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong . trang) MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Lịch sử Câu 1,Câu 2,Câu 3, Câu 4,Câu 5,Câu Câu 6,Câu 15 Câu7, Câu 8, Câu 9, 11,Câu 15. 12. Câu10, Câu 13, Câu 14. Số câu: 6 4 2 15 Số điểm: 1,5 1,0 0,5 3,75 2. Địa lí Câu 16, Câu 17, Câu 18, Câu 19, Câu 22, Câu 20, Câu 25 Câu 21, Câu 24, Câu 27, Câu 23, Câu 25, 26, Câu 29, Câu 32, Câu 33, Câu 28, Câu 30, Câu 31, Câu Câu 38 Câu 34, Câu 36, 35, Câu 39, Câu 37 Câu 40 Số câu:25 9 9 7 25 Số điểm:6.75 2.25 2.25 1.17 6,25 Tổng số câu: 15 13 9 40 Tổng số điểm: 3,75 3,25 2,25 10 Tỉ lệ:100% 37,5 32,5 22,5 100% ĐỀ BÀI Phần 1: Lịch sử Câu 1.. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 2. Năm 938, quân Nam Hán từ Quảng Đông theo Đường Biển ồ ạt kéo sang xâm lược Việt Nam, dưới sự lãnh đạo của chủ tướng A. Thoát Hoan. B. Lưu Hoằng Tháo. C. Sầm Nghi Đống. D. Ô Mã Nhi. Câu 3. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 4. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. 1 Câu 5. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)? A. Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình. B. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất. C. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ. D. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khác. Câu 7. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây? A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II. C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV. Câu 8. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 9. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở A. ven sông Bạch Đằng. B. vùng cửa sông Tô Lịch. C. ven sông Thu Bồn. D. vùng Phong Khê. Câu 10. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 11. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). Câu 12. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa? A. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc theo lưu vực những con sông. B. Nghề khai thác lâm sản (trầm hương, kì nam, ngà voi) rất phát triển. C. Có sự giao lưu, buôn bán với nhiều quốc gia, như: Trung Quốc, Ấn Độ D. Nền kinh tế đóng kín, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài. Câu 13. Vào khoảng thế kỉ I, Vương quốc Phù Nam A. ra đời. B. phát triển thành đế chế hùng mạnh. C. dần suy yếu. D. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp. Câu 14. Đô thị nào dưới đây là một trong những tring tâm chính trị, kinh tế quan trọng của Vương quốc Phù Nam? A. Pa-lem-bang. B. Pi-rê. C. Óc Eo. D. Trà Kiệu. Câu15. Trong quá trình giao lưu buôn bán quốc tế, người Phù Nam đã chủ động tiếp nhận các tôn giáo nào từ Ấn Độ? A. Phật giáo và Đạo giáo. B. Nho giáo và Thiên Chúa giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Đạo giáo và Nho giáo. Phần 2: Địa lí Câu 16. Rừng nhiệt đới phân bố ở A. vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. B. vĩ tuyến 35° đến 60°ở cả hai bán cầu. C. vùng cực Bắc. D. toàn bộ lãnh thổ châu Phi. Câu 17.Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới? A. Cấu trúc rừng có nhiều tầng. B. Trong rừng có nhiều loài leo trèo giỏi, chim ăn quả. C. Rừng có nhiều loài cây lá kim. D. Rừng có nhiều loài dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi... Câu 18. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới? A. Việt Nam.B. Công-gô. 2 C. A-ma-dôn.D. Đông Nga. Câu 19. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu diện tích rừng nhiệt đới ngày càng giảm là do A. khai thác khoáng sản và nạn di dân.B. chiến tranh, lũ, sạt lở và cháy rừng. C. tác động của con người và cháy rừng.D. cháy rừng, nạn phá rừng và thiên tai. Câu 21.Loài động vật nào sống ở đới lạnh: A. Sử tử B. chim cánh cụt C. ngựa vằn D. Bọ cạp Câu 22. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới.B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 23. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 24. Lượng mưa trung bình năm từ 1000 - 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Đới lạnh (hàn đới).B. Đới cận nhiệt. C. Đới nóng (nhiệt đới).D. Đới ôn hòa (ôn đới). Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh? A. Khí hậu khắc nghiệt.B. Động vật khá đa dạng. C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.D. Thực vật kém phát triển. Câu 26.Nguyên nhân nào sau đây thực tế đã quy định tính chất nóng ẩm quanh năm của đới nóng? A.vị trí địa lí, diện tích đại dương lớn. B.diện tích rừng rậm lớn. C.diện tích lục địa lớn, có địa hình đón gió ẩm. D.khu vực có gió mậu dịch thổi quanh năm. Câu27. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Gió mậu dịchD. Gió Đông cực. Câu 28. Đới lạnh có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu vô cùng lạnh lẽo.B. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng. C. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn.D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét. Câu 29.Các nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư là A. địa hình B. khí hậu. C. nguồn nước. D. tất cả đều đúng. Câu 30.Ngành kinh tế chịu tác động rõ rệt nhất của hoàn cảnh tự nhiên là A. công nghiệp. B. xây dựng. C. giao thông vận tải. D. nông nghiệp. Câu31.Năm 2019, dân số Việt Nam là 96 triệu người, diện tích phần đất liền của Việt Nam là 330.000 km2. Vậy mật độ dân số Việt Nam năm 2019 là: A. 280 người/ km2B. 290 người/ km2 C. 300 người/ km2D. 310 người/ km2 3 Câu 32. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản.B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc.D. Triều Tiên Câu 33. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người.D. 6,9 tỉ người. Câu 34. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản.B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực.D. Các ốc đảo và cao nguyên. Câu 35. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. chiến tranh, thiên tai.B. khai thác quá mức. C. phát triển nông nghiệp.D. dân số đông và trẻ. Câu 36. Hoạt động nào sau đây của con người không tác động xấu đến tính chất đất? A. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm.B. Luân canh, xen canh các loại cây trồng. C. Phá rừng và đốt rừng làm nương rẫy.D. Bón nhiều phân, sử dụng chất hóa học. Câu 37.Phát triển bền vững là sự phát triển A. diễn ra liên tục trong nhiều năm liên tiếp. B. dựa vào khai thác ngày càng nhiều tài nguyên thiên nhiên để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người. C. nhằm đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. D. dựa trên cơ sở bảo vệ và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên để sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên được lâu dài. Câu 38.Bảo vệ tự nhiên không gồm nội dung nào dưới đây? A. Giảm bớt thiệt hại do thiên tai gây ra. B. Ngăn chặn ô nhiễm và suy thoái môi trường tự nhiên. C. Giữ gìn sự đa dạng sinh học. D. Bảo vệ không gian sống của con người. Câu 39.Ý nghĩa của việc khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên không bao gồm? A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí, tiết kiệm. B. Tận dụng triệt để các loại tài nguyên thiên nhiên trong đời sống và sản xuất. C. Hạn chế sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên cả về số lượng và chất lượng. D. Đảm bảo nguồn tài nguyên thiên nhiên cho con người trong hiện tại cũng như trong tương lai. Câu 40.Biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là: A. Sử dụng tiết kiệm B. Cải tạo đất mặn, đất phèn b. Khai thác hợp lí D. Tất cả đều đúng Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Mã Thị Thêm 4 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II Năm học: 2021 - 2022 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( Mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 A 21 B 31 B 2 B 12 D 22 C 32 B 3 B 13 A 23 A 33 C 4 B 14 C 24 C 34 B 5 B 15 C 25 B 35 B 6 C 16 A 26 A 36 B 7 B 17 C 27 C 37 C 8 B 18 C 28 A 38 A 9 C 19 A 29 D 39 B 10 A 20 C 30 D 40 D Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Mã Thị Thêm 5
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam.docx

