Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1.Thực dân Pháp lấy cớ gì để xâm lược nước ta ?

  1. Bảo vệ đạo Gia-tô
  2. Xét lại hiệp ước đại diện của Nguyễn Ánh ký với Bá Đa Lộc
  3. Chế độ phong kiến Viêt Nam khủng hoảng, thối nát
  4. Pháp chuyển sang giai đoạn độc quyền

Câu 2.Hậu quả nghiêm trọng nhất của Hiệp ước Pa-tơ-nốt (6 / 6 / 1884) đối với nước ta là

  1. Nước ta đã mất đi một phần lãnh thổ.
  2. Chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập, Việt Nam chính thức trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
  3. Triều Nguyễn mất quyền quyết định về ngoai giao
  4. Không mất gì, mà được Pháp giúp đỡ để phát triển đất nước.

Câu 3.Nét nổi bật của tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX là

  1. Phát triển, đã có mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  2. Vẫn là một nước phong kiến hung mạnh.
  3. Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng.
  4. Tuy chế độ phong kiến không còn mạnh nhưng các nước tư bản không dám nhòm ngó.

Câu 4.Đại diện tiêu biểu nhất cho phong trào cải cách nửa cuối thế kỉ XIX là

  1. Trần Đình Túc
  2. Nguyễn Huy Tế
  3. Nguyễn Trường Tộ
  4. Nguyễn Lộ Trạch

Câu 5.Nguyên nhân quan trọng nhất khiến các đền ghị cải cách cuối thế kỉ XIX không được thực hiện

  1. Các đề nghị cải cách mang tính lẻ tẻ, rời rạc.
  2. Nội dung của cải cách chưa giải quyết được các vấn đề cơ bản của thời đại.
  3. Pháp can thiệp nên không thểthực hiện được.
  4. Triều đình phong kiến bảo thủ, lạc hậu không chịu đón nhận những đề nghị cải cách.
docx 7 trang Bạch Hải 16/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong  trang)
 I. THIẾT LẬP MA TRẬN
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
 TN TL TN TL CĐT (TN) CĐC (TL)
1.Cuộc -Duyên 
kháng cớ Pháp 
chiến xâm lược 
chống Việt 
thực Nam
dân -Hậu quả 
Pháp của việc 
từ 1858 Triều 
đến đình Huế 
cuối thế kí Hiệp 
kỉ XIX ước Pa-
(Chươn tơ-nốt
g I)
Số câu 2 2
Số điểm 1 1
Tỉ lệ 10% 10%
2. Trào -Tình -Nguyên -Những đề 
lưu cải hình xã nhân nghị cải cách 
cách hội quan nếu thực hiện 
duy tân Việt trọng sẽ đưa đất 
ở Việt Nam nhất nước phát triển 
Nam nửa khiến các theo hướng 
 TBCN, có thể 
nửa cuối đền ghị 
 thoát khỏi ách 
cuối thế thế kỉ cải cách 
 thống trị của 
kỉ XIX XIX không Pháp
(Bài 28) - được 
 Đạidiệ thực 
 ntiêubi hiện.
 ểucủatr -ý nghĩa 
 1 àolưuc của 
 ảicách, những đề 
 duytân nghị cải 
 ở VN cách
 nửacuố
 i TK 
 XIX
Số câu 2 2 1 5
Số điểm 1 1 1 3
Tỉ lệ 10% 10% 10% 30%
3. -Chức - - Chế độ 
Chính quan Chính cai trị 
sách đứng sách của Pháp 
khai đầu khai sau khi 
thác liên thác chiếm 
thuộc bang thuộc được 
địa của 
 Đông địa nước ta
thực 
 Dương lần 1 
dân 
Pháp -Đời về 
và sống kinh 
những nông tế
chuyển dân 
biến dưới 
kinh tế thời 
- xã hội Pháp 
ở Việt thuộc
Nam 
(Bài 29)
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1 3 0,5 4,5
Tỉ lệ 10% 30% 5% 45%
4.Phon -Nơi Con đường để 
g trào cuộc tìm cách cứu 
yêu vận nước của 
nước động Nguyễn Tất 
chống Duy Thành khác với 
Pháp tân các sĩ phu yêu 
 diễn ra 
từ đầu nước cùng thời.
 sôi nổi 
thế kỉ 
 nhất
XX đến -Người 
 2 năm lãnh 
1918 đạo 
(Bài 30) phong 
 trào 
 Đông 
 du
Số câu 2 1 3
Số điểm 1 0,5 1,5
Tỉ lệ 10% 5% 15%
Tổng số 7 5 2 14
câu
Tổng số 6 2,5 1,5 10
điểm
Tỉ lệ 60% 25% 15% 100%
 I. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM 
(12 câu mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1.Thực dân Pháp lấy cớ gì để xâm lược nước ta ?
 A. Bảo vệ đạo Gia-tô
 B. Xét lại hiệp ước đại diện của Nguyễn Ánh ký với Bá Đa Lộc
 C. Chế độ phong kiến Viêt Nam khủng hoảng, thối nát
 D. Pháp chuyển sang giai đoạn độc quyền
Câu 2.Hậu quả nghiêm trọng nhất của Hiệp ước Pa-tơ-nốt (6 / 6 / 1884) đối với nước ta 
là
 A. Nước ta đã mất đi một phần lãnh thổ.
 B. Chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập, Việt 
 Nam chính thức trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
 C. Triều Nguyễn mất quyền quyết định về ngoai giao
 D. Không mất gì, mà được Pháp giúp đỡ để phát triển đất nước.
Câu 3.Nét nổi bật của tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX là
 A. Phát triển, đã có mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
 B. Vẫn là một nước phong kiến hung mạnh.
 C. Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng.
 D. Tuy chế độ phong kiến không còn mạnh nhưng các nước tư bản không dám nhòm 
 ngó.
Câu 4.Đại diện tiêu biểu nhất cho phong trào cải cách nửa cuối thế kỉ XIX là
 A. Trần Đình Túc
 B. Nguyễn Huy Tế
 C. Nguyễn Trường Tộ
 3 D. Nguyễn Lộ Trạch
Câu 5.Nguyên nhân quan trọng nhất khiến các đền ghị cải cách cuối thế kỉ XIX không 
được thực hiện
 A. Các đề nghị cải cách mang tính lẻ tẻ, rời rạc.
 B. Nội dung của cải cách chưa giải quyết được các vấn đề cơ bản của thời đại.
 C. Pháp can thiệp nên không thểthực hiện được.
 D. Triều đình phong kiến bảo thủ, lạc hậu không chịu đón nhận những đề nghị cải 
 cách.
Câu 6.Các đền ghị cải cách mặc dù không thành công nhưng có ý nghĩa như thế nào?
 A. Giáng một đòn nặng nề vào chế độ phong kiến thối nát.
 B. Tạo điều kiện cho cuộc cách mạng vô sản vào đầu thế kỉ XX.
 C. Ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX.
 D. Tấn công vào tư tưởng bảo thủ của chế độ phong kiến, phản ánh trình độ nhận 
 thức của người Việt Nam hiểu biết, thức thời.
Câu 7.Đứng đầu liên bang Đông Dương là
 A. một viên Khâm sứ người Pháp
 B. một viên Toàn quyền người Pháp
 C. một viên Tổng đốc người Pháp
 D. một viên Cao ủy người Pháp
Câu 8.Sau khi chiếm được nước ta, Pháp chia nước ta thành 3 xứ (Bắc Kì, Trung Kì, 
Nam Kì) với 3 chế độ cai trị khác nhau là
 A. xứ nửa bảo hộ, bảo hộ và thuộc địa.
 B. xứ bảo hộ, nửa bảo hộ và nửa thuộc địa.
 C. xứ tự trị, phụ thuộc và nửa thuộc địa.
 D. xứ nửa bảo hộ, tự trị và thuộc địa.
Câu 9.Dưới thời Pháp thuộc, giai cấp nông dân Việt Nam như thế nào?
 A. Bị tước đoạt ruộng đất, đời sống vô cùng khốn khổ.
 B. Bị chèn ép, đời sống bấp bênh.
 C. Phần lớn đầu hàng, làm tay sai cho Pháp sống sung sướng.
 D. Chịu 3 tầng áp bức, dễ dàng tiếp nhận những cái mới, cái tiến bộ. 
Câu 10.Cuộc vận động Duy tân diễn ra sôi nổi ở đâu?
 A. Bắc Kì
 B. Trung Kì
 C. Nam Kì
 D. Cao Miên
Câu 11. Ai là người đã lãnh đạo phong trào Đông du?
 A. Phan Chu Trinh
 B. Huỳnh Thúc Kháng
 4 C. Phan Bội Châu
 D. Nguyễn Ái Quốc
Câu 12.Nguyễn Ái Quốc đã đi đến đâu để tìm đường cứu nước?
 A. Sang Trung Quốc để học theo cuộc cách mạng Tân Hợi của Tôn Trung Sơn.
 B. Sang Nhật Bản để học theo cuộc Duy tân Minh Trị.
 C. Sang phương Tây, tìm đến tận sào huyệt của kẻ thù.
 D. Sang Xiêm học theo cuộc cải cách của Rama II.
 II/ TỰ LUẬN (4 điểm)
 Câu 1.Nêu nội dung của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp về 
 kinh tế. (3 điểm)
 Câu 2. Theo em,nếu những đề nghị cải cách của các nhà cải cách cuối thế kỉ XIX 
 được thực hiện thì đất nước ta ngày nay sẽ như thế nào? (1 điểm)
 Hết
 5 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT 
 LƯỢNG HỌC KÌ II 
TRƯỜNG THCS THCS LAI THÀNH
 Năm học: 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Hướng dẫn chấm in trong  trang)
 I/ TRẮC NGHIỆM (mỗi đáp án đúng 0,5điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đápán A B C C D D B A A B C C
 II/ TỰ LUẬN 
 Câu Nội dung Điểm
 1 *Nông nghiệp. 0,5
 - Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất, lập đồn điền.
 - Phương pháp bóc lột: Phát canh thu tô, thu lợi nhuận tối đa.
 *Công nghiệp: 0,5
 - Tập trung khai thác than và kim loại.
 - Xây dựng và phát triển một số ngành công nghiệp nhẹ, công 
 nghiệp chế biến: Xi măng, gạch, xay xát gạo...
 *Giao thông vận tải: Tăng cường xây dựng hệ thống đường giao 0,5
 thông đường bộ, đường sắt 
 => Phục vụ công cuộc bóc lột kinh tế &đàn áp phong trào đấu 
 tranh của nhân dân.
 *Thương nghiệp: 0,5
 - Độc chiếm thị trường Việt Nam
 *Tài chính: 0,5
 - Đề ra nhiều loại thuế: thuế rượu, thuế muối, 
 =>Nhằm vơ vét sức người, sức của của nhân dân Đông 0,5
 Dương.Nền kinh tế thuộc địa bị lệt huộc chặt chẽ vào kinh tế chính 
 quốc.
 2 HS đánh giá theo hướng tích cực:(các cải cách được thực hiện thì 1.0
 đất nước có sự thay đổi, có thể thoát khỏi khủng hoảng. Đất nước 
 có tiềm lực để chống Pháp nhân dân ta thoát khỏi hang trăm năm 
 nô lệ ) 
 6 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ:03 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN XÁC NHẬN CỦA BGH
 BIỆN CỦA TRƯỜNG
 (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ và tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Phong Nguyễn Thị Huế Trung Văn Đức
 7

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_lich_su_lop_8_nam_hoc_2022_2.docx