Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: (3đ): Nêu khái niệm về bệnh? Các nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? lấy ví dụ về các nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?

Câu 2 (3đ): Vắc xin là gì? Có mấy loại vắc xin? Khi sử dụng vắc xin cần chú ý điều gì?

Câu 3 (1đ): Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của tôm và cá?

docx 4 trang Bạch Hải 16/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Đề thi gồm 4 câu, in trên 02 trang.
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Chủ đề
 Nêu khái niệm về 
 bệnh. Các nguyên 
 nhân sinh ra bệnh ở 
 Phòng trị bệnh 
 vật nuôi. lấy ví dụ về 
 cho vật nuôi.
 các nguyên nhân 
 sinh ra bệnh ở vật 
 nuôi?
 Số câu 1 1
 Số điểm 3 3
 Tỉ lệ 30% 30%
 Khái niệm Vắc xin. 
 Vắc xin phòng 
 Phân loại vắc xin. 
 bệnh cho vật 
 Những điều chú ý 
 nuôi.
 khi sử dụng vắc xin.
 Số câu 1 1
 Số điểm 3 3
 Tỉ lệ 30% 30%
 đặc điểm của nước 
 Môi trường nuôi thủy sản. nâng 
 thủy sản cao chất lượng của 
 nước nuôi tôm, cá.
 Số câu 1 1
 Số điểm 3 3
 Tỉ lệ 30% 30%
 sự khác nhau giữa 
 Thức ăn của 
 thức ăn nhân tạo và 
 động vật nuôi 
 thức ăn tự nhiên 
 thủy sản
 của tôm và cá
 Số câu 1 1
 Số điểm 1 1
 Tỉ lệ 10% 10%
 Tổng 1.75 0.75 0.5 3 5.5 2.5 2 10
 Tỉ lệ 55% 25% 20% 100%
B. ĐỀ BÀI
Câu 1: (3đ): Nêu khái niệm về bệnh? Các nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? lấy ví dụ về các 
nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Câu 2 (3đ): Vắc xin là gì? Có mấy loại vắc xin? Khi sử dụng vắc xin cần chú ý điều gì?
Câu 3 (1đ): Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của tôm và cá?
Câu 4 (3 điểm): Trình bày đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Theo em, để nâng cao chất lượng của 
nước nuôi tôm, cá ta cần phải làm gì?
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 ĐÁP ÁN CHÍNH 
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
 THỨC
 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
 Câu Nội dung Điểm
 Câu 1 (3 - Khái niệm về bệnh: Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lý 1
 điểm) trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh, làm hạn chế khả năng 
 thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng sản xuất và giá 
 trị kinh tế của vật nuôi.
 - Nguyên nhân sinh ra bệnh+ ví dụ 2
 +Yếu tố bên trong: Bệnh bạch tạng ở trâu, bò.
 + Yếu tố bên ngoài:
 - Cơ học : gà gãy cánh...
 - Lý học: Trâu, bò say nắng...
 - Hoá học : Lợn ăn phải thức ăn có thuốc trừ sâu...
 - Sinh học: + Kí sinh trùng: rận ở chó...
 + Vi sinh vật: bệnh đóng dấu ở lợn.
 Câu 2 (3 - Vắc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm 0.5
 điểm) - Có hai loại vắc xin : 
 +Vắc xin chết 0.5
 + Vắc xin nhược độc
 - Khi sử dụng vắc xin cần chú ý 
 + Vắc xin dùng phòng bệnh cho vật nuôi khoẻ, không tiêm vắc xin cho vật 1
 nuôi ủ bệnh và vừa khỏi bệnh.
 + Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
 + Vắc xin đã pha rồi phải dùng ngay. Nếu còn thừa phải xử lý theo quy 
 định.
 + Nếu thấy vật nuôi có dị ứng thuốc phải dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo 
 cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.
 Câu 3 (1 - Thức ăn tự nhiên có sẵn trong nước gồm có : vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh, 0.5
 điểm) động vật phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ.
 - Thức ăn nhân tạo: do con người cung cấp trực tiếp . Có 3 nhóm thức ăn 0.5
 tinh, thức ăn thô và thức ăn hỗn hợp.
 Câu 4 (3 - Đặc điểm của nước nuôi thủy sản: 1,5
 điểm) + Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ
 + Khả năng điều hoà chế độ nhiệt cuả nước. Chế độ nhiệt của nước 
 thường ổn định, mùa hè mát, mùa đông ấm.
 + Thành phần oxi (O2) thấp và cacbonic (CO2) cao. So với trên cạn, tỉ lệ 
 thành phần khí oxi trong nước ít hơn 20 lần và tỉ lệ thành phần khí 
 cácbonic thì nhiều hơn. - Để nâng cao chất lượng của nước nuôi tôm, cá ta cần phải: 1,5
 + Thiết kế ao có chỗ nông sâu khác nhau để điều hòa nhiệt độ, ao thường có 
 nhiệt độ thấp phải trồng cây chắn gió.
 + Diệt côn trùng dùng thuốc thỏa mộc như lá ké trâu, rễ cây duốc cá.
 + Ao có nhiều thực vật thủy sinh như lau sậy, sen súng... thì cắt bỏ lúc cây 
 còn non.
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021.docx