Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 1: Quá trình nào dưới đây thuộc nội sinh?
A. Bồi đắp phù sa hình thành đồng bằng. B. Sụt lở đất đá ở sườn núi.
C. Phun trào mạc-ma hình thành núi lửa. D. Sóng vỗ phá hoại bờ biển.
Câu 2. Quá trình nào dưới đây thuộc ngoại sinh?
A. Các mảng kiến tạo di chuyển. B. Đá bị nứt vỡ, phá huỷ do sự thay đổi nhiệt độ.
C. Các lớp đất đá bị nén ép, uốn lên thành núi.
D. Các lớp đất đá tách dãn, hình thành vực sâu.
Câu 3. Núi lửa phun trào gây ra nhiều hậu quả, điển hình là
A. gây lụt lội trên diện rộng.
B. tro bụi và dung nham vùi lấp các thành thị, gây thiệt hại về người và tài sản.
C. gây hiện tượng sụt lún ở các vùng xung quanh.
D. gây xói mòn đất do dòng chảy dung nham.
Câu 4. Khi đang ở trong lớp học, nếu có động đất xảy ra thì hành động nào sau đây là đúng?
A. Nhanh chóng chạy ra khỏi lớp. B. Chạy ra hành lang và kêu cứu.
C. Chui xuống gầm bàn và che đầu. D. Ngồi yên tại chỗ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Lịch sử - Địa lí 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài in trong 04 trang) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng trong các câu dưới đây Câu 1: Quá trình nào dưới đây thuộc nội sinh? A. Bồi đắp phù sa hình thành đồng bằng. B. Sụt lở đất đá ở sườn núi. C. Phun trào mạc-ma hình thành núi lửa. D. Sóng vỗ phá hoại bờ biển. Câu 2. Quá trình nào dưới đây thuộc ngoại sinh? A. Các mảng kiến tạo di chuyển. B. Đá bị nứt vỡ, phá huỷ do sự thay đổi nhiệt độ. C. Các lớp đất đá bị nén ép, uốn lên thành núi. D. Các lớp đất đá tách dãn, hình thành vực sâu. Câu 3. Núi lửa phun trào gây ra nhiều hậu quả, điển hình là A. gây lụt lội trên diện rộng. B. tro bụi và dung nham vùi lấp các thành thị, gây thiệt hại về người và tài sản. C. gây hiện tượng sụt lún ở các vùng xung quanh. D. gây xói mòn đất do dòng chảy dung nham. Câu 4. Khi đang ở trong lớp học, nếu có động đất xảy ra thì hành động nào sau đây là đúng? A. Nhanh chóng chạy ra khỏi lớp. B. Chạy ra hành lang và kêu cứu. C. Chui xuống gầm bàn và che đầu. D. Ngồi yên tại chỗ. Câu 5. Độ cao của núi so với mực nước biển là: A. từ 200 m trở lên. B. từ 500 m trở lên. C. dưới 200 m. D. từ 200 m - 500 m. Câu 6. Đặc điểm hình thái của núi thường A. đỉnh nhọn, sườn dốc. B. đỉnh nhọn, sườn thoải. C. đỉnh tròn, sườn thoải. D. đỉnh tròn, sườn dốc. Câu 7. Cần có kế hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản hợp lí vì A. các mỏ khoáng sản khi khai thác cạn kiệt sẽ không thể phục hồi lại được. B. khoáng sản nằm sâu dưới lòng đất, khó khai thác. C. khoáng sản sau khi khai thác rất khó bảo quản. D. khoáng sản rất đắt. Câu 8. Chất khí có tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là A. khí oxi B. khí nitơ C. khí carbonic. D. khí ô-dôn. Câu 9. Không khí luôn luôn chuyển động từ A. Nơi áp thấp về nơi áp cao. B. Biển vào đất liền. C. Nơi áp cao về nơi áp thấp. D. Đất liền ra biển Câu 10. Từ mặt đất lên cao, lần lượt là các tầng khí quyển: A. tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển. B. tầng đối lưu, các tầng cao của khí quyển, tầng bình lưu. C. tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển, tầng đối lưu. D. tầng bình lưu, tầng đối lưu, các tầng cao của khí quyển. Câu 11. Lớp ô-dôn hình thành trong tầng khí quyển nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Giữa tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển Câu 12. Ở tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ lại giảm đi A. 1°C. B. 0,1°C C. 6°C. D. 0,6°C. Câu 13. Khí áp là A. áp suất của không khí được đo bằng khí áp kế. B. đơn vị đo sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất. C. giá trị trung bình của sức ép không khí lên bề mặt Trái Đất. D. Sức ép của khí quyển lên một đơn vị diện tích bề mặt Trái Đất. Câu 14. Theo quy định, các trạm khí tượng tiến hành đo nhiệt độ không khí ít nhất mấy lần trong ngày? A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D.7 lần. Câu 15. Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao, nguyên nhân là do A. các vùng vĩ độ thấp nằm gần Mặt Trời hơn. B. khí quyển ở các vùng vĩ độ thấp mỏng hơn. C. góc chiếu của tia sáng mặt trời tới mặt đất ở các vùng vĩ độ thấp lớn hơn. D. không khí ở các vùng vĩ độ thấp ẩm hơn. Câu 16. Độ ẩm không khí đạt tới giá trị nào thì gọi là không khí đã bão hoà hơi nước? A. 70%. B. 80%. C. 90% D. 100%. Câu 17. Ở trạm khí tượng A, người ta đo nhiệt độ ở các thời điểm trong ngày lần lượt là: 200C, 230C, 250C, 240C. Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó? A. 210C B. 220C C. 230C D. 240C Câu 18. Những địa điểm trên Trái Đất có lượng mưa trung bình năm trên 2 000 mm thường nằm ở A, vùng cực và gần cực. B. vùng ôn đới. C. vùng chí tuyến. D. vùng Xích đạo. Câu 19. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? A. 4 đới B. 5 đới C. 6 đới D. 7 đới Câu 20. Biến đổi khí hậu không gồm biểu hiện nào dưới đây? A. Sự nóng lên toàn cầu. B. Sự thay đổi độ ẩm không khí theo vĩ độ. C. Mực nước biển dâng. D. Sự gia tăng các hiện tượng khí tượng, thuỷ văn cực đoan. Câu 21. Văn minh Trung Quốc được hình thành trên lưu vực A. sông Nin. B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. C. sông Ấn và sông Hằng. D. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. Câu 22. Trung Quốc được thống nhất dưới triều đại nào? A. Tần B. Hán. C. Sở. D. Tuỳ. Câu 23. Quan hệ xã hội dưới thời nhà Tần là A. giữa địa chủ với nông dân lĩnh canh. B. giữa quý tộc phong kiến và nông dân công xã. C. giữa lãnh chúa phong kiến và nông dân. D. giữa quý tộc với nông dân tự canh. Câu 24. Tại sao Nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội phong kiến Trung Quốc như ở một số nước phương Đông khác, trong đó có Việt Nam? A. Là công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước phong kiến tập quyền. B. Phù hợp với tư tưởng đạo đức truyền thống của người phương Đông. C. Nội dung tư tưởng có tính tiến bộ, nhân văn hơn. D. Có tác dụng giáo dục con người phải thực hiện bổn phận. Câu 25. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của Ấn Độ cổ đại là A. sông Ấn và sông Hằng. B. sông Nin và sông Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. sông Ti-gơ-rơ và C-phơ-rát. Câu 26. Chế độ đẳng cấp Vácna chia cư dân Ấn Độ cổ đại thành mấy đẳng cấp ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27. Số 0 là thành tựu của toán học thời cổ đại của nước nào? A. Trung Quốc B. Ấn Độ D. Lưỡng Hà C. Ai Cập Câu 28. Cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân ta chống lại sự đô hộ của nhà Hán A. khởi nghĩa Lí Bí. B. khởi nghĩa Bà Triệu. C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng. D. khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 29. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ là A. sự xuất hiện của công cụ kim loại. B. sự xuất hiện của chế độ tư hữu. Ca sự phát triển của sản xuất. D. sự phát triển của đời sống vật chất, tinh thần của con người, Câu 30. Vai trò của lao động trong quá trình tiến hoá của loài người là A. giúp cho đời sống vật chất và tinh thần của con người ổn định và tiến bộ hơn. B. giúp con người từng bước khám phá, cải tạo thiên nhiên để phục vụ cuộc sống của mình. C. giúp con người tự cải biến, hoàn thiện mình, tạo nên bước nhảy vọt từ vượn thành người. D. giúp cho việc hình thành và cố kết mối quan hệ cộng đồng. Câu 31.Tính cộng đồng trong xã hội nguyên thuỷ bị phá vỡ khi A. sản phẩm dư thừa thường xuyên. B. tư hữu xuất hiện. C. cuộc sống thấp kém. D. công cụ kim loại xuất hiện Câu 32.Nền sản xuất nông nghiệp lúa nước phát triển đã đặt ra yêu cầu gì đối với cuộc sống của con người? A. Định cư lâu dài để ổn định và phát triển sản xuất. B. Di chuyển chỗ ở theo mùa để tiện cho việc sản xuất. C. Thay đổi chỗ ở sau mỗi mùa thu hoạch. D. Phải du canh, du cư. Câu 33. Đồng bằng ven sông lại được chọn là nơi định cư lâu dài của con người vì A. đồng bằng thuận lợi cho việc đi lại, B. điều kiện tự nhiên thuận lợi để sinh sống và sản xuất, C. đồng bằng có khí hậu ấm áp hơn so với vùng rừng núi. D. đồng bằng thuận lợi cho việc trao đổi, buôn bán. Câu 34. Sự khác nhau về của cải chôn trong các ngôi mộ phản ánh điều gì? A. Xã hội có sự phân hoá giàu, nghèo B. Bình đăng là nguyên tắc của xã hội. C. Cuộc sống của con người ngày càng ổn định. D. Sự tiến bộ của công cụ sản xuất. Câu 35. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. bầy người nguyên thuỷ. B. quan hệ hợp đoàn. C. thị tộc. D. bộ lạc. Câu 36.Sản phẩm dư thừa của xã hội nguyên thuỷ được giải quyết như thế nào? A. Chia đều cho mọi người. B. Một nhóm người tìm cách chiếm làm của riêng. C. Vứt bỏ hết những sản phẩm dư thừa. D. Dừng trồng trọt, săn bắn để tiêu thụ Câu 37. Bia Tiến sĩ ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại tư liệu nào? A. Chữ viết và hiện vật. B. Truyền miệng. C. Hiện vật. D. Chữ viết. Câu 38. Người xưa đã tính thời gian như thế nào? A. Dựa vào sự lên xuống của thuỷ triều. B. Dựa vào đường chim bay. C. Dựa vào chu kì vận động của Mặt Trời và Mặt Trăng. D. Dựa vào quan sát các vì sao trên bầu trời. Câu 39. Chuyện “Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” thuộc loại tư liệu nào? A. Hiện vật. B. Truyền miệng. C. Lời mô tả của nhân chứng lịch sử. D. Chữ viết. Câu 38. Một năm có 365 ngày, còn năm nhuận có bao nhiêu ngày? A. 365 ngày. B. 366 ngày. C. 265 ngày. D. 385 ngày. -----------------Hết---------------- Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đề kiểm tra hiệu đề Nguyễn Thị Phong Trung Văn Đức Mã Thị Thêm PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Lịch sử - Địa lí6 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 B 21 D 31 D 2 B 12 D 22 A 32 A 3 B 13 D 23 A 33 B 4 C 14 A 24 A 34 A 5 B 15 C 25 A 35 A 6 A 16 D 26 C 36 B 7 A 17 C 27 B 37 A 8 B 18 D 28 C 38 C 9 C 19 B 29 A 39 B 10 A 20 B 30 C 40 B Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án hiệu đáp án Nguyễn Thị Phong Trung Văn Đức Mã Thị Thêm
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam.docx

