Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 4: Hội nghị I-an – ta tổ chức tại:
A. Anh B. Mĩ
C. Pháp D. Liên Xô
Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt nam có các giai cấp, tầng lớp :
A. Địa chủ phong kiến, công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tư sản Pháp.
B. Phong kiến, công nhân, nông dân, dân nghèo.
C. Quan lại Pháp, địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Địa chủ phong kiến, công nhân, tư sản, tiểu tư sản, nông dân.
Câu 6: Chương trình khai thác sau chiến tranh thế giới thứ nhất được gọi là
A. Chương trình khai thác lần 2.
B. Chương trình khai thác lần 1.
C. Chương trình khôi phục kinh tế Việt Nam.
D. Chương trình phục hưng kinh tế.
Câu 7: Trong các nguồn năng lượng mới, năng lượng nào dần được sử dụng phổ biến?
A. năng lượng gió. B. năng lượng nguyên tử.
C. năng lượng nhiệt hạch. D. năng lượng mặt trời.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Lịch sử lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 01 trang) Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn trướcchữ cái có đápán có câu trả lời đúng nhất ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ) Câu 1: Điểm mới trong chính sách khai thác lần hai của Thực dân Pháp là: A. Không có gì khác với chính sách khai thác lần một. B. Đầu tư với tốc độ trung bình, tập trung vơ vét, bóc lột. C. Quy mô lớn, tốc độ nhanh, mức độ dồn dập. D. Chỉ đầu tư vừa phải nhưng thu lại lợi nhuận cao. Câu 2: Kinh tế Nhật Bản lâm vào suy thoái ở thời gian nào? A. Những năm 90 của thế kỷ XX. B. Những năm 80 của thế kỷ XX. C. Những năm cuối của thế kỷ XX. D. Những năm 70 của thế kỷ XX. Câu 3: Chiến tranh lạnh kết thúc vào khi nào? A. 1990 B. 1995 C. 1991 D. 1989 Câu 4: Hội nghị I-an – ta tổ chức tại: A. Anh B. Mĩ C. Pháp D. Liên Xô Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt nam có các giai cấp, tầng lớp : A. Địa chủ phong kiến, công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tư sản Pháp. B. Phong kiến, công nhân, nông dân, dân nghèo. C. Quan lại Pháp, địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Địa chủ phong kiến, công nhân, tư sản, tiểu tư sản, nông dân. Câu 6: Chương trình khai thác sau chiến tranh thế giới thứ nhất được gọi là A. Chương trình khai thác lần 2. B. Chương trình khai thác lần 1. C. Chương trình khôi phục kinh tế Việt Nam. D. Chương trình phục hưng kinh tế. Câu 7: Trong các nguồn năng lượng mới, năng lượng nào dần được sử dụng phổ biến? A. năng lượng gió. B. năng lượng nguyên tử. C. năng lượng nhiệt hạch. D. năng lượng mặt trời. Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thứ giới thứ hai ? A. Đất nước ổn định ,phát triển . B. Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khăn. C. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng. D. Là nước bại trận ,bị chiến tranh tàn phá nặng nề. Câu 9: Về chính trị Pháp đã áp dụng ở Việt Nam chính sách: A. Ngu dân. B. Đầu tư vốn vào sản xuất. C. “Chia để trị”. D. Khai hóa. Câu 10: Những cải cách dân chủ của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào đối với nhân dân Nhật? A. Tạo điều kiện áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật đêt tăng năng suất lao động và hạ giá thành sản phẩm. B. Là “ngọn gió thần” thổi vào nền kinh tế nhật. C. Mua được nguyên liệu, nhiên liệu rẻ từ nước ngoài. D. Mang lại luồng không khí mới, là nhân tố giúp Nhật phát triển mạnh mẽ sau này. Câu 11: Giai cấp công nhân ở Việt Nam ra đời từ khi nào khi nào? A. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2. C. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 1. D. Trước chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 12: Giai đoạn Mĩ chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt là: A. 1945 – 1950 B. 1945 – 1975 C. 1975 - 2000 D. Từ năm 2000 đến nay. Câu 13: Xu thế chung trong quan hệ quốc tế hiện nay là: A. các nước điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trung tâm. B. hoà hoãn, hoà dịu trong quan hệ quốc tế. C. Hoà bình, hợp tác cùng phát triển kinh tế. D. tiến tới xác lập một trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm. Câu 14: Thành tự u quan trọng nào của cách mạng khoa học kỹ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực của loài người A. các phát minh Hoá học. B. tạo ra công cụ sản xuất mới. C. các phát minh Sinh học. D. cách mạng xanh. Câu 15: Giai cấp nào ngày càng cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc lột nông dân? A. tư sản mại bản. B. công nhân. C. tư sản dân tộc. D. địa chủ phong kiến. Câu 16: Mĩ lần đầu tiên đưa người lên Mặt Trăng ở thời gian nào? A. 7/1972 B. 7/1971 C. 7/1970 D. 7 /1969 Câu 17: Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. công nhân. B. địa chủ. C. nông dân. D. tư sản. Câu 18: Cừu Đô – li là động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp A. sinh sản vô tính. B. công nhệ phôi thụ tinh ống nghiệm. C. sinh sản hữu tính. D. biến đổi gen. Câu 19: 6 nước đầu tiên của tổ chức Liên minh Châu Âu là? A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Ba Lan. B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. C. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Anh. D. Ba Lan, Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan. Câu 20: Nguyên nhân dẫn đến cách mạng khoa học – kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Do hoàn cảnh tự nhiên và xã hội quy định. B. Do ý muốn của con người. C. Do hậu quả nặng nề của chiến tranh. D. Do nhu cầu sản xuất và cuộc sống. -----------------------------Hết ---------------------------- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Phạm Thị Hà PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Lịch sử 9 ĐÁP ÁN CHÍNH Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) THỨC Câu Đáp án Điểm 1 C 0,5 điểm 2 A 0,5 điểm 3 D 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm 5 D 0,5 điểm 6 A 0,5 điểm 7 B 0,5 điểm 8 A 0,5 điểm 9 C 0,5 điểm 10 D 0,5 điểm 11 C 0,5 điểm 12 A 0,5 điểm 13 C 0,5 điểm 14 D 0,5 điểm 15 D 0,5 điểm 16 D 0,5 điểm 17 C 0,5 điểm 18 A 0,5 điểm 19 B 0,5 điểm 20 D 0,5 điểm Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Phạm Thị Hà
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_lich_su_lop_9_nam_hoc_2021_2.docx

