Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 2. Trình tự các bước chính xây dựng nhà ở
A. thi công, hoàn thiện, thiết kế.
B. hoàn thiện, thiết kế, thi công.
C. Thiết kế, thi công, hoàn thiện
D. Phương án khác
Câu 3. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh
A. tiện ích, tiết kiệm kinh phí, an toàn
B. an toàn, tiện ích, dễ lắp đặt và sửa chữa
C. tiện ích, an ninh, tiết kiệm năng lượng
D. an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng và dễ sửa chữa
Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. chấp hành, nhận lệnh, xử lí
B. nhận lệnh, xử lí, chấp hành
C. nhận lệnh, chấp hành, xử lí
D. xử lí, nhận lệnh, chấp hành
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề bài in trong 02 trang) I. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 2. Trình tự các bước chính xây dựng nhà ở A. thi công, hoàn thiện, thiết kế. B. hoàn thiện, thiết kế, thi công. C. Thiết kế, thi công, hoàn thiện D. Phương án khác Câu 3. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh A. tiện ích, tiết kiệm kinh phí, an toàn B. an toàn, tiện ích, dễ lắp đặt và sửa chữa C. tiện ích, an ninh, tiết kiệm năng lượng D. an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng và dễ sửa chữa Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. chấp hành, nhận lệnh, xử lí B. nhận lệnh, xử lí, chấp hành C. nhận lệnh, chấp hành, xử lí D. xử lí, nhận lệnh, chấp hành Câu 5. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 6. Vì sao nước không phải chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò quan trọng đối với đời sống con người? A. nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. B. nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. C. nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúpcơ thể điều hòa thân nhiệt. D. nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúpcơ thể điều hòa thân nhiệt. Câu 7. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 8. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. không ăn những thức ăn có nhiễm độc tố. B. dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. ăn khoai tây mọc mầm. Câu 9. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến? A. vitamin. B. tinh bột. C. chất béo D. chất đạm. Câu 10. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Thế nào là phương pháp trộn hỗn hợp? Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp này. Câu 2. (1 điểm) Một bữa ăn gồm các món: cơm trắng, rau muống xào, mướp xào giá đỗ. Em hãy cho biết bữa ăn này có hợp lí không? Vì sao? Câu 3.(2 điểm) Hãy liệt kê bốn món ăn đảm bảo các yêu cầu sau: có nhiều nhóm thực phẩm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chất trong cùng một món ăn. Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm (5 điểm): mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C C B C D D A A B II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Thế nào là phương pháp trộn hỗn hợp? Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp này. * Trộn hỗn hợp là phương pháp trộn các thực phẩm đã được sơ chế hoặc làm chín, kết hợp với các gia vị tạo thành món ăn. (1đ) * Ưu, nhược điểm của phương pháp trộn hỗn hợp: (1đ) + Ưu điểm: dễ làm, thực phẩm giữa nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. + Nhược điểm: cầu kì trong việc lựa chọn, chế biến, bảo quản để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 2. Một bữa ăn gồm các món: cơm trắng, rau muống xào, mướp xào giá đỗ. Bữa ăn này không hợp lí vì: món ăn cung cấp nhiều nhóm chất vitamin, chất khoáng, và chất béo nhưng thiếu món ăn cung cấp chất đạm. (1 điểm) Câu 3.(2 điểm) Học sinh liệt kê bốn món ăn đảm bảo các yêu cầu : có nhiều nhóm thực phẩm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chất trong cùng một món ăn. – mỗi món 0,5 điểm Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021.docx

