Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 3: Tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k = 2/ 3. Biết chu vi tam giác ABC là 24cm, chu vi tam giác DEF là:

A.12cm B. 16cm C. 36cm D. 40cm

Câu 4 . Hình hộp chữ nhật có:

A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh . B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.

C. 12 đỉnh. 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.

doc 5 trang Bạch Hải 16/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 MÔN: TOÁN 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ( Đề bài in trong 01 trang)
 MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ nhận thức
 CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng 
 Chuẩn cao điểm 
 KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL (%)
1. Mở đầu về 
phương trình - Câu Câu Câu 
 Câu 1 2,0 đ
Phương trình 5a 5b 8
 0,5 đ 20 %
bậc nhất một 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ
ẩn
2. Phương Câu 5c 0,5 đ
trình tích 0,5đ 5%
3. Phương 1 đ
 Câu 2 Câu 5d
trình chứa ẩn 10 %
 0,5 đ 0,5 đ
ở mẫu
4. Giải bài 2,5 đ
 Câu 6
toán bằng 25 %
 2,0 đ
cách lập PT 
5. Chứng 4,5 đ
minh tam giác 45 %
đồng 
 Câu Câu 
dạng.Tính độ Câu 4 Câu 3 Câu 7c
 7a 7b
dài đoạn 0,5 đ 0,5đ 1,0đ
 1,5 đ 1,0 đ
thẳng.Tính 
diện tích tam 
giác 
 1,0 đ 2,0đ 1,0 đ 1,5 đ 4,0 đ 0,5 đ 10đ
 Cộng
 10 % 20% 10 % 15 % 40% 5 % 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ II
 HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2021- 2022
 Môn: TOÁN 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút 
 (Không kề thời gian phát đề)
 I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng:
 Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhật một ẩn ? 
 3
 A. – 2x2 + 1 = 0 B. – 2x + 1 = 0 C. 0x + 3 = 0 D. 2 0
 x
 x 1 5
 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : 1 là :
 x 3 3 x
 A. x 3 B. x - 3 C. x 0 D. x 3 và x - 3 
 Câu 3: Tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k = 2/ 3. Biết chu vi tam giác 
 ABC là 24cm, chu vi tam giác DEF là: 
 A.12cm B. 16cm C. 36cm D. 40cm
 Câu 4 . Hình hộp chữ nhật có: 
 A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh . B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
 C. 12 đỉnh. 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
 II. Tự luận (8 điểm).
 Câu 5: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau 
 a) 8 + 4x = 3x – 15
 x 2 x 2 2 x
 b) 5
 2 6 3
 c) ( x – 2022 )( 3x + 8 ) = 0
 2 3 x 4
 d) 
 x 3 x 2 (x 3)(x 2)
 Câu 6: (2,0 điểm) Một bạn học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Bạn đó đi từ 
 trường quay về nhà với vận tốc 20km/h. Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. 
 Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn đó ?
 Bài 7. (3,5 điểm) 
 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15 cm; 
 AC = 13 cm và đường cao AH = 12 cm. Kẻ HM và HN lần lượt vuông góc với AB và AC 
 (M AB ; N AC).
 a) Chứng minh AHN và ACH đồng dạng.
 b) Tính độ dài BC.
 c)Tính diện tích AMN (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) 
 x 5 x 4 x 3 x 2
 Câu 8: (0,5 điểm) Giải phương trình sau: 
 2012 2013 2014 2015
 ----- HẾT -----
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Hoàng Thế Anh Hoàng Thị Kim Oanh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2021-2022
 MÔN TOÁN 8
I.Phần trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án B A B B
II.Phần tự luận
B. Tự luận (7 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 a) 8 + 4x = 3x – 15 
  4x – 3x = -8 – 15 0,25
  x = - 23 . 
 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = {- 23} 0,25
 x 2 x 2 2 x
 b) 5
 2 6 3
  3x – 6 – x + 2 + 4 – 2x = 30 0,25
  0x = 30
 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = Ø 0,25
 c) ( x – 2022 )(3x + 8 ) = 0
  x – 2022 = 0 hoặc 3x + 8 = 0 0,25
 8
  x = 2022 hoặc x 
Câu 5 3
(2,0 đ) 8  0,25
 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; 2022 
 3 
 2 3 x 4
 d) 
 x 3 x 2 (x 3)(x 2)
 ĐKXĐ : x ≠ - 3 và x ≠ 2 0,25
 2 3 x 4
 x 3 x 2 (x 3)(x 2)
 2x – 4 – 3x – 9 x 4 
 2x 17 
 17
 x ( nhận )
 2 0,25
 17
 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  
 2 
 Gọi quãng đường từ nhà đến trường là x (km/h). 0,25
 Điều kiện: x > 0
 Thì thời gian đi là : x ( giờ ) ; thời gian về là : x ( giờ ) 0,5
Câu 6 15 20
(2 đ) 1
 Vì thời gian đi nhiều hơn thời gian về là: 15 phút = giờ 
 4
 x x 1
 nên ta có phương trình : 
 15 20 4 0,5 Giải phương trình : 
 x x 1
 15 20 4
  4x – 3x = 15 0,25
  x = 15 ( thỏa mãn điều kiện ) 0,25
 Vậy quãng đường từ nhà đến trường dài 15 km. 0,25
7 Hình vẽ 0,25
 A
 1
 M 12 13 
 15 N
 B C
 H
 GT ABC nhọn ; AB = 15 cm ; AC = 13 cm 0,25
 AH  BC ; AH = 12 cm; HM  AB; HN  AC
 KL a, AHN ACH
 b, Tính BC
 c, Tính diện tích AMN
7a) xét AHN và ACH
 Ta có: ANH = AHC = 900 0,5
 Â1 chung 0,25
 Nên AHN ACH (g-g) 0,25
7b) Ta có: BH = AB2 AH 2 152 122 9 (cm) Định lý Pytago
 0,5
 Tương tự CH = 5 (cm)
 0,25
 Suy ra BC = BH + CH = 9 + 5 = 14 (cm) 
 0,25
7c) Ta có: AHN ACH (cm câu a)
 AN AH
 Suy ra => AH2 = AN.AC (1)
 AH AC
 Chứng minh tương tự ta có: AHM ABH
 AM AH
 Suy ra => AH2 = AM.AB (2)
 AH AB
 AN AM
 Từ (1) và (2) suy ra: AN.AC = AM.AB hay 0,25
 AB AC
 Xét AMN và ACB
 Có: Â chung AN AM
 AB AC
 0,25
 Nên AMN ACB (c.g.c)
 AH2 = AM.AB =>AM = 9,6 (cm)
 S ACB = BC.AH = 84 cm2 0,25
 = ( )2 = ( )2
 S AMN 45,81 cm2 0,25
 x 5 x 4 x 3 x 2
 2012 2013 2014 2015
 x 5 x 4 x 3 x 2
 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
 2012 2013 2014 2015
 x 2017 x 2017 x 2017 x 2017
Câu 8 
 0,5
(0,5 đ) 2012 2013 2014 2015
 1 1 1 1
 (x-2017).( ) = 0
 2012 2013 2014 2015
 1 1 1 1
 Vì ) 0
 2012 2013 2014 2015
 Nên x - 2017 = 0 hay x = 2017
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Hoàng Thế Anh Hoàng Thị Kim Oanh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_toan_lop_8_nam_hoc_2021_202.doc