Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1. Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt B. Tần số C. Trung bình D. Giá trị trung bình
Câu 4. Cho D ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm. Thì:
A. Góc B lớn hơn góc C B. Góc A lớn hơn góc B
C. Góc B nhỏ hơn góc C D. Góc A nhỏ hơn góc C
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Nămhọc: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi gồm 10 câu, in trên 02 trang.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Thống -Nhận biết - Biết tìm số - Lập được bảng
kê dấu hiệu, mốt TBC của dấu tần số từ bảng số
của dấu hiệu. hiệu liệu thống kê.
- Biết khái
niệm tần số
của giá trị
Câu C1 C6a,c C6c C6b
Số điểm 0,5 1,0 0,5 0,5 2,5
Tỷ lệ % 5% 10% 5% 5% 25%
2. Biểu Nhận biết đơn Biết thu gọn Tính giá trị biểu Tìm giá trị của
thức đại số thức, bậc của đơn thức thức tại giá trị biến để biểu
đơn thức, cho trước của thức thỏa mãn
phần hệ số, biến đk cho trước
phần biến
Câu C2,3 C8b C8a C7 C10
Số điểm 1,0 0,5 0,5 1,0 0,5 3,5
Tỷ lệ % 10% 5% 5% 10% 5% 35%
3. Tam - Nhận biết - Chứng minh hai
giác, định lí hình tam giác tam giác bằng
Pitago nhọn, vuông, nhau, các đoạn
cân, đều. thẳng bằng nhau,
- Vẽ hình, góc bằng nhau..
viết GT-KL - Áp dụng định lý
Pytago để tính
được độ dài của
một cạnh
Câu C5 C9 C9a,b,c
Số điểm 0,5 0,25 2,75 3,5
Tỷ lệ % 5% 2,5% 27,5% 35%
4. Quan hệ Quan hệ giữa
giữa các góc và cạnh
yếu tố đối diện
trong tam trong một
giác tam giác
Câu C4
Số điểm 0,5 0,5
Tỷ lệ % 5% 5%
Tổng Số điểm 2,0 1,75 1,0 0,5 4,25 0,5 10
Tỷ lệ % 20% 17,5% 10% 5% 42,5% 5% 100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt B. Tần số C. Trung bình D. Giá trị trung bình
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. 12x2y B. 1-2x C. 3xy2(-xyz) D. 18
Câu 3. Đơn thức -5x4yz có bậc là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. -5
Câu 4. Cho ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm. Thì:
A. Góc B lớn hơn góc C B. Góc A lớn hơn góc B
C. Góc B nhỏ hơn góc C D. Góc A nhỏ hơn góc C
Câu 5. Tam giác ABC có Aµ 90o , AB = AC thì tam giác ABC là:
A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 6 (2,0 điểm): Cân nặng (tính tròn đến kg) của các bạn học sinh lớp 7A được thống
kê như sau:
30 37 24 30 24 30 35 28 29 28 50 30
29 30 29 29 29 30 30 28 29 30 28 35
30 28 28 49 29 28 37 24 50 30 28 35
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng (tính tròn đến kg), tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho P = 2022x2y + 10x2y – 2025x2y
Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 1 và y = 2.
2
Câu 8 (1,0 điểm). Cho đơn thức Q = xy2z( 3x2y2 )
3
a) Thu gọn đơn thức Q
b) Chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức Q
Câu 9 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ AH vuông góc với BC.
a) Chứng minh AHB = AHC
b) Giả sử AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Tính độ dài AH.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA. Chứng minh BE // AC
2n 1
Câu 10 (0,5 điểm). Cho A . Tìm giá trị nguyên của n để A là một số nguyên.
n 3
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
Trung Văn Đức Hoàng Thị Kim Oanh Vũ Thị Hoa Hường PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B B C A D
II. TỰ LUẬN ( 7,5 điểm).
Câu Nội dung Điểm
a) Dấu hiệu: Cân nặng của các bạn học sinh lớp 7A 0,5
Lớp 7A có 36 học sinh 0,25
b) Bảng tần số
Giá trị 24 28 29 30 35 37 49 50
(x) 0,5
Tần số 3 8 7 10 3 2 1 2 N = 36
Câu 6
(n)
(2,0 điểm)
c) Số trung bình cộng
24.3 28.8 29.7 30.10 35.3 37.2 49.1 50.2
X
36
1127
31(kg)
36 0,5
Mốt của dấu hiệu: Mo = 30 0,25
Ta có: P = 2022x2y + 10x2y – 2025x2y
= (2022 + 10 – 2025) x2y
Câu 7 = 7 x2y 0.25
(1,0 điểm) Thay x = - 1; y = 2 vào biểu thức P ta được:
P = 7.(-1)2. 2 = 14 0,5
Vậy giá trị của biểu thức P bằng 14 tại x = - 1, y = 2 0.25
Câu 8 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4
a) Q xy z( 3x y ) 3 .(x.x ).(y .y ).z 2x y z 0.5
(1,0 điểm) 3 3
b) Phần hệ số: 2 Phần biến: x3y4z 0.5
0,25
A
Vẽ hình đúng
Câu 9
(3,0 điểm) B C
H
E a) AH BC AHB vuông tại H và AHC vuông tại H 0,25
Xét AHB vuông tại H và AHC vuông tại H có :
AB = AC (gt) 0,25
BC là cạnh chung; 0,25
AHB = AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0,25
b) Vì AHB = AHC nên HB = HC (2 cạnh tương ứng)
Mà HB + HC = BC HB = HC = BC : 2 = 8: 2 = 4 cm 0,25
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ABH có:
AB2 = AH2 + BH2 0,25
Thay số: 52 = AH2 + 42
25 = AH2 + 16
AH2 = 25 – 16 = 9 0,25
AH = 3 cm 0,25
c) Xét AHC và EHB có :
HB = HC (chứng minh trên)
A· HC E· HB (đối đỉnh)
HA = HE (gt)
AHC = EHB (c.g.c)
0,25
· ·
HAC HEB (2 góc tương ứng) 0,25
Mà H· AC và H· EB hai góc ở vị trí so le trong nên suy ra BE // AC 0,25
Câu 10 2n 1 2(n 3) 5 5
Ta có : A 2
(0,5 điểm) n 3 n 3 n 3 0,25
5
Để A nguyên thì nguyên
n 3
(n – 3) Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
Lập bảng:
n – 3 -5 -1 1 5
n -2 2 4 8
Vậy với n {-2; 2; 4; 8} thì A nguyên. 0,25
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
Trung Văn Đức Hoàng Thị Kim Oanh Vũ Thị Hoa HườngFile đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_toan_lop_7_nam_hoc_2021_202.docx

