Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 2.Cô Hương khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong một tháng đầu tiên như bẳng sau.
| Cỡ áo | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
| Số áo bán được | 15 | 32 | 56 | 25 | 50 |
Hỏi cỡ áo nào cô Hương bán được nhiều nhất?
A. 39 B. 42 C. 40 D. 41
Câu 8 (0,5 điểm). Trong hộp có một số bút màu xanh và một số bút màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 30 lần ta được kết quả như sau:
| Loại bút | Bút màu xanh | Bút màu đỏ |
| Số lần | 18 | 12 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy ra được một chiếc bút màu xanh.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 02 trang) MA TRẬN ĐỀ Chươn Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT Mức độ đánh giá g/ dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL điểm (1) (4) (2) (3) Q (13) Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số 1 hoặc mẫu số là số nguyên âm. (Câu 5% (0,5 đ) 1) Phân số. Tính Thông hiểu: 1 chất cơ bản – So sánh được hai phân số cho trước. 5% (0,5 đ) của phân số. (Câu 4) So sánh phân Vận dụng: số – Thực hiện được các phép tính cộng, Chủ đề Các phép tính trừ, nhân, chia với phân số. (Câu 7a) 2 1: Phân với phân số – Vận dụng được các tính chất giao 2 số hoán, kết hợp, phân phối của phép (2,0 20% nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu đ) ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (Câu 7b) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực 1 tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 5% (0,5đ) gắn với các phép tính về phân số. (Câu 11) 3 Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 1 5% 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa (0,5 đ) học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị Hình thành và trường,...). (Câu 2) Chủ đề giải quyết vấn Thông hiểu: 2: Phân đề đơn giản – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật tích và xuất hiện từ 1 đơn giản dựa trên phân tích các số xử lí dữ các số liệu và (1,0 10% liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; liệu biểu đồ thống đ) biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kê đã có kép (column chart). (Câu 9a) Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn 1 giản liên quan đến các số liệu thu (1,0 10% được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ đ) tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (Câu 9b) 4 Làm quen với Nhận biết: một số mô – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn hình xác suất 1 giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu 5% đơn giản. Làm (0,5 đ) quen với việc thì mô hình xác suất gồm hai khả Chủ đề mô tả xác suất năng ứng với mặt xuất hiện của đồng 3: Một (thực nghiệm) xu, ...). (Câu 5) số yếu của khả năng Thông hiểu: tố xác xảy ra nhiều – Làm quen với việc mô tả xác suất suất lần của một (thực nghiệm) của khả năng xảy ra 1 sự kiện trong nhiều lần của một sự kiện trong một 5% (0,5 đ) một số mô số mô hình xác suất đơn giản. (Câu 6) hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất Vận dụng: (thực nghiệm) – Sử dụng được phân số để mô tả xác của khả năng suất (thực nghiệm) của khả năng xảy xảy ra nhiều ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số 1 lần của một lần lặp lại của khả năng đó trong một (0,5 5% sự kiện trong số mô hình xác suất đơn giản. (Câu 8) đ) một số mô hình xác suất đơn giản 5 Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm Chủ đề Điểm, đường 1 thuộc đường thẳng, điểm không 5% 4: Các thẳng, tia (0,5 đ) thuộc đường thẳng; tiên đề về đường hình thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (Câu hình 3) học cơ Nhận biết: bản Đoạn thẳng. 1 – Nhận biết được khái niệm đoạn Độ dài đoạn (2,0 20% thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ thẳng đ) dài đoạn thẳng. (Câu 10) Tổng 4 1 2 1 0 3 0 1 12 Tỉ lệ % 45% 20% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0,25 7 6 6,23 A. . B. C. . D. . 2 9 0 5,72 Câu 2. Cô Hương khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong một tháng đầu tiên như bẳng sau. Cỡ áo 38 39 40 41 42 Số áo bán được 15 32 56 25 50 Hỏi cỡ áo nào cô Hương bán được nhiều nhất? A. 39 B. 42 C. 40 D. 41 Câu 3. Cho hình vẽ bên: Đường thẳng n đi qua những điểm nào? A m A. Điểm B và điểm C. B. Điểm B và điểm D. D C. Điểm A n B D. Điểm D và điểm C. C Câu 4. Cách viết nào sau đây là đúng: 3 6 3 1 8 1 3 A. B. . C. 0. D. . 7 14 5 5 3 2 4 Câu 5. Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: A. S B. S; N C. N D. S; N Câu 6. Biết rằng xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo con xúc xắc một lần. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 ( 2,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: 6 30 x 3 15 a) b) x 60 4 20 Câu 8 (0,5 điểm). Trong hộp có một số bút màu xanh và một số bút màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 30 lần ta được kết quả như sau: Loại bút Bút màu xanh Bút màu đỏ Số lần 18 12 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy ra được một chiếc bút màu xanh. Câu 9 (2 điểm). Biểu đồ cột kép ở hình dưới cho biết số máy sưởi được bán ra trong tháng 12 và tháng 1 của hai cửa hàng. a) Tính tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 12. b) Trong 2 tháng đó thì tháng nào tổng số máy sưởi của hai cửa hàng bán ra được nhiều hơn? Vì sao? Câu 10 (2,0 điểm). Cho hình vẽ D A C 2cm B 2cm a) Trong hình vẽ có những đoạn thẳng nào? b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Câu 11 (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức sau 1 1 1 1 1 1 A = 20 30 42 56 72 90 ---Hết--- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Đoàn Thị Nhài Hoàng Thị Kim Oanh PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A B D II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 6 30 a) x 60 Ta có: 30 30 :30 1 60 60 :30 2 0,25 6 1 Do đó x 2 0,25 Nên 1.x 6 .2 0,25 Câu 7 x 12 0,25 (2,0 điểm) Vậy x 12 x 3 15 b) 4 20 x 3 .20 4.15 0,25 20x 60 60 0,25 20x 60 60 0,25 20x 0 x 0 0,25 Vậy x= 0 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy ra được một chiếc bút màu Câu 8 18 3 (0,5 điểm) xanh là 0,5 30 5 a) Tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 12 là: 1,0 54 + 60 = 114 (chiếc) Câu 9 b) (2,0 điểm) Tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 1 là: 40 + 52 = 92 (chiếc) 0,5 Vì 114 > 92 nên tháng 12 tổng số máy sưởi bán ra của hai cửa hàng nhiều hơn tháng 1. 0,5 Trong hình vẽ có các đoạn thẳng là: AD, AB, AC, BC 1,0 Câu 10 Ta có: AB = BC = 2cm và điểm B nằm giữa hai điểm A và C 0.5 (2,0 điểm) nên B là trung điểm của AC 0.5 1 1 1 1 1 1 A = 20 30 42 56 72 90 1 1 1 1 1 1 = - ( ) Câu 11 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 0,25 (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 = - ( ... ) 4 5 5 6 6 7 9 10 0,25 1 1 3 = - ( ) = 4 10 20 (Chú ý : Học sinh làm bằng cách khác đúng cho điểm tương tự) Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Đoàn Thị Nhài Hoàng Thị Kim Oanh
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_toan_lop_6_nam_hoc_2022_202.docx

