Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 11: (2đ) Cho hình vẽ.
Biết: MN = 3cm
NP =10cm
PQ =7cm
MQ =16cm
- Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ.
- So sánh độ dài đường gấp khúc MNPQ và độ dài đoạn thẳng MQ.
- Biết ON=5cm. Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng NP không ? vì sao?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021-2022 MÔN:TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề in trong 02 trang) A.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề (nội dung)/ Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ nhận biết TN TL TN TL TN TL Hiểu được Thực hiện Nhận 1.Phân số, cách đổi từ được các biết hỗn số, các hỗn số ra phép tinh được hai phép tính về phân số, so về số phân số phân số sánh hai nguyên, bằng phân số phép tính nhau về phân số. Số câu:5 1 2 2 Số điểm:3,75 0.25 0.5 3 Nhận Hiểu được Hiểu Vận dụng 2.Một số các biết cách tính được đối được cách yếu tố về được chiều cao tượng thu thập, thống kê và xác suất trung bình thống kê, xử lí số xác suất. thực tiêu chí liệu vào để nghiệm thống kê tính tỉ lệ khi tung phần trăm. đồng xu. Số câu: 5 1 1 1 2 Số điểm: 3,5 0,25 0,25 1 2 3.Điểm, Nhận Hiểu được Nhận biết Vận dụng đường biết có mấy được tính được thẳng, hai được hai đường trung độ dài đường thẳng đường thẳng đi điểm của đoạn cắt nhau, thẳng qua hai đoạn thẳng, so song song , cắt điểm phân thẳng sánh đoạn trung điểm nhau, biệt. thẳng đoạn thẳng, điểm trung điểm so sánh độ thuộc của đoạn dài hai đoạn đường thẳng thẳng thẳng, điểm không thuộc đường thẳng Số câu:5 2 1 1 1 Số điểm:2,75 0,5 0,25 1 1 TSC: 15 4 4 2 5 TSĐ:10 1 1 2 6 Tỉ lệ:100% 10% 10% 20% 60% B. ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm: 2 điểm . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 3 Câu1: Phân số nào sau đây bằng phân số . 4 13 25 6 10 A. B. C. D. 20 16 8 75 3 Câu 2: Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là 4 11 4 6 3 A. B. C. D. 4 11 4 4 Câu 3: Hãy chọn cách so sánh đúng. 2 3 4 3 1 3 1 5 A. < B < C. < D. < 4 4 . 5 5 4 4 6 6 Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. A. 1 B. 2 C. 3 D. Có vô số Câu 5: Cho hình vẽ bên (H1). Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC. A. Song song với nhau. B B. Cắt nhau. (H1) C. Trùng nhau A C D. Có hai điểm chung Câu 6: Cho hình vẽ (H2). Phát biểu nào sau đây là đúng. a A. Điểm M thuộc đường thẳng a và b M B. Điểm M thuộc đường thẳng a và a // b ( H2 ) b C. Đường thẳng b // c D. Đường thẳng a và c không có điểm chung . c Câu 7.Nếu tung đồng xu 20 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N, thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu. 12 3 2 5 A. B. C. D. 32 5 5 3 Câu 8: Bạn Hoa thống kê chiều cao các bạn của tổ mình và nghi lại kết quả ở bảng sau. Số đo chiều 140 142 135 145 150 152 cao (cm) Số lượng 1 2 1 1 2 1 (HS) Chiều cao trung bình của các bạn trong tổ là. A. 140 cm B. 145 cm C. 148,5 cm D. 144,5 cm Phần II. Tự luận: 8 điểm Câu 9: (2đ). Thực hiện phép tính. a) 13.(-20) + 13.120 2 7 4 b) ) : (13 + 9 9 3 5 3 1 c) ∙ ― ∙ 5 4 5 4 Câu 10:(3đ). Một đội văn nghệ của xóm có 12 thành viên người phụ trách thống kê những thành viên có mặt tại câu lạc bộ trong một tuần như sau. Thứ Số thành viên có mặt Thư 2 + + + + + Thứ 3 + + + + ― Thứ 4 + + + + + Thứ 5 + + + + + + Thứ 6 + + + + ― Chú thích: + 2 người : − 1 người a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Ngày nào có mặt đầy đủ tất cả các thành viên của câu lạc bộ c) Trong một tuần số thành viên vắng mặt chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số thành viên có mặt. Câu 11: (2đ) Cho hình vẽ. Biết: MN = 3cm M P NP =10cm PQ =7cm O MQ =16cm N Q a) Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ. b) So sánh độ dài đường gấp khúc MNPQ và độ dài đoạn thẳng MQ. c) Biết ON=5cm. Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng NP không ? vì sao? Câu 12: (1đ). Tính giá trị biểu thức. 1 1 1 1 A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 49.50 34 51 85 68 B = 7.13 + 13.22 + 22.37 + 37.49 Hết Xác nhận của Giáo viên Giáo viên ra đề Ban giám hiệu thẩm định đề kiểm tra Trung Văn Đức Vũ Thị Kim Thoa Mai Văn Ky PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021-2022 MÔN:TOÁN 6 ( Hướng dẫn chấm gồm 03 trang ) ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC I.Trắc nghiệm. (2đ) Mỗi câu trả lời đúng. 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A B B C D II. Tự luận:(8đ) Câu Nội dung Điểm a) 13.(-20) + 13.120 =13.(-20 +120) 0,25 =13.100 =1300 0,25 2 7 4 b) (1 ) : 3 + 9 9 5 7 4 = ( ) : Câu 3 + 9 9 9 15 7 4 0,25 = + ) : (2đ) ( 9 9 9 22 4 = : 9 9 0,25 22 9 = 9 ∙ 4 11 0,25 = 2 3 5 3 1 ) ∙ ― ∙ 5 4 5 4 0,25 3 5 1 = ( ) 5 ∙ 4 ― 4 3 0,25 = 5 ∙ 1 3 = 0,25 5 a) * Đối tượng thống kê là: Các thứ trong tuần thứ 2, 0,5 thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6. Câu *Tiêu chí thống kê là: Những thành viên có mặt tại 0,5 10 câu lạc bộ trong mỗi ngày . (3đ) b) Thứ năm là ngày có mặt đầy đủ các thành viên của câu lạc bộ nhất. 0,5 c) -Tổng số thành viên vắng mặt các thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6 là: 2+3+2+0+3 = 10 (thành viên) 0,5 -Tổng số thành viên có mặt các thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6 là: 10+9+10+12+9 = 50( thành viên) 0,5 Trong một tuần số thành viên vắng mặt chiếm. 10 0,5 100% =20% 50 ∙ P M O N Q Câu a) Độ dài đường gấp khúc MNPQ bằng tổng độ dài 11 các đoạn thẳng : 0,25 (2đ) MN+NP+PQ = 3 +10+7 =20 cm 0,5 b) Độ dài đường gấp khúc MNPQ lớp hơn độ dài đoạn 0,25 thẳng MQ (vì 20cm >16cm ) 0,25 c) Ta có: OP= NP-ON OP=10cm-5cm 0,25 OP =5cm Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng NP vì 0,25 - Điểm O nằm giữa hai điểm N và P 0,25 - ON = OP = 5cm 1 1 1 1 a) A = Câu 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 49.50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 12 = 1 ― 2 + 2 ― 3 + 3 ― 4 + 4 + + 49 ― 50 (1đ) 1 1 = 0,25 1 ― 50 49 = 50 34 51 85 68 b) B= 7.13 + 13.22 + 22.37 + 37.49 2 3 5 4 = 17 7.13 + 13.22 + 22.37 + 37.49 6 9 15 12 ∙ 3 = + + + 17 7.13 13.22 22.37 37.49 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 = 17 ∙ 3 7 ― 13 + 13 ― 22 + 22 ― 37 + 37 ― 49 1 1 ∙ 3 = ― 17 7 49 6 ∙ 3 = 17 49 6 34 B = 0,25 49 ∙ 17:3 = 49 Xác nhận của Giáo viên Giáo viên ra Ban giám hiệu thẩm định đáp án đáp án Trung Văn Đức Vũ Thị Kim Thoa Mai Văn Ky
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_toan_lop_6_nam_hoc_2021_202.docx

