Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
|
A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. |
C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: TIN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề bài in trong 01 trang) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL HS trình bày được HS hiểu được ưu, khái niệm và tác nhược điểm của sơ 1.Sơ đồ tư dụng của sơ đồ tư đồ tư duy duy duy HS hiểu được chủ Hs biết được các đề chính, chủ đề thành phần của sơ nhánh trong sơ đồ tư đồ tư duy duy 3 Số câu (C1,2,5 2 (C3) 1 (C7) 5 ) Số điểm 3,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ (%) 30 10 30 70 HS biết được các HS hiểu được các HS sử dụng 2. Định thao tác cơ bản khi lệnh định dạng một được những dạng văn định dạng văn bản đoạn văn bản, một lệnh để căn bản trang văn bản chỉnh lề của các đoạn văn bản Số câu 1(C6) 1(C 4) 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 10 10 20 Hs hiểu được các 3. Trình Hs sử dụng HS biết được khái lệnh trong điều bày thông được các lệnh niệm trình bày chỉnh hàng, cột tin ở dạng trong trình bày thông tin ở dạng trong trình bày bảng thông tin ở bảng thông tin ở dạng dạng bảng bảng 1(C8 Số câu 1 ) Số điểm 1 1,0 Tỉ lệ (%) 10 1,0 Tổng số 4 3 1 8 câu Tổng số 4 5 1 10 điểm Tỉ lệ (%) 40 50 10 100 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ II HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: TIN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút (Không kề thời gian phát đề) A. Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm) Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 7: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chù đề nhánh nào nữa không? Câu 8: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Hoàng Thị Kim Oanh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TIN 6 A. Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 6 (mỗi câu đúng 1,0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D C D C B. Tự luận: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. 1,0 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; 1,0 Câu 6: Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ. 1,0 1 – c 0,25 Câu 7: 2 – d 0,25 0,25 3 – a 0,25 4 - b Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Hoàng Thị Kim Oanh
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2021.docx

