Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1. Châu Mỹ có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
| A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. |
Câu 2. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
|
A. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam C. bán cầu Đông D. bán cầu Tây |
Câu 3. Trung tâm kinh tế quan trọng nào không nằm ở Bắc Mỹ?
| A. Niu-ooc. B. Oa-sinh-tơn. C. Lôt-an-giơ-let. D. To-ky-o. |
Câu 4. Chuyến đi của C. Cô-lôm-bô tìm ra châu Mỹ là chuyến đi đầu tiên của người châu Âu vượt biển
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 5. Phía bắc của Bắc Mĩ có khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Hoang mạc. D. Núi cao.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong trang) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị TT Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề kiến thức Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí Châu Mỹ - Phương thức 10 câu = 5 1 con người khai đ = 50% thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Châu Phi. – Vị trí địa lí, 8 1 phạm vi châu ( 2,0 đ) (1,5đ) 1 Mỹ. Sự Phát kiến (1,5đ) ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm dân cư, xã hội, Phương thức con người khai thác tự nhiên ở Bắc Mỹ. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 50% B.Phân môn Lịch sử Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐẤT NƯỚC 3 câu = 0,75 DƯỚI THỜI điểm=7,5% CÁC Đại Cồ Việt VƯƠNG thời Đinh – 3 TRIỀU NGÔ Tiền Lê (968 – ĐINH – – 1009 TIỀN LÊ (939 – 1009) Nhà Lý xây 2 +1/2 câu = 2,0 ĐẠI VIỆT dựng và phát điểm = 20% THỜI LÝ – TRẦN – HỒ triển đất 2 1/2 (1009 – nước 1407) Cuộc kháng ½ câu = 0,5 điểm chiến chống 1/2 quân xâm lược Tống Đại Việt thời 3 câu = 0,75 = 7,5 3 Trần % Ba lần kháng 1 câu = 1 điểm = chiến chống 10% quân xâm 1 lược Mông – Nguyên Số câu 8 1/2 1 1/2 10 10% 50% Tỉ lệ % 20% 15% 5% Tỉ lệ chung 40% 30 30% 100% II.BẢNGĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng số Số câu hỏi theo mức độ nhận thức câu/ Tỉ lệ Chương/ Nội TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá % Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao 1 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết 10 câu MỸ lí, phạm vi – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, = 5 đ châu Mỹ phạm vi châu Mỹ. = 50% – Phát kiến – Xác định được trên bản đồ một số trung ra châu Mỹ tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 8TN – Đặc điểm Thông hiểu tự nhiên, – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch dân cư, xã sử của việc Christopher Colombus phát hội của Bắc Mỹ kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Phương – Trình bày được một trong những đặc thức khai điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa thác tự hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên bền nhiên ở Bắc Mỹ. vững ởBắc – Phân tích được một trong những vấn đề Mỹ dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng 1 TL – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. 1 TL Tổng số câu 8 câu 1câu TL 1 câuTL 10 TNKQ (Câu 1) (Câu 2) Tỉ lệ % 20 15 15 50 Tỉ lệ chung 35 15 50 B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số dung/Đơn câu/ Tỉ lệ % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức 1 ĐẤT Đại Cồ Nhận biết 3 3 câu = NƯỚC Việt thời 0,75 DƯỚI Đinh – – Trình bày được công cuộc thống điểm=7,5% THỜI Tiền Lê nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh CÁC (968 – VƯƠNG 1009 – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá TRIỀU thời Ngô – Đinh – Tiền Lê NGÔ – Thông hiểu ĐINH – – Mô tả được cuộc kháng chiến TIỀN LÊ chống Tống của Lê Hoàn (981): (939 – 1009) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2 ĐẠI Nhà Lý Nhận biết 2 1/2TL 2 +1/2 câu VIỆT xây dựng – Trình bày được sự thành lập nhà = 2,0 điểm THỜI và phát Lý. = 20% LÝ – triển đất Thông hiểu TRẦN – nước – Mô tả được những nét chính về HỒ chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn (1009 – giáo thời Lý 1407) – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Cuộc Vận dụng 1/2TL ½ câu = 0,5 kháng – Đánh giá được những nét độc đáo điểm chiến của cuộc kháng chiến chống Tống chống (1075 – 1077). quân - Đánh giá được vai trò của Lý xâm lược Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến Tống chống Tống (1075 – 1077). Đại Việt Nhận biết 3 3 câu = thời – Trình bày được những nét chính về 0,75 = 7,5 Trần tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, % văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Ba lần Thông hiểu 1TL 1 câu = 1 kháng - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần điểm = chiến kháng chiến chống quân xâm lược 10% chống Mông – Nguyên. quân Vận dụng xâm lược – Lập được lược đồ diễn biến chính Mông – của ba lần kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Số câu 8 1/2 1+1/2 10 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100% III.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Châu Mỹ có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam C. bán cầu Đông D. bán cầu Tây Câu 3. Trung tâm kinh tế quan trọng nào không nằm ở Bắc Mỹ? A. Niu-ooc. B. Oa-sinh-tơn. C. Lôt-an-giơ-let. D. To-ky-o. Câu 4. Chuyến đi của C. Cô-lôm-bô tìm ra châu Mỹ là chuyến đi đầu tiên của người châu Âu vượt biển A. Ấn Độ Dương.B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Địa Trung Hải. Câu 5. Phía bắc của Bắc Mĩ có khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Hoang mạc. D. Núi cao. Câu 6. Chủng tộc xuất hiện sớm nhất ở châu Mỹ là A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Nê-grô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 7. Đô thị nào sau đây thuộc khu vực Bắc Mỹ? A. Niu I-ooc. B. Tô-ky-ô. C. Luân Đôn. D. Pa-ri. Câu 8. Dạng địa hìnhnào sau đây nằm ở phía tây của Bắc Mỹ? A. Miền núi Cooc-đi-e. B. Dãy núi A-pa-lat. C. Đồng bằng Trung Tâm. D. Đồng bằng Lớn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm cơ bản về sự phân hóa địa hình khu vực Bắc Mỹ . Câu 2 (1,5 điểm) a)Hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,5 điểm) B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Đại La. B. Vạn An. C. Hoa Lư. D. Phú Xuân. Câu 2. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Vạn Xuân. C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 3. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây? “Vua nào thuở bé chăn trâu Trường Yên một ngọn cờ lau tập tành Sứ quân dẹp loạn phân tranh Dựng nền thống nhất sử xanh còn truyền?” A. Ngô Quyền. B. Lý Công Uẩn. C. Đinh Bộ Lĩnh.D. Phùng Hưng. Câu 4. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào? A. Hình văn B. Hình thư. C. Hình luật. D. Luật Hồng Đức Câu 6. Vị vua cuối cùng của nhà Lý là A. Lý Cao Tông. B. Lý Huệ Tông. C. Lý Chiêu Hoàng. D. Lý Thánh Tông. Câu 7. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai? A. Lê Hữu Trác. B. Lê Văn Hưu. C. Trần Quang Khải. D. Trương Hán Siêu Câu 8. Thầy thuốc nổi tiếng nào thời Trần là tác giả của bộ sách “Nam dược thần hiệu” tổng kết việc chữa bệnh bằng thuốc nam? A. Tuệ Tĩnh. B. Lê Hữu Trác. C. Lý Quốc sư. D. Hồ Đắc Di. II.TỰ LUẬN Câu 1. Những nét chính về giáo dục thời Lý.Cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077) có gì độc đáo? Câu 2. Em hãy phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. IV.ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D B B A A A (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Đặc điểm sự phân hóa địa hình Bắc Mĩ (1,5 điểm) (1,5 điểm) + Phía tây: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình 3000-4000 m, kéo dài 9000km theo chiều bắc –nam, 0,5 gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen giữa là các cao nguyên và sơn nguyên. 0,5 + Ở giữa: Miền đồng bằng có độ cao từ 200-500m, thấp dần từ bắc xuống nam. 0,5 + Phía đông: Dãy núi A-pa-lat từ có hướng đông bắc-tây nam. Độ cao ở phần bắc A-pa-lát từ 400-500 m. Phần nam A-pa-lát cao từ 1000-1500 m. a) phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,5 điểm) - Khai thác diện tích đất đai rộng lớn, màu mỡ để trồng trọt và chăn nuôi 0,5 2 - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp xanh 0,5 (1,5 điểm) - Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất 0,25 - Hiệu quả: đem lại năng suất cao, bảo vệ tài nguyên đất 0,25 B.PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A B C B A (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 * Những nét chính về giáo dục thời Lý: Nhà Lý đã chú ý đến việc học tập – thi cử để chọn 0,25 người tài cho đất nước: 025 -năm 1070, cho dựng Văn Miếu 0,5 -năm 1075, mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn quan lại -năm1076, Quốc Tử Giám được thành lập là nơi con em quí tộc học, sau mở rộng đến con 0,5
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam.docx

