Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau?

A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí.

B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn không khí.

C. Khí hiđro nặng hơn không khí còn khí oxi nhẹ hơn không khí, đều là chất khí.

D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí còn khí oxi nặng hơn không khí, đều là chất khí

Câu 4: Những chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KClO3 và KMnO4 . C. KMnO4 và H2O.

B. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.

Câu 5: Oxít là

A. Do một nguyên tố hóa học tạo nên.

B. Hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.

C. Hợp chất của ba nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.

D. Gồm nhiều nguyên tố liên kết với nhau trong đó có 1 nguyên tố oxi

Câu 6: Thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :

A. Nặng hơn không khí. C. Tan nhiều trong nước.

B. Ít tan trong nước. D. Khó hóa lỏng.

docx 4 trang Bạch Hải 16/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: HÓA HỌC 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 01 trang)
 A.Ma trận đề thi : 
 Nội dung Mức độ nhận thức Cộng
 kiến thức
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp 25% Vận dụng 
 35% 30% cao 10%
 TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1: - Biết tính chất Hiểu được tính Vận dụng tính được 
oxi hóa học của Oxi chất của Oxi ít số mol của oxi khi biết 
 viết được PTPƯ tan trong nước. thể tích, Vận dụng 
 Biết được phản Hiểu được khái tính được thể tích của 
 ứng hóa hợp là niệm sự Oxi hóa Oxi khi biết số mol 
 gì,Biết được là gì? chất khác, Vận dụng 
 những hợp chất Hiểu được khái phản ứng điều chế Oxi 
 dùng để điều chế niệm Oxit, cách để tính được khối 
 Oxi gọi tên của Oxit lượng hoặc thể tích 
 các chất
Câu số Câu Câu Câu Câu 11 Câu 9 Câu 13 9 Câu
 2,4 12(TL) 5,6,7
Điểm 1đ 1,5đ 1,5đ 1đ 0,5đ 1,5đ 7đ
Tỉ lệ % 10% 15% 15% 10% 5% 15% 70%
Chủ đề 2: Biết được thành Hiểu được các tỉ 
Không khí sự phần của không lệ các % trong 
cháy khí. thành phần 
 không khí
Câu số Câu 1 Câu 8 2 Câu
Điểm 0,5đ 0,5đ 1đ
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
Chủ đề 3: - Tính chất vật lý - Tính khối 
Hiđro - và hóa học của lượng của 
Nước hiđro, chất dư 
 trong phản 
 ứng
Câu số Câu 3 Câu 10 Câu 3 câu
 14
Điểm 0,5 0,5 1 2đ
Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20%
Tổng số câu 5 câu 4 câu 3 câu, 1câu 14Câu
Tổng số điểm 3,5 đ 3đ 2,5đ 1đ 10đ
Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100%
 B. Đề kiểm tra
 I. Trắc nghiệm: (5điểm) Chọn đáp án đúng nhất 
 Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây đúng, không khí là
 A. Một hợp chất. B. Một hỗn hợp. C. Một đơn chất. D. Một chất.
 Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
 t0 t0
 A. CuO + H2  Cu + H2O. C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. t0
 B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2.
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau?
 A. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí.
 B. Khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nặng hơn không khí.
 C. Khí hiđro nặng hơn không khí còn khí oxi nhẹ hơn không khí, đều là chất khí.
 D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí còn khí oxi nặng hơn không khí, đều là chất khí
Câu 4: Những chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
 A. KClO3 và KMnO4 . C. KMnO4 và H2O. 
 B. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
 Câu 5: Oxít là
 A. Do một nguyên tố hóa học tạo nên. 
 B. Hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
 C. Hợp chất của ba nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
 D. Gồm nhiều nguyên tố liên kết với nhau trong đó có 1 nguyên tố oxi
Câu 6: Thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
 A. Nặng hơn không khí. C. Tan nhiều trong nước.
 B. Ít tan trong nước. D. Khó hóa lỏng.
Câu 7: Phản ứng hóa học nào dưới đây có xảy ra sự oxi hóa?
 t0
 A. S + O2  SO2. C. Na2O + H2O 2NaOH.
 t0
 B. CaCO3  CaO + CO2. D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl.
Câu 8: Thành phần của không khí gồm:
 A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm).
 B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
 C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
 D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm).
Câu 9: Trong 6,72 lít khí Oxi ở (đktc) có bao nhiêu mol Oxi.
 A. 0,15 mol. B 0,25 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5mol.
Câu 10: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml H2 và 10 ml O2 ( ở cùng đk) khí nào còn dư sau phản ứng ?
 A.H2 dư B.O2 dư C.2 khí vừa hết D.Cả 2 khí còn dư
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 11: (1đ) Phân loại, gọi tên các oxit sau:
a) Al2O3 ......................................... b) P2O5 ......................................... 
Câu 12: (1,5đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau, cho biết loại phản ứng hóa học
 t0
a) P + O2  ....................................................................................... 
 t0
b) KClO3  ................................................................................................... 
c) HCl + Al ---> ....................................................................................... 
Câu 13: (1,5đ) .Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2.
a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
Câu 14 :(1đ) Cho 13g kẽm vào 10,95g HCl tính thể tích khí hiđro tạo thành.
 Hết..
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: HÓA HỌC 8
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I.Trắc nghiệm (5đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp B D D A B B A D C B
II. Tự luận: (7điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 Câu 11 a) Nhôm oxit ( oxit bazơ) 0,5đ
 1đ b) Đi photpho pentaoxit ( oxit axit) 0,5đ
 to
 Câu 12 a) 4P + 5O2  2P2O5 ( phản ứng hóa hợp) 0,5đ
 1,5đ to 0,5đ
 b) 2KClO3  2KCl + 3O2. ( phản ứng phân hủy) 
 to 0,5đ
 c) 6 HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2 ( phản ứng thế) 
 to
 Câu 13 a) 3Fe + 2O2  Fe3O4 (1) 0,5 đ
 1,5đ 0,45mol 0,3mol 
 b) Theo đề, ta có: 0,5 đ
 nFe = 25,2 : 56 = 0,45 mol 0,5 đ
 V
  n = 0,45.2:3 = 0,3 (mol)=> O = 0,3.22,4 = 6,72 lit 0,5 đ
 O2 2 (đktc) 
 Câu 14 PTPƯ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2(0,5đ) 0,5đ
 1đ Theo PT 1 : 2 : 1 : 1
 0,15 : 0,3 : 0,15 : 0,15
 m 13
 n 0,2 (mol )
 Zn M 65 0,5đ
 m 10 ,95
 n 0,3(mol )
 HCl M 36 ,5
 n n 0,2 0,3
 Tỉ lệ: Zn : HCl => Zn dư, HCl phản ứng hết 
 1 2 1 2
 n 0 ,15 ( mol )
 H 2
 V n.22 ,4 0 ,15 .22 ,4 3,36 (l )
 H 2
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 -----Hết-----
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định áp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022.docx