Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 3: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về:

A. trồng cây lương thực B. trồng cây công nghiệp lâu năm

C. trồng cây công nghiệp hàng năm D. trồng cây ăn quả

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng đồng sông Cửu Long?

A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên.

Câu 5: Năm 2016, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 23.831.000 tấn, dân số là 17.660.700 người. Vậy sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016 là:

A. 744 kg/người. B. 1348 kg/người. C. 1366 kg/người. D. 1650kg/người.

docx 4 trang Bạch Hải 14/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II 
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: ĐỊA LÍ 9
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong 02 trang)
 MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 TN TL TN TL TN TL
 Chủ đề
 1. Vùng Câu 1 Câu 2 Câu 11
 Đông Nam Câu 7 Câu 3
 Bộ Câu 9
 Câu 10
 Số câu: 7 4 2 1
 Số điểm: 5 2.0 1.0 2.0
 2. Vùng Câu 4 Câu 5 Câu 12
 Đồng bằng Câu 6
 sông Cửu Câu 8
 Long
 Số câu:5 3 1 1
 Số điểm:5 1.5 0.5 3.0
 TSC: 12 7 2 1 1 1
 TSĐ: 10 3.5 1.0 2.0 0.5 3.0
 Tỉ lệ: 100% 35% 10% 20% 5% 30%
 ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (5.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế 
trọng điểm phía Nam?
A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Bạc Liêu D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 2: Cho bảng số liệu
 Dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người)
 Năm 2005 2010 2016
Vùng
Nông thôn 1.086,4 1.232,3 1.553,9
Thành thị 5.144,5 6.114,3 6.733,1
Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
B. Số dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
C. Tỉ lệ dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
D. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh giảm liên tục
Câu 3: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về:
A. trồng cây lương thực B. trồng cây công nghiệp lâu năm
C. trồng cây công nghiệp hàng năm D. trồng cây ăn quả
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu 
nào sau đây không thuộc vùng đồng sông Cửu Long?
A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên.
Câu 5: Năm 2016, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 23.831.000 tấn, dân số 
là 17.660.700 người. Vậy sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu 
Long năm 2016 là:
A. 744 kg/người. B. 1348 kg/người. C. 1366 kg/người. D. 1650kg/người.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia U Minh Hạ 
thuộc tỉnh nào?
A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau 
Câu 7: Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là
A. Bôxit B. Than C. Dầu khí D. Thiếc
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn 
nhất nước ta là
A. An Giang B. Kiên Giang C. Đồng Tháp D. Cà Mau
Câu 9: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào?
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 10: Ngành công nghiệp trọng điểm nào của Đông Nam Bộ sử dụng nhiều lao động
A. Dệt may B. Vật liệu xây dựng
C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí – điện tử
II. Tư luận (5.0 điểm)
 Câu 11 (2.0 điểm): 
 Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi, khó khăn về tự nhiên nào để phát triển 
 ngành trồng cây công nghiệp lâu năm? 
Câu 12 (3.0 điểm): 
 Cho bảng số liệu về sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả 
nước qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) 
 Năm 1995 2000 2002 2010 2017
 Đồng bằng sông 819,2 1169,1 1354,5 2999,1 4361,2
 Cửu Long 
 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 5142,7 7768,5 Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả 
nước từ năm 1995 đến năm 2017. Nêu nhận xét?
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 MÔN: ĐỊA LÍ 9
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm (5.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Mỗi câu trả lời đúng: 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D A A B D C B B A
II. Tư luận (5.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
 - Tài nguyên khí hậu: Cận xích đạo nóng ẩm: giàu nhiệt ẩm, tạo điều 0.5
 kiện cho cây trồng sinh trưởng nhanh, phát triển quanh năm. Số giờ 
Câu 11 nắng cao thuận lợi cho phơi sấy bảo quản sản phẩm
 - Tài nguyên đất: Tập trung diện tích đất badan, đất xám lớn thích 0.5
 hợp để trồng cây công nghiệp lâu năm..
 b. Khó khăn: 0.5
 - Tài nguyên nước: thiếu nước vào mùa khô. 0.5
 - Đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
 a. Vẽ biểu đồ hình cột: Chính xác, đẹp, ghi đầy đủ các đại lượng, ghi 2.0
 tên biểu đồ
Câu 12 b. Nhận xét 
 1.0
 Sản lượng thủy sản của ĐBSCL và cả nước đều tăng, nhưng tốc độ 
 tăng có sự khác nhau (dẫn chứng)
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_dia_li_lop_9_nam_hoc_2021_2.docx