Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào?

A.Tháng 8/1967 B.Tháng 8/1984

C.Tháng 8/1976 D.Tháng 8/1995

Câu 2: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A. khủng hoảng kinh tế thế giới

B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a

C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan

D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á

Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì

A. có nhiều biển xen kẽ các đảo

B. nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ

C. cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại Dương

D. có trên một vạn đảo lớn nhỏ

Câu 4: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên B. Lào Cai

C. Lạng Sơn D. Hà Giang

docx 4 trang Bạch Hải 14/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: ĐỊA LÍ 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong 03 trang)
 MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ nhận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 thức TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 
1. Khu vực - Biết vị trí Đặc điểm 
Đông Nam Á khu vực kinh tế 
 ĐNÁ các nước 
 - Thời gian ĐNÁ
 thành lập 
 Asean
Số câu: 3 2 1
Số điểm: 1.5 1.0 0.5
2. Vị trí giới Biết được - Nêu đặc 
hạn, hình vị trí, giới điểm nổi 
dạng lãnh hạn của bật về vị 
thổ Việt Nam VN trí địa lí 
 Việt Nam 
 về mặt tự 
 nhiên
Số câu: 3 2 1
Số điểm: 3.0 1.0 2.0
3. Vùng biển Biết được Đặc điểm Xác định Trình bày 
Việt Nam, quần đảo khí hậu được nơi những 
khoáng sản xa nhất vùng biến tập trung thuận lợi 
 nhất nước VN nhiều và khó 
 ta khoáng sản khăn của 
 ở nước ta vùng biển
Số câu: 4 1 1 1 1
Số điểm: 4.5 0.5 0.5 0.5 3.0 4. Địa hình Hiểu 
Việt Nam được đặc 
 điểm địa 
 hình Việt 
 Nam
Số câu: 2 2
Số điểm: 1.0 1.0
TSC: 12 5 1 4 1 1
TSĐ: 10 2.5 2.0 2.0 0.5 3.0
Tỉ lệ: 100% 25% 20% 20% 5% 30%
 ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (5.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào?
 A.Tháng 8/1967 B.Tháng 8/1984
 C.Tháng 8/1976 D.Tháng 8/1995
Câu 2: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng kinh tế thế giới
B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì
A. có nhiều biển xen kẽ các đảo
B. nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ
C. cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại Dương
D. có trên một vạn đảo lớn nhỏ
Câu 4: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên B. Lào Cai
C. Lạng Sơn D. Hà Giang
Câu 5: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 13 B. 15 C. 17 D. 19
Câu 6: Quần đảo xa nhất nước ta là:
A. Lý Sơn B. Hoàng Sa 
C. Trường Sa D. Bạch long vĩ
Câu 7: Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là:
A. Tây Nam và Đông Bắc B. Tây Bắc và Đông Nam
C. Bắc và Đông Bắc D. Nam và Tây Nam
Câu 8: Khoáng sản nước ta phần lớn tập trung nhiều ở vùng nào? A. Đông Nam Bộ. 
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 9: Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm 
diện tích lãnh thổ?
A. 65% B. 75% . C. 85% D. 95%
Câu 10: Trường Sơn Bắc là vùng núi: 
A. thấp. B. có hai sườn không đối xứng,
C. hướng tây bắc - đông nam. D. tất cả đều đúng.
II. Tự luận (5.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm).
 Nêu đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên?
Câu 2 (3.0 điểm). 
 Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân 
dân ta?
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II 
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 MÔN: ĐỊA LÍ 8
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm (5.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
 Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án A C B D B C A C C D
II. Tự luận (5.0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên
 Câu 1 - Nằm trong vùng nội chí tuyến. 0.5
 - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 0.5
 - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á 0.5
 đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
 - Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. 0.5
 * Thuận lợi: Vùng biển nước ta có nguồn tài nguyên phong phú và 
 đa dạng là điều kiện để phát triển kinh tế đất nước:
 + Khoáng sản: dầu khí, ti tan, cát thủy tinh  khai thác và chế biến 0.5
 khoáng sản
 + Hải sản: cá, tôm, cua, đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản 0.5
 Câu 2 + Có nhiều bãi biển đẹp để phát triển du lịch biển đảo;  0.5
 + Nhiều vũng vịnh để xây dựng các cảng biển ->phát triển giao 0.5
 thông vận tải biển...
 *Khó khăn: Một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta: 1.0
 bão, triều cường, sạt lở bờ biển, sóng to
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2.docx