Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Từ tây sang đông, Bắc Mĩ lần lượt có các dạng địa hình:

A. đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lat, hệ thống núi Cooc-đi-e

B. hệ thống núi Cooc-đi-e, đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lat

C. dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm, hệ thống núi Cooc-đi-e

D. hệ thống núi Cooc-đi-e, dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu để nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh, đạt trình độ cao là nhờ:

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật tiên tiến

B. thị trường mở rộng

C. nguồn lao động dồi dào

D. tất cả các ý trên

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất là:

A. Nông nghiệp C. Dịch vụ

B. Công nghiệp D. Ba lĩnh vực bằng nhau

Câu 4: Kiểu khí hậu có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là

A. Nhiệt đới C. Ôn đới

B. Núi cao D. Cận xích đạo

docx 5 trang Bạch Hải 14/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I I
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 MÔN: ĐỊA LÍ 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong 03 trang)
 MA TRẬN ĐỀ
 Chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 dung)/Mức độ TN TL TN TL TN TL
 nhận thức
 - Biết Nguyên Nhận 
 được các nhân chủ xét 
 dạng địa yếu để bảng số 
 1. Bắc Mĩ
 hình Bắc nền nông liệu 
 Mĩ nghiệp thống 
 - Biết Bắc Mĩ kê
 được cơ phát triển
 cấu kinh 
 tế Bắc Mĩ
Số câu: 4 2 1 1
Số điểm: 3.5 1.0 0.5 2.0
 Kiểu khí Trình bày 1 Trình bày đặc 
 hậu có số đặc điểm điểm dân cư 
 2.Trung và diện tích tự nhiên của và đô thị hóa 
 Nam Mĩ lớn nhất ở eo đất Trung ở Trung và 
 Trung và Mĩ và quần Nam Mĩ
 Nam Mĩ đảo Ăng Ti
Số câu: 3 1 1 1
Số điểm: 6.5 0.5 2.0 4.0
 3. Châu Nam 
 Cực
Số câu: 
Số điểm: 
TSC: 7 3 2 1 1 1
TSĐ: 10 1.5 2.0 4.0 0.5 2.0
Tỉ lệ: 100% 15% 20% 40% 5% 20% ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: 4.0 điểm
A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (2.0 điểm)
Câu 1: Từ tây sang đông, Bắc Mĩ lần lượt có các dạng địa hình:
A. đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lat, hệ thống núi Cooc-đi-e
B. hệ thống núi Cooc-đi-e, đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lat
C. dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm, hệ thống núi Cooc-đi-e
D. hệ thống núi Cooc-đi-e, dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu để nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh, đạt trình 
độ cao là nhờ:
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật tiên tiến
B. thị trường mở rộng
C. nguồn lao động dồi dào
D. tất cả các ý trên
Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. Nông nghiệp C. Dịch vụ
B. Công nghiệp D. Ba lĩnh vực bằng nhau
Câu 4: Kiểu khí hậu có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là
A. Nhiệt đới C. Ôn đới
B. Núi cao D. Cận xích đạo 
B. Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng 
 A. Môi trường tự nhiên B. Phân bố Nối A-B
 của Trung và Nam Mĩ
1. Rừng xích đạo xanh a. Duyên hải phía tây của vùng Trung An- 1-
quanh năm. đet và cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
2. Rừng thưa và xa van b. Đồng bằng Pam-pa. 2-
3. Thảo nguyên c. Đồng bằng A-ma-dôn.
4. Hoang mạc và bán d. Phía tây eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng- 3-
hoang mạc ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
 4-
 e. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1:( 4.0 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ?
Câu 2: (2.0 điểm)Cho bảng số liệu dưới đây: 
 Năm GDP Cơ cấu trong GDP(%)
 ( triệu USD) Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ
 2001 622.092,7 27,3 4,2 68,5
 2005 768.437,5 25,9 3,8 70,3 Nhận xét về tổng sản phẩm trong nước và sự thay đổi cơ cấu GDP của Mê-hi-cô qua 
các năm trên?
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Mã Thị Thêm Mai Văn Tùng PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 MÔN: ĐỊA LÍ 7
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: 4.0 điểm
A. Chọn đáp án đúng ( 2 điểm: 0.5điểm mỗi câu)
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án B A C D
B. Nối ý đúng ( 2 điểm: 0.5 điểm mỗi ý đúng)
1- c 2 - d 3 - b 4 - a 
II. Tự luận: 6 điểm
 Câu Nội dung Điểm
 * Dân cư: 
 - Phần lớn là người lai có nền văn hoá Latinh độc đáo do sự kết 0.5
 hợp từ 3 dòng văn hoá : Anh- điêng, Phi và Âu .
 - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao khoảng 1.7%
 Câu 1 0.5
 - Dân cư phân bố không đều.
 (4.0 điểm) 1.0
 + Tập trung ở ven biển, cửa sông và các cao nguyên có khí hậu 
 mát mẻ.
 +Thưa thớt ở nội địa(đồng bằng A- ma-dôn) và phía nam của 
 Nam Mĩ 
 * Đô thị hóa
 - Tốc độ đô thị hoá nhanh nhất thế giới, tỉ lệ dân thành thị 0.5
 chiếm 75% dân số
 - Các đô thị lớn: Xao-pao-lô, Ri-ô-đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt, Ai- 0.5
 rét
 1.0
 - Quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh khi kinh tế còn chậm phát 
 triển dẫn đến nhiều hậu quả tiêu cực nghiêm trọng (môi trường 
 ô nhiễm, tệ nạm xã hội, thiếu việc làm)
 - GDP của Mê-hi-cô tăng sau 5 năm ( dẫn chứng) 0.5
 Câu 2 - Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ và có xu hướng giảm ( dẫn 0.5
 (2.0 điểm) chứng)
 - Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng( dẫn 0.5
 chứng)
 - Công nghiệp có xu hướng giảm ( dẫn chứng) 0.5 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Mã Thị Thêm Mai Văn Tùng

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2.docx