Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?

A.Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu

Câu 2. Ở Việt Nam, ngành chăn nuôi đang chuyển dần sang hướng?

A. Chăn nuôi nhỏ lẻ B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. Chăn nuôi tự phát D. Hiện đại hóa

Câu 3: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.

Câu 4: Vật nuôi nào đặc trưng tại Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên?

A. Gà Đông Tảo B. Lợn C. Trâu D. Ngan

Câu 5: Đặc điểm của giống bò vàng Việt Nam là

A. Màu lông vàng hoặc nâu, vai u

B. Có lông vàng, mịn, mỏng

C. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao.

D. Có lông, da màu đen xám, tai mọc ngang; sừng dài, cong hình cánh cung.

Câu 6: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:

A. Nông hộ, trang trại B. Nuôi nhốt C. Thả rông D. Chăn thả, bán chăn thả, nuôi nhốt

docx 10 trang Bạch Hải 16/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 08 trang)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7
TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng % 
 dung kiến tổng 
 Nhận biết Thông Vận Vận Số CH Thời 
 kiến thức điể
 hiểu dụng dụng cao gian 
 thức m
 S Thời Số Thời Số Thời Số Thờ T T (phú
 ố gian C gian C gian C i N L t)
 C (phút) H (phút H (phút H gian 
 H ) ) (phú
 t)
1 Chăm Quy 
 sóc cây trình 
 rừng chăm sóc 1 1,5 1 1,5 3,5
 sau khi cây rừng
 trồng
2 Bảo vệ Ý nghĩa 
 rừng của việc 
 1 1,5 1 1,5 2 3 7
 bảo vệ 
 rừng
3 Mở 3.1. Vai 
 đầu về trò, triển 
 chăn vọng của 1 1,5 1 1,5 3,5
 nuôi chăn 
 nuôi
 3.2. Các 
 loại vật 
 nuôi đặc 1 1,5 1 1,5 3,5
 trưng ở 
 nước ta 3.3. 
 Phương 
 thức 1 1,5 1 1,5 1 7 2 1 10 17
 chăn 
 nuôi
 3.4. 
 Ngành 
 nghề 
 1 1,5 1 1,5 2 3 7
 trong 
 chăn 
 nuôi
 4 Nuôi 4.1. Nuôi 
 dưỡng, 
 dưỡng, 2 3 2 3 1 8 4 1 14 34
 chăm chăm sóc 
 vật nuôi
 sóc và 4.2. 
 phòng, Phòng, 
 trị bệnh trị bệnh 1 1,5 3 4,5 4 6 14
 cho vật cho vật 
 nuôi nuôi
 4.3. Bảo 
 vệ môi 
 trường 
 1 1,5 2 3 3 4,5 10.5
 trong 
 chăn 
 nuôi
 Tổng
 10 15 10 15 1 8 1 7 20 2 45 100
 Tỉ lệ (%) 35 35 20 10 100
 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
Lưu ý: 
- Phần trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu đúng 0,35 điểm.
- Phần tự luận gồm 2 câu vận dụng.
 Bảng đặc tả đề kiểm tra định kì giữa kì II Công nghệ lớp 7
 Số câu hỏi theo mức độ 
 nhận thức T Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm 
 Nhậ Thô Vận Vận 
T dung kiến thức tra, đánh giá
 n ng dụn dụng 
 kiến 
 biết hiểu g cao
 thức
1 Chăm Quy trình Nhận biết: _ Trình bày được những công 
 sóc cây chăm sóc việc chăm sóc cây rừng.
 rừng sau cây rừng 1
 khi 
 trồng
2 Bảo vệ Ý nghĩa Nhận biết: _ Nêu được ý nghĩa của việc bảo 
 rừng của việc vệ rừng.
 1 1
 bảo vệ Thông hiểu:_ Phải làm gì để góp phần làm 
 rừng. giảm thiểu thiên tai.
3 I. Mở 1.1. Vai trò, Nhận biết: 
 đầu về triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối 
 1
 chăn của chăn với đời sống con người và nền kinh tế.
 nuôi nuôi
4 I. Mở 1.2. Các Nhận biết: 
 đầu về loại vật - Nhận biết được một số vật nuôi được 
 chăn nuôi đặc nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm).
 nuôi trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi đặc 
 nước ta trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia 
 1
 cầm).
 Thông hiểu: 
 - So sánh được các đặc điểm cơ bản của 
 các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở 
 nước ta.
 1.3. Nhận biết:
 Phương - Nêu được các phương thức chăn nuôi 
 1 1 1
 thức chăn phổ biến ở nước ta.
 nuôi Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các 
 phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt 
 Nam.
 Vận dụng cao:
 - Đề xuất được phương thức chăn nuôi 
 phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi 
 phổ biến ở địa phương.
1.4. Ngành Nhận biết:
nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một 
chăn nuôi số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
 Thông hiểu: 1 1
 - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp 
 của bản thân với các ngành nghề trong 
 chăn nuôi.
2.1. Nuôi Nhận biết:
dưỡng, - Trình bày được vai trò của việc nuôi 
chăm sóc dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong 
 nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật 
 nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
 Thông hiểu:
 - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc 
 2 2 1
 cho một loại vật nuôi phổ biến.
 - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm 
 sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và 
 vật nuôi cái sinh sản.
 Vận dụng:
 - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng 
 và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia 
 đình, địa phương. 4 II.Nuôi 2.2. Phòng, Nhận biết:
 dưỡng, trị bệnh - Trình bày được vai trò của việc phòng, 
 chăm cho vật trị bệnh cho vật nuôi.
 sóc và nuôi - Nêu được các nguyên nhân chính gây 
 phòng, bệnh cho vật nuôi.
 trị bệnh Thông hiểu:
 cho vật - Giải thích được ý nghĩa của các biện 
 nuôi pháp phòng bệnh cho vật nuôi.
 - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh 
 cho một số loại vật nuôi phổ biến.
 - Nêu được những việc nên làm, không 1 3
 nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi.
 Vận dụng:
 - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh 
 cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa 
 phương.
 Vận dụng cao:
 - Lập được kế hoạch, tính toán được chi 
 phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, 
 phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia 
 đình.
 2.3. Bảo vệ Nhận biết:
 môi trường - Nêu được các vai trò việc vệ sinh 
 trong chăn chuồng trại trong chăn nuôi.
 nuôi Thông hiểu:
 - Nêu được những việc nên làm và không 
 1 2
 nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn 
 nuôi.
 Vận dụng:
 - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực 
 tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương.
 Tổng 10 10 1 1
Tổng 10 10 1 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?
A.Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 2. Ở Việt Nam, ngành chăn nuôi đang chuyển dần sang hướng?
A. Chăn nuôi nhỏ lẻ B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi tự phát D. Hiện đại hóa
Câu 3: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. 
Câu 4: Vật nuôi nào đặc trưng tại Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên?
A. Gà Đông Tảo B. Lợn C. Trâu D. Ngan
Câu 5: Đặc điểm của giống bò vàng Việt Nam là
A. Màu lông vàng hoặc nâu, vai u
B. Có lông vàng, mịn, mỏng
C. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao.
D. Có lông, da màu đen xám, tai mọc ngang; sừng dài, cong hình cánh cung.
Câu 6: Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:
A. Nông hộ, trang trại B. Nuôi nhốt C. Thả rông D. Chăn thả, bán chăn thả, nuôi nhốt
Câu 7: Ưu điểm của phương thức chăn thả ở Việt Nam
A. Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh B. Chậm lớn, chậm phát triển
C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên D. Quy mô đàn vừa phải
Câu 8: Trong chăn nuôi đâu là ngành nghề không phổ biến:
A. Nghề chăn nuôi: thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt 
động chăn nuôi và đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật.
B. Nghề thú y: thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, 
chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi: thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua 
phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
D. Lao động chăn nuôi: nuôi dưỡng chăm sóc cho thủy sản, theo dõi thông số môi trường nước..
Câu 9: Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi D. Yêu quý động vật nuôi
Câu 10. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 11: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai. 
B. Giai đoạn mang thai giai đoạn trước khi mang thai. 
C. Giai đoạn nuôi con và giai đoạn trước khi mang thai 
D. Giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con Câu 12: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng 
nào dưới đây, trừ:
A. Lipit. B. Protein. C. Chất khoáng. D. Vitamin.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
 Câu 14: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?
A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 16: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
 Câu 17: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học. B. Vi sinh vật. C. Di truyền. D. Hóa học
 Câu 18: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?
A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
 Câu 19: Vai trò của chuồng nuôi gồm:
A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 20: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm. B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Em hãy đề xuất các biện pháp phòng bệnh trong chăn nuôi ?
Câu 2: Dê núi là vật nuôi đặc trưng tại Ninh Bình. Em hãy đề xuất các biện pháp chăn nuôi 
phù hợp cho vật nuôi này?
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 ĐÁP ÁN CHÍNH 
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,35 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp C B D A B D A D B B D A C A C A B C D A
 án
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung trả lời Điểm
 Câu 1 + Vệ sinh chuồng trại và thiết bị chăn nuôi. ... 2,0
 + Vệ sinh thức ăn nước uống. ...
 + Quan sát vật nuôi hàng ngày. ...
 + Xử lý khi vật nuôi có biểu hiện bất thường. ...
 + Phòng bệnh bằng vắc xin....
 Câu 2 + Phương thức chăn thả tự do: Tận dụng nguồn thức ăn sẵn có tại địa 1,0
 phương => cho chất lượng dê cao, chi phí chăn nuôi thấp.
 + Phương thức nuôi nhốt: Áp dụng trên quy mô lớn, chuyên canh nhằm 
 mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_202.docx