Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Chế biến thức ăn cho vật nuôi có tác dụng gì?

A. Giữ cho thức ăn vật nuôi không bị ôi thiu, mất phẩm chất

B. Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng của vật nuôi

C. Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi

D. Thức ăn tăng độ thô cứng

Câu 2: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?

A. Là sự tăng lên về khối lượng cở thể

B. Là sự tăng lên về kích thước các bộ phận cơ thể

C. Là sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể

D. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể

Câu 3: Chọn, tạo giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi

B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi

C. Giống vật nuôi quyết định hướng sản xuất của vật nuôi

D. Cả A,B,C

docx 5 trang Bạch Hải 14/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH KÌ II
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong 03 trang)
 1. MA TRẬN
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
Sự sinh 
 khái niệm và đặc điểm về 
tưởng và phát 
 sự sinh tưởng và phát dục 
dục cuả vật 
 cuả vật nuôi
nuôi
Số câu 5 1
Số điểm 1.25 0.25
Tỉ lệ 12.5% 2.5%
Giống vật Kể tên các giống vật nuôi, 
nuôi chọn tạo giống vật nuôi.
Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Tỉ lệ 10% 10%
 Mục đích 
Chế biến và chế biến Liên hệ về Các 
 Các phương pháp 
dự trữ thức thức ăn. phương pháp chế 
 chế biến thưc ăn cho 
ăn cho vật Mục đích biến thưc ăn cho 
 vật nuôi
nuôi của thức vật nuôi
 ăn.
Số câu 3 0.5 0.5 1
Số điểm 0.75 2 2 4
Tỉ lệ 7.5% 20% 20% 40%
 Nêu vai 
Nêu vai trò 
 trò của 
của ngành 
 nghành 
chăn nuôi
 chăn nuôi
Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Mối quan hệ Mối quan 
giữa chăn hệ giữa nuôi và trồng chăn nuôi 
trọt. và trồng 
 trọt
Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Tỉ lệ 10% 10%
Tổng 8 1 1.5 1.5 12
 3 4 3 10
Tỉ lệ 30% 40% 30% 100%
 2. ĐỀ BÀI
 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
 Câu 1: Chế biến thức ăn cho vật nuôi có tác dụng gì? 
 A. Giữ cho thức ăn vật nuôi không bị ôi thiu, mất phẩm chất
 B. Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng của vật nuôi
 C. Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi
 D. Thức ăn tăng độ thô cứng
 Câu 2: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
 A. Là sự tăng lên về khối lượng cở thể
 B. Là sự tăng lên về kích thước các bộ phận cơ thể
 C. Là sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể
 D. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
 Câu 3: Chọn, tạo giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
 A. Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi
 B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi
 C. Giống vật nuôi quyết định hướng sản xuất của vật nuôi
 D. Cả A,B,C
 Câu 4: Muốn nhân một giống tốt đã có cần áp dụng phương pháp chọn phối nào?
 A. Con đực, con cái chọn ghép trong cùng một giống
 B. Con đực, con cái chọn ghép khác giống
 C. Cả A và B
 Câu 5: Sự phát dục của vật nuôi là gì?
 A. Là sự thay đổi kích thước các bộ phận trong cơ thể
 B. Là sự thay đổi về chất các bộ phận cơ thể
 C. Là sự lớn lên của vật nuôi
 D. Là sự tăng trọng của vật nuôi
 Câu 6: Mục đích chủ yếu của nhân giống thuần chủng:
 A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
 B. Quản lí giống chặt chẽ
 C. Tạo ra giống mới đạt năng suất cao
 D. Củng cố những đặc tính tốt của giống
 Câu 7: Trong thức ăn rau muống thành phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất
 A. Nước B. Protein C. Gluxit D. Vitamin Câu 8: Ngô vàng thuộc nhóm thức ăn nào?
A. Giàu protein B. Giàu gluxit C. Thức ăn thô D. Giàu vitamin
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1 (4 diểm): Nêu các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? ở gia đình e 
chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi như thế nào?
Câu 2. (2 điểm). Nêu vai trò của nghành chăn nuôi?
Câu 3 (1 điểm). Hãy kể tên một số giống vật nuôi đang nuôi ở địa phương em?
Câu 4 (1 điểm): Nêu các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn. Lấy ví dụ đối với từng 
phương pháp?
 Hết
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH KÌ II 
 a Năm học: 2021 - 2022
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 1 2 3 4 5 6 7 8
 B C B A B A A B
II. Phần tự luận(8 điểm)
 Câu Nội dung Biểu 
 điểm
 Câu 1 - Các phương pháp chế biến thức ăn 1
 - Phương pháp vật lý
 - Phương pháp hoá học
 - Phương pháp sinh học
 - Tạo thức ăn hỗn hợp
 - Một số phương pháp dự trữ thức ăn: 1
 + Dự trữ thức ăn ở dạng khô bằng nguồn nhiệt.
 + Dự trữ thức ăn nhiều nước: ủ xanh thức ăn
 - ở gia đình e chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi:
 + Chế biến: thái nhỏ rau bèo cho lợn, gà; nấu cám cho lợn.... 1
 + Dự trữ thức ăn: phơi khô lúa, ngô, rơm cho trâu bò... 1
 Câu 2 ngành chăn nuôi cung câp: 2
 -thực phẩm có giá trị cao cho con người
 - cung câp guyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
 - cung câp phân bon
 Câu 3 Những con vật cùng giống sẽ có cùng đặc điểm ngoại hình, thể 1
 chất và tính năng sản xuất
 - Giống gà ri.
 - Giống lợn móng cái.
 - Giống lợn lan đơ rát.
 - Giống vịt cỏ, vịt tàu.
 Câu 4 Mối quan hệ: Ngành chăn nuôi cung cấp phân bón, sức kéo 1
 cho trồng trọt; ngành trồng trọt thì cung cấp lương thực, rau ,củ 
 quả cho chăn nuôi
 Hết Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_202.docx