Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1 ( 0,5đ): Phong cách thời trang là :

a. Cách mặc trang phục chạy theo mốt thời trang của thời đại.

b. Cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp cho người mặc.

c. Cách mặc đơn giản, không cầu kì.

d. Cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc.

Câu 2 ( 0,5đ) : Có các phong cách thời trang là :

a. Phong cách cô điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.

b. Phong cách cổ điển, phong cách hiện đại, phong cách lãng mạn.

c. Phong cách hiện đại, phong cách dân gian, phong cách thể thao.

d. Phong cách đặc biệt, phong cách dân gian, phong cách hiện đại

Câu 3 ( 0,5đ): Cấu tạo bóng đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận là:

a. Bóng thủy tinh, đuôi xoáy, đuôi ngạnh.

b. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn.

c. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi xoáy.

d. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi ngạnh.

doc 5 trang Bạch Hải 14/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II
 Năm học: 2021 - 2022
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong 03 trang)
I. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dung
Chủ đề nội dung
 Trình bày được Vận dụng lựa chọn 
 cách lựa chọn vải may phù hợp 
Sử dụng và bảo quản trang 
 trang phục tùy với vóc dáng cơ 
 phục
 theo vóc dáng của thể
 30%= 3 điểm
 cơ thể.
 10% = 1 điểm 20%= 2điểm
 Nhận biết một số 
 phong cách thời 
 Thời trang
 trang
 20%= 2 điểm
 10%= 1 điểm
 Nhận biết được Hiểu được các 
Khái quát về đồ dùng điện 
 các đồ dùng điện thông số kĩ thuật 
 trong gia đình
 trong gia đình của đồ dùng điện
 20%= 2 điểm
 20%= 2 điểm 10% = 1 điểm
 Hiểu được cấu Biết cách sử dụng 
 tạo của bóng đèn bóng đèn tiết kiệm 
 Đèn điện
 sợi đốt và bóng điện năng
 30%= 3 điểm
 đèn huỳnh quang 20% = 2 điểm
 10% = 1 điểm
 Tổng100%= 10 điểm 40%=4 điểm 20%= 2 điểm 40%=4 điểm
II ĐỀ BÀI:
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án dúng nhất ( Câu 1- 4)
Câu 1 ( 0,5đ): Phong cách thời trang là :
a. Cách mặc trang phục chạy theo mốt thời trang của thời đại.
b. Cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp cho người mặc.
c. Cách mặc đơn giản, không cầu kì. d. Cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và 
được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc.
Câu 2 ( 0,5đ) : Có các phong cách thời trang là :
a. Phong cách cô điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng 
mạn.
b. Phong cách cổ điển, phong cách hiện đại, phong cách lãng mạn.
c. Phong cách hiện đại, phong cách dân gian, phong cách thể thao.
d. Phong cách đặc biệt, phong cách dân gian, phong cách hiện đại 
Câu 3 ( 0,5đ): Cấu tạo bóng đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận là:
a. Bóng thủy tinh, đuôi xoáy, đuôi ngạnh.
b. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn.
c. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi xoáy.
d. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi ngạnh.
Câu 4 ( 0,5đ): Cấu tạo bóng đèn huỳnh quang gồm có:
a. Ống thủy tinh, hai điện cực.
b. Ông thủy tinh, bột huỳnh quang, chấn lưu điện từ.
c. Ông thủy tinh, bột huỳnh quang, mồi phóng điện.
d. Ống thủy tinh, sợi đốt, điện cực.
Câu 5 ( 1đ): Nêu thông số kĩ thuật của đồ dùng điện ứng với kí hiệu đơn vị của 
chúng
- V ( đơn vị là vôn).........................................................................
- W ( đơn vị là oát ).......................................................................
Câu 6 ( 2đ): Điền tên các đò dùng điện vào hình tương ứng ( 8 hình, mỗi hình 
0,25đ)
A... B. C D
E... F. G. H..
Phần II: Trắc nghiệm:
Câu 7: ( 3 điểm ): Trình bày cách lựa chọn trang phục theo vóc dáng của cơ thể. 
Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cần lựa chọn vải may như thế nào? Câu 8 ( 2 điểm): Em hãy đề xuất phương án thay bóng đèn ở gia đình em cho tiết 
kiệm điện năng. Giải thích tại sao em đề xuất như vậy?
 Hết
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA 
 TRƯỜNG THCS LAI HỌC KÌ II
 THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: CÔNG NGHỆ 6
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu 1 ( 0,5đ): d
Câu 2 ( 0,5đ): a
Câu 3 ( 0,5đ): b
Câu 4 ( 0,5đ): a
Câu 5: ( 1đ)
- V ( đơn vị là vôn): điện áp định mức: là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động 
bình thường và an toàn.
- W ( đơn vị là oát ): công suất định mức: là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ 
điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức.
Câu 6 ( 2 đ)
A. Nồi cơm điện B. Bếp hồng ngoại C. Quạt điện D. Máy say sinh tố
E. Máy sấy F. Bàn là G. Đèn điện H. Ấm siêu tốc
Câu 7 ( 3 điểm )
* Cách lựa chọn trang phục theo vóc dáng cơ thể.
- Lựa chọn vải: màu sắc, hoa văn, chát liệu của vải có thể làm cho ngời mặc có vẻ 
gầy đi hoặc béo lên; cũng có thể làm cho họ duyên dáng xinh đẹp hơn hoặc buồn 
tẻ, kém hấp dẫn hơn. Cần phải lựa chọn vỉa phù hợp với vóc dáng của cơ thể.
- Lựa chọn kiểu may: đờng nét chính của thân áo, kiểu tay, kiểu cổ áo.....cũng làm 
cho ngời mặc có vẻ gầy đi hoặc béo lên.
Ví dụ: muốn ngời gầy đi, cao lên phải chọn đờng nét chính trên thân áo theo chièu 
dọc.
* Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cần chọn vải có màu sáng, mặt vải bóng 
láng, thô, xốp; kẻ sọc ngang, hoa văn có sọc ngang, hoa to....
Câu 8: Phương án thay bóng đèn ở gia đình để tiết kiệm điện năng
- Thay bóng đèn huỳnh quang hoặc bóng đèn compac vì 2 loại bóng đèn này có 
hiệu suất phát quang và tuổi thọ cao hơn bóng đèn sợi đốt nên tiết kiệm điện năng 
hơn.
- Sử dụng bóng đèn led để ngủ sẽ tiết kiệm điện năng vì công suất tiêu thụ điện 
thấp.
 Hết
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_202.doc