Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Châu Âu có diện tích

A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2.

Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào?

A.Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới.

Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở

A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây.

Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là

  1. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
  2. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
  1. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
  2. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.

Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng

  1. 747 triệu người.
  2. 757 triệu người.
  1. 767 triệu người.
  2. 777 triệu người.
docx 10 trang Bạch Hải 16/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
 (Đề bài gồm 01 trang)
 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Nội 
 điểm
 Chương/ dung/đơn 
TT Vận dụng 
 chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao
 thức (TNKQ) (TL) (TL)
 (TL)
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Phân môn Địa lí
 1 CHÂU – Vị trí 7 câu = 
 ÂU địa lí, 35%
 (3,5 phạm vi = 3,5 
 điểm = châu Âu. điểm
 35%) – Đặc 
 điểm tự 
 nhiên.
 – Đặc 
 điểm dân 
 cư, xã 
 hội.
 – Phương 6 1/2
 thức con (1,5đ) (2,0đ)
 người 
 khai thác, 
 sử dụng 
 và bảo vệ 
 thiên 
 nhiên.
 – Khái 
 quát về 
 Liên minh 
 châu Âu 
 (EU).
 2 CHÂU – Vị trí 3 câu = 
 Á địa lí, 15%
 (1,5 phạm vi = 
 điểm = châu Á. 1,5điểm
 2 1/2
 15%) – Đặc 
 (0,5đ) (1,0đ)
 điểm tự 
 nhiên.
 – Đặc 
 điểm dân 1 cư, xã 
 hội.
 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
 Phân môn Lịch sử
1 Chủ - Quá trình 
 đề 1: hình thành 4 câu 
 Tây và phát 22,5 
 Âu từ triển chế 3TN 1TL % 
 thế kỉ độ phong (2,25 
 V đến kiến ở Tây đ)
 nửa Âu.
 đầu 
 -
 thế kỉ 
 Các 
 XVI cuộ
 50% c 
 phát 
 kiến 
 địa 
 lí và 
 sự 
 hìn 2 câu 
 h 
 thàn 1/2 1,75
 1TN 1/2TL
 h TL % 
 qua (1,75 
 n hệ đ)
 sản 
 xuất 
 tư 
 bản 
 chủ 
 ngh
 ĩa ở 
 Tây 
 Âu
 - Văn hoá 
 Phục hưng 4 câu 
 và Cải 4TN
 cách tôn 10%
 giáo.
Số câu 8TN 1+1/2TL 1/2TL 10
Tỉ lệ 20% 27,5% 2,5% 50%
 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
 Lớp 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Chương/ Nội dung/Đơn thức (4) Tổng
 Mức độ đánh giá
TT Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận % điểm
 (3)
 (1) (2) biết hiểu dụng dụng
 cao
 Phân môn Địa lí
 1 CHÂU – Vị trí địa lí, Nhận biết 6TN
 ÂU phạm vi châu – Trình bày được đặc 
 Âu điểm vị trí địa lí, 
 – Đặc điểm tự hình dạng và kích 
 nhiên thước châu Âu. 
 – Đặc điểm – Xác định được trên 
 dân cư, xã hội bản đồ các sông lớn 
 – Phương thức Rhein (Rainơ), 
 con người Danube (Đanuyp), 
 khai thác, sử Volga (Vonga).
 dụng và bảo – Trình bày được đặc 
 vệ thiên nhiên điểm các đới thiên 
 – Khái quát về nhiên: đới nóng; đới 
 Liên minh lạnh; đới ôn hòa.
 châu Âu (EU) – Trình bày được 
 đặc điểm của cơ cấu 
 dân cư, di cư và đô 
 thị hoá ở châu Âu.
 Thông hiểu 7 câu = 
 – Phân tích được đặc 35%
 điểm các khu vực địa = 4,0 
 hình chính của châu điểm
 Âu: khu vực đồng 
 bằng, khu vực miền 
 núi. 
 – Phân tích được đặc 
 điểm phân hoá khí 
 hậu: phân hóa bắc 
 nam; các khu vực 
 ven biển với bên 
 trong lục địa.
 – Nêu được dẫn 
 chứng về Liên minh 
 châu Âu (EU) như 
 một trong bốn trung 
 tâm kinh tế lớn trên 
 thế giới.
 Vận dụng 1TL
 – Lựa chọn và trình 
 bày được một vấn đề 
 3 bảo vệ môi trường ở 
 châu Âu.
 2 CHÂU Á – Vị trí địa lí, Nhận biết
 phạm vi châu – Trình bày được đặc 
 Á điểm vị trí địa lí, 
 – Đặc điểm tự hình dạng và kích 
 nhiên thước châu Á.
 – Trình bày được 
 một trong những đặc 
 điểm thiên nhiên 3 câu = 
 châu Á: Địa hình; 15%= 
 khí hậu; sinh vật; 1,5điểm
 nước; khoáng sản.
 – Xác định được trên 2TN
 bản đồ các khu vực 
 địa hình và các 
 khoáng sản chính ở 
 châu Á.
 Thông hiểu
 – Trình bày được ý 
 nghĩa của đặc điểm 
 thiên nhiên đối với 
 việc sử dụng và bảo 1TL
 vệ tự nhiên.
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 10 câu
 TNKQ TL câuTL
 (câu (câu 1)
 2)
 Tỉ lệ % 20 10 20 50
 Phân môn Lịch sử
T Chương/ Nội Mức độ kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 
T Chủ đề dung/Đơn tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận 
 vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao
 thấp
1 Nhận biết 3TN 4 câu 
 - Kể lại được 22,5 % 
 những sự kiện (2,25 đ)
 Chủ đề 
 chủ yếu về quá 
 1: Tây - Quá trình 
 trình hình 
 Âu từ hình thành 
 thành xã hội 
 thế kỉ V và phát 
 phong kiến ở 
 đến nửa triển chế độ 
 Tây Âu. 1TL
 đầu thế phong kiến 
 Thông hiểu 1,5đ
 kỉ XVI ở Tây Âu.
 - Mô tả được 
 50%
 sơ lược sự ra 
 đời của Thiên 
 Chúa giáo.
 4 - Trình bày 
 được đặc điểm 
 của lãnh địa 
 phong kiến và 
 quan hệ xã hội 
 của chế độ 
 phong kiến 
 Tây Âu.
 Vận dụng
 - Phân tích 
 được vai trò 
 của thành thị 
 trung đại.
 Thông hiểu 1/2TL ½ TL 2 câu 
 – Nêu được hệ 1TN (1,75) (0,25đ) 1,75% 
 quả của các (1,75 đ)
 cuộc phát kiến 
 địa lí
 -Các cuộc Vận dụng
 phát kiến 
 – Sử dụng lược 
 địa lí và sự 
 đồ hoặc bản 
 hình thành 
 đồ, giới thiệu 
 quan hệ sản 
 được những 
 xuất tư bản 
 nét chính về 
 chủ nghĩa ở 
 hành trình của 
 Tây Âu
 một số cuộc 
 phát kiến địa lí 
 lớn trên thế 
 giới
 -Liên hệ lịch 
 sử dân tộc
 Nhận biết 
 - Trình bày 4TN 
 được những 4 câu 
 thành tựu tiêu 10%
 biểu của phong 
 trào văn hoá 
 - Văn hoá 
 Phục hưng. 
 Phục hưng 
2 Thông hiểu
 và Cải cách 
 - Giới thiệu 
 tôn giáo.
 được sự biến 
 đổi quan trọng 
 về kinh tế - xã 
 hội của Tây Âu 
 từ thế kỉ XIII 
 đến thế kỉ XVI.
 5 Vận dụng
 - Nhận xét 
 được ý nghĩa 
 và tác động của 
 phong trào văn 
 hoá Phục hưng 
 đối với xã hội 
 Tây Âu.
Số câu/loại câu 8TN 1+1/2TL 1/2TL 10 câu
Tỉ lệ 20% 27,5% 2,5% 50%
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
 Câu 1. Châu Âu có diện tích 
 A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2. 
 Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào?
 A.Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới. 
 Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở 
 A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây.
 Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là
 A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
 B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
 Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng
 A. 747 triệu người. C. 767 triệu người.
 B. 757 triệu người. D. 777 triệu người.
 Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là
 A. tỉ lệ dân thành thị thấp.
 B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển.
 C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.
 D. châu lục có mức đô thị hóa thấp.
 Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
 A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
 Câu 8: Sông lớn nhất Châu Á là
 A. Sông Trường Giang C. Sông Mê Kông
 B. Sông Hoàng Hà D. Sông Hồng
 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu 1 (2,0 điểm): 
 Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu.
 Câu 2 (1,0 điểm)
 Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?
 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
 A. Phần trắc nghiệm (8 câu, 2 điểm)
 (Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ)
 6 Câu 1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma, người Giéc-man đã 
 A. chiếm ruộng đất của chủ nô.
 B. thành lập vương quốc mới.
 C. phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc.
 D. khai hoang, lập đồn điền.
Câu 2. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là
 A. địa chủ và nông dân.
 B. thương nhân và địa chủ.
 C. tư sản và thợ thủ công.
 D. thương nhân và thợ thủ công.
Câu 3. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu thời kì 
Trung đại là
 A. quý tộc. B. nô lệ.
 C. nông nô. D. hiệp sĩ.
Câu 4. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước
 A. Ý. B. Đức.
 C. Pháp. D. Thụy sỹ.
Câu 5. Ai là nhà viết kịch vĩ đại thời kì văn hóa Phục hưng?
 A. M.Xéc-van-tec. B. Mi-ken-lăng-giơ.
 C. Lê-ô-nađơVanh-xi. D. W.Sếch-xpia.
Câu 6. Thời trung đại, tôn giáo nào ở Châu Âu đã chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã 
hội?
 A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. 
 C. Đạo giáo. D. Đạo Tin Lành.
Câu 7. Ông là người đã dẫn đầu đoàn thám hiểm hoàn thành chuyến đi vòng quanh thế giới 
bằng đường biển.
 A. B. Đi – a - xơ B.V. Gama
 C.Ph. M - gien - lăng D.C. Cô – lôm - bô
Câu 8. Sau cải cách tôn giáo đạo Thiên chúa giáo được phân thành hai giáo phái là
 A. Tân giáo và Cựu giáo B. Hồi giáovà Ki tô.
 C. Phật giáo và Đạo Tin lành. D.Hin đu giáo và Bàlamôn giáo. 
 B.Phần tự luận:(2 câu 3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở Châu 
Âu.
Câu 2. (1,5 điểm) Nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Việt Nam trở thành thuộc địa 
của thực dân Pháp từ khi nào?
 ---Hết--- 
 7 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA 
 (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 TRƯỜNG
 (Họ và tên, chữ ký)
 Trương Thị Hằng Trung Văn Đức
 Nguyễn Thị Phong
 8 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7
 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B A C B A C C A
 (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
 B.TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.(0,5 điểm)
 - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan- 0,25
 đi-na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. 0,25
 - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, 
 Ban-căng,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ 
 cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m.
 b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điểm)
 - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0,25
 - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng 0,25
 1 Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, góp phần giảm tải khí CO2vào khí 
 (2,0 quyển.
 điểm) - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế 0,25
 năng lượng hóa thạch.
 - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông công 0,25
 cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ.
 * Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu(0,5 điểm)
 - Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25
 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng 0,25
 lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt 
 trời
 (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
 * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á. (1,0 điểm)
 - Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và 0,5
 2 xuất khẩu khoáng sản.
 (1,0 - Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản xuất ô tô, luyện 0,5
 điểm) kim,..
 II.Phân môn lịch sử
A. Phần trắc nghiệm.(2 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 ĐA B D C A D B C A
 B.Phần tự luận (3 câu; 3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 1 Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở 1,5 
 9 Châu Âu
 * Về tự nhiên: 0,5
 - Khu đất rộng, vùng đất riêng của lãnh chúa như một vương quốc thu 0,25
 nhỏ.
 - Bao gồm đất đai, dinh thự với tường cao, hào sâu, kho tàng, đồng cỏ, 0,25
 đầm lầy của lãnh chúa. 
 * Về xã hội và đời sống 0,5
 + Lãnh chúa: Bóc lột nông nô, họ không phải lao động, sống sung sướng, 0,25
 xa hoa.
 + Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh chúa và nộp nhiều tô thuế, sống 0,25
 khổ cực, nghèo đói.
 * Về kinh tế: 0,5
 + Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp 0,25
 + Đặc điểm kinh tế : mang tính chất khép kín, tự cung tự cấp. 0,25
Câu Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí 1,5
2 • Tích cực 1,0
 - Mở ra con đường mới, vùng đất mới, thị trường mới, thúc đẩy hàng hải 0,5
 quốc tế phát triển
 - Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng, bạc, nguyên liệu; thúc đẩy 0,5
 nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển.
 • Tiêu cực 0,5
 - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, bóc lột 0,25
 thuộc địa.
 Pháp xâm lược Việt Nam năm 1858, Việt Nam chính thức trở thành 0,25
 thuộc địa của thực dân Pháp từ năm 1884 – Triều đình Nguyễn kí với 
 Pháp Hiệp ước Pa-tơ – nốt
 ---------Hết--------
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Trương Thị Hằng
 10

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam.docx