Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 3. Kí hiệu bản đồ dùng để
A. xác định phương hướng trên bản đồ B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ
C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ D. biết tỉ lệ của bản đồ
Câu 4. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường
C. Kí hiệu diện tích D. Cả ba loại kí hiệu trên
Câu 5.Trong hệ Mặt Trời chỉ có một thiên tể tự phát ra ánh sáng là:
A. Thủy tinh B. Kim tinh C. Hỏa tinh D. Mặt Trời
Câu 6. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Vị trí thứ 2 B. Vị trí thứ 3 C. Vị trí thứ 4 D. Vị trí thứ 5
Câu 7.Trái Đất có dạng
A. hình tròn B. hình cầu C. hình vuông D. hình elíp
Câu 8: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là
A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 03 trang) MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ &ĐỊA LÍ I. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MA TRẬN Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/đơn Thông hiểu Vận dụng % TT Nhận biết vị kiến thức điểm TN TL TN TL TN TL 1 BẢN ĐỒ - - Hệ thống 4 1a 1b 5 câu= PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. 25%= TIỆN Toạ độ địa lí THỂ của một địa 2,5đ HIỆN BỀ điểm trên bản MẶT đồ. TRÁI - Các yếu tố ĐẤT cơ bản của (2,5điểm= bản đồ. 25%) - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ. TRÁI - Vị trí của 4 2a 2b 5 câu= ĐẤT – Trái Đất 25%= HÀNH trong hệ Mặt TINH Trời. 2,5đ CỦA HỆ - Hình dạng, MẶT kích thước TRỜI Trái Đất. - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí. Tỉ lệ % 20 20 10 50 Phân môn Lịch sử 1 TT Chương/ Nội dung/đơn vị Tổng chủ đề kiến thức Nhạn biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL VDT VDC TẠI SAO -Lịch sử làgì? 5 câu 1 CẦN 2TN 25% HỌC 2.5 đ LỊCH -Dựa vào đâu để biết và dựng lại 1/2TL 1/2TL SỬ? lịchsử? -Thời gian trong 2TN lịch sử 2 3 câu - Nguồn gốc loài 2TN THỜI người 20% 2.0 đ NGUYÊN -Xã hội nguyên 1/2TL 1/2TL THUỶ thuỷ -Sự chuyển biến 2 câu từ xã hội nguyên 5% thuỷ sang xã hội 0.5 đ có giai cấp và sự 2TN chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ Tổng 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 Tỉ lệ % 20% 18% 10% 2% 50% BẢNG ĐẶC TẢ Phân môn Địa lí TT Số câu hỏi theo Tổng số Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ mức độ nhận thức câu/ Tỉ lệ Chủ đề vị kiến thức đánh giá Nhận Thông % Vận dụng biết hiểu 1 BẢN ĐỒ - - Hệ thống Nhận biết 4TN 1/2 1/2 5 câu PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. - Xác định TL(1a) TL(1b) 2,5đ=25% TIỆN Toạ độ địa lí được trên THỂ của một địa bản đồ và HIỆN BỀ điểm trên bản trên quả Địa MẶT đồ. Cầu: Kinh TRÁI - Các yếu tố tuyến gốc, ĐẤT cơ bản của xích đạo, bản đồ. các bán cầu. - Các loại bản - Đọc được đồ thông các kí hiệu 2 dụng bản đồ và - Lược đồ trí chú giải bản nhớ. đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI - Vị trí của Nhận biết 4TN 1/2 1/2 TL(2a) 5 câu ĐẤT – Trái Đất - Xác định TL(2a) 2,5đ=25% HÀNH trong hệ Mặt được vị trí TINH Trời. của Trái Đất CỦA HỆ - Hình dạng, trong hệ MẶT kích thước Mặt Trời. TRỜI Trái Đất. - Mô tả 3 - Chuyển được hình động của Trái dạng, kích Đất và hệ quả thước Trái địa lí. Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4TN 1/2 câu 1/2 câu Tổng số câu TLCâu TLCâu 1a, 2a) 1b,2a) Tỉ lệ % 20 20 10 50 Điểm 2.0 2.0 1.0 5.0 4 Phân môn Lịch sử Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chư dung/Đ T ơng/ Thông Vận ơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận T Chủ hiểu dụng kiến biết dụng cao đề thấp thức TẠI -Lịch Nhận biết 1 SA sử – Nêu được khái niệm O làgì? lịch sử CẦ _ Nêu được khái niệm 2 câu N môn Lịch sử HỌ Thông hiểu 2TN 5% C – Giải thích được lịch sử 0,5 đ LỊC là những gì đã diễn ra H trong quá khứ SỬ? – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. -Dựa Thông hiểu vào – Phân biệt được các đâu để nguồn sử liệu cơ bản, ý biết và nghĩa và giá trị của các 1 câu dựng lại nguồn sử liệu (tư liệu gốc, 1/2TL 1/2TL 15% truyền miệng, hiện vật, lịchsử? 1,5 đ chữ viết,). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu -Thời Nhận biết gian – Nêu được một số khái trong niệm thời gian trong lịch lịch sử sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công 2 câu nguyên, sau Công nguyên, 2TN 5% âm lịch, dương lịch, Vận dụng 0,5 đ - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương 5 lịch,). 2 TH - Nhận biết ỜI Nguồn – Kể được tên được gốc NG những địa điểm tìm thấy loài dấu tích của người tối cổ UY người ÊN trên đất nước Việt Nam. 2 câu TH Thông hiểu UỶ – Giới thiệu được sơ lược 2TN 5% quá trình tiến hoá từ vượn 0,5 đ người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á -Xã Nhận biết hội – Trình bày được những nguyên nét chính về đời sống của thuỷ người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên 1 câu thuỷ trên đất nước Việt Nam 1/2TL 1/2TL 15% Thông hiểu 1,5 đ – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loàingười 6 -Sự Nhận biết chuyển – Trình bày được quá biến từ trình phát hiện ra kim loại xã hội đối với sự chuyển biến và nguyên thuỷ phân hóa từ xã hội sang nguyên thuỷ sang xã hội xã hội có giai cấp. có giai – Nêu được một số nét cơ cấp và bản của xã hội nguyên sự thủy ở Việt Nam (qua các chuyển nền văn hóa khảo cổ biến, phân Phùng Nguyên – Đồng hóa Đậu – Gò Mun. của xã Thông hiểu 2 câu hội – Mô tả được sự hình nguyên thành xã hội có giai cấp 2TN 5% thuỷ - Mô tả được sự phân hóa 0,5 đ không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Tổng 8 TN 1/2 1 TL 1/2TL 10 câu TL Tỉ lệ % 20 18% 10% 2% 50% 7 ĐỀ KIỂM TRA PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo. B. phía trên đường Xích Đạo. C. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc.D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc Câu 2. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 3. Kí hiệu bản đồ dùng để A. xác định phương hướng trên bản đồ B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ D. biết tỉ lệ của bản đồ Câu 4. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu diện tích D. Cả ba loại kí hiệu trên Câu 5.Trong hệ Mặt Trời chỉ có một thiên tể tự phát ra ánh sáng là: A. Thủy tinh B. Kim tinh C. Hỏa tinh D. Mặt Trời Câu 6. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 2 B. Vị trí thứ 3 C. Vị trí thứ 4 D. Vị trí thứ 5 Câu 7.Trái Đất có dạng A. hình tròn B. hình cầu C. hình vuông D. hình elíp Câu 8: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Hãy cho biết tên các hướng còn trống trên hình sau: b. Trên một tờ bản đồ cótỉ lệ 1: 6 000 000 người ta đo được khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 5cm. Tính khoảng cách tương ứng ngoài thực tế (ki-lô-mét). Câu 2. (1,5 điểm) a. Dựa vào kiến thức đã học, hãy trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? 8 b.Luân Đôn ở múi giờ số 0, Hà Nội múi giờ số 7.Như vậy khi ở Luân Đôn là 2 giờ thì ở Hà Nội là mấy giờ? PHÂN MÔN LỊCH SỬ A.Trắc nghiệm (2.0 điểm) Câu 1. Tìm hiểu và dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của ngành khoa học nào? A. Sử học. B. Khảo cổ học. C. Việt Nam học. D. Cơ sở văn hóa. Câu 2. Ai là tác giả của 2 câu thơ sau: “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Hồ Chí Minh. D. Phạm Văn Đồng. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. Trái Đất quanh trục của nó. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 4. Theo Công lịch, 1000 năm được gọi là một A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ. Câu 5. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. C. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. D. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Khoảng 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra A. đồng đỏ. B. đồng thau. C. sắt. D. nhựa. Câu 8. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy? A. Xuất hiện các gia đình mẫu hệ. B. Xuất hiện gia đình phụ hệ, có sự phân hóa giàu – nghèo. C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy. D. Hình thành quan hệ công bằng, bình đẳng. B. Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. Để biết và phục dựng lại lịch sử chúng ta dựa vào những nguồn tư liệu nào? Ví dụ cụ thể.(2.0 điểm) Câu 2. Đời sống vật chất và tinh thần của người Nguyên thuỷ trên đất nước ta như thế nào? Tại sao người người nguyên thuỷ lại chôn công cụ và đồ dùng theo người chết? (1.0 điểm) ---Hết--- 9 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) Mã Thị Thêm Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam.docx

