Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi

A. proton, nơtron. B. proton, electron.

C. electron. D. electron, nơtron.

Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là

A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3.

C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3.

Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:

A. 98 B. 97 C. 49 D. 100

Câu 4: Để chỉ 2 nguyên tử hiđro ta viết:

A. 2H2 B. 2H C. 4H D. 4H2

Câu 5. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn vật thể tự nhiên

A. Ấm nhôm, bình thuỷ tinh, nồi đất C. Bút chì, thước kẻ, tập sách

B. Xenlulozo, kẽm, vàng D. Nước biển, ao, hồ, suối

docx 5 trang Bạch Hải 16/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: HÓA HỌC 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 01 trang)
I.Ma trận đề kiểm tra:
 Mức độ nhận thức
 Vận dụng Tổng
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức cao 
kiến thức hơn
 TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1: -Phân biệt được đơn Tính được khối 
Chất- chất-hợp chất-phân lượng nguyên tử 
Nguyên tử theo đvC
tử- Đơn 
 - Hiểu các phương 
chất- Hợp 
 pháp tách chất
chất
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,5 0,5 2,0
Tỉ lệ % 15% 5% 20%
Chủ đề 2: -Biết lập CTHH - Hiểu được ý nghĩa - Tính PTK
Công dựa vào thành của CTHH
thức hoá phần phân tử
học 
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0
Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20%
Chủ đề 3: -Vận dụng QT 
 hóa trị để xđ -BT xđịnh 
Hóa trị
 CTHH của hợp CTHH, tên 
 chất NTHH
Số câu 1 1 2
Số điểm 1,0 2,0 3,0
Tỉ lệ % 10% 20% 30%
Chủ đề 4. Phân biệt hiện Nhận biết có PUHH 
 tượng vật lý và xảy ra. Viết PT chữ 
Sự biến 
 hiện tượng hóa đổi chất học của PƯ 
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,0 2,0 3,0
Tỉ lệ % 10% 20% 30%
 Tổng số 
 3 4 3 1 11
 câu
 Tổng số 
 1,5 4,0 2,5 2,0 10,0
 điểm
 Tỉ lệ % 15% 40% 25% 20% 100%
II. ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng.
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
 A. proton, nơtron. B. proton, electron. 
 C. electron. D. electron, nơtron.
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy 
công thức gồm các hợp chất là
 A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3.
 C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3.
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98 B. 97 C. 49 D. 100
Câu 4: Để chỉ 2 nguyên tử hiđro ta viết:
A. 2H2 B. 2H C. 4H D. 4H2
Câu 5. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn vật thể tự nhiên
A. Ấm nhôm, bình thuỷ tinh, nồi đất C. Bút chì, thước kẻ, tập sách
B. Xenlulozo, kẽm, vàng D. Nước biển, ao, hồ, suối
Câu 6. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ.
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì: 5Al, NaCl , 2N2 , 3H ? 
b. Cho hợp chất Axit sunfuric, biết rằng trong phân tử gồm 2H, 1S và 4O. 
Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên.
 Câu 2: a. Tính hóa trị của Cl và Fe trong các hợp chất sau, biết Mg(II) và nhóm SO4 (II): 
MgCl2 ; Fe2(SO4)3 
 b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi bari hoá trị (II) và (OH) hóa trị I. 
Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O 
và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất. 
b)Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó 
 -----Hết----- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: HÓA HỌC 8
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm(3đ): (Mỗi đáp án đúng 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B A B D A
II. Tự luận
 Câu Nội dung Biểu điểm
 Câu 1 a) 5 Al: Chỉ 5 nguyên tử Al 0,5đ
 (2điểm) NaCl: Chỉ 1 phân tử NaCl
 2 N2 : Chỉ 2 phân tử N2 0,5đ
 3H : Chỉ 3 nguyên tử H
 b, CTHH của hợp chất: H2SO4 cho biết: 0,5đ
 + Nguyên tố H; S và O tạo ra chất
 + Có 2H; 1S và 4O trong 1 phân tử H2SO4 0,25đ
 + PTK= 2.1+ 32 + 4.16 = 98đvC 0,25đ
 Câu 2 a) *) + Gọi b là hoá trị của Cl trong MgCl2
(3 điểm) + Theo qui tắc: 1.II = 2.b => b = I 0,5đ
 0,5 đ
 + Vậy hóa trị của Cl trong MgCl2 là I
 0,5đ
 *) + Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3
 + Theo qui tắc: 2.a = 3.II => a= III 0,5đ
 + Vậy hóa trị của Fe trong Fe2(SO4)3 là III
 0,25đ
 b)+ Đặt CTHH của hợp chất là Bax(OH)y
 0,25đ
 + Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: II.x = I.y
 x I 1 x 1 0,25đ
 => 
 y II 2 y 2
 0,5đ
 + Vậy CTHH của hợp chất là Ba(OH)2
 Câu 3 a. Ta có : PTKXO2 = 32.PTKH2 0,5đ
(2 điểm) => PTK XO2 = 32.2=64 đvC 1đ
 b. PTK XO = NTKX + 2.16 = 64=> NTKX = 64 ― 32 = 32 đ푣 
 2 0,5đ
 Vậy X là nguyên tố hóa học lưu huỳnh, KHHH : S
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 -----Hết-----
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022.docx