Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á

A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.

B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.

C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.

D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.

Câu 2: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:

A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. bắc – nam và vòng cung.

Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy:

A. Côn Luân B. Cáp ca

C. U ran D. Hi-ma-lay-a

doc 3 trang Bạch Hải 16/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 1
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023
 MÔN: ĐỊA LÍ 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong trang)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Các cấp độ nhận thức
 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vân dụng
 TN TL TN TL TN TL
1. Vị trí địa lí, địa Câu 1 Câu 3
hình và khoáng Câu 2
sản
Số câu: 3 2 1
Số điểm: 1.5 1.0 0.5
 2. Khí hậu Câu 4
châu Á
Số câu:1 1
Số điểm: 0.5 0.5
3. Sông ngòi và Câu 7
cảnh quan châu Á
Số câu: 1 1
Số điểm: 4.0 4.0
4. Đặc điểm dân cư Câu 6 Câu 5 Câu 8
xã hội châu Á
Số câu: 3 1 1 1
Số điểm: 4.0 0.5 0.5 3.0
TSC: 8 4 2 1 1
TSĐ: 10 2.0 1.0 4.0 3.0
Tỉ lệ: 100% 20 10 40 30
 ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á
 A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất 
thế giới.
 B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. 2
 C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
 D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 2: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
 A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
 B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
 C. tây bắc – đông nam và vòng cung.
 D. bắc – nam và vòng cung.
Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy:
 A. Côn Luân B. Cáp ca 
 C. U ran D. Hi-ma-lay-a
Câu 4: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
 A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
 B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
 C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
 D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 5. Địa điểm ra đời của Phật giáo là:
 A. A-rập Xê-út. B. Pa-le-xtin.
 C. Ấn Độ. D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á là:
 A. Một châu lục đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc.
 C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn D. Tất cả các ý trên.
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 7: (4.0 điểm) Trình bày đặc điểm sông ngòi của châu Á? Tai sao sông ngòi ở khu vực Tây 
Nam Á kém phát triển?
Câu 8: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu về số dân của châu Á qua các năm
 Năm 2000 2010 2015 2017
 Số dân ( triệu người) 3683 4164 4391 4494
Vẽ biểu đồ thể hiện dân số châu Á từ năm 2000 đến năm 2017? Rút ra nhận xét?
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂN TRA
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
 Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Ý đúng D A C B C D 3
II. Tự luận (7.0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 * Đặc điểm sông ngòi Châu Á: 
 - Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển, nhiều hệ thống 0.5
 sông lớn nhưng phân bố không đều, chế độ nước phức tạp.
 - Sông ngòi ở Bắc Á: Có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều 
 sông lớn: sông Ô bi, sông I-nê-nit-xây, sông Lê NaMùa đông 1.0
 Câu 7 đóng băng, nước lớn vào mùa xuân gây ra lũ băng.
 - Sông ngòi ở Đông Á, ĐNÁ, Nam Á: Có mạng lưới sông ngòi dày 
 đặc với nhiều sông lớn: sông A-mua, sông Hoàng Hà, . Chế độ 
 nước phụ thuộc chế độ mưa: mùa mưa: sông có nước lớn; mùa 1.0
 khô: nước sông cạn
 - Sông ngòi ở Tây Nam Á và Trung Á: Sông ngòi kém phát triển: 
 S.Ti-gơ .. nguồn cung cấp nước cho sông là băng tuyết tan, lượng 1.0
 nước giảm dần về hạ lưu.
 * Sông ở Tây Nam Á kém phát triển do nằm trong vùng khí hậu 
 khô hạn 0.5
 - Vẽ biểu đồ hình cột: Chính xác, đẹp, ghi đầy đủ các đại lượng, 2.0
 Câu 8 ghi tên biểu đồ
 - Nhận xét: Dân số châu Á tăng qua các năm ( dẫn chứng) 1.0
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Trương Thị Hằng Mã Thị Thêm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_dia_li_lop_8_nam_hoc_2022_2.doc