Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 1: Người ta biểu thị dân số bằng:
A. Một vòng tròn B. một hình vuông
C. một đoạn thẳng D. một tháp tuổi
Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng:
A. 1,5% B. 2,1% C. 2,4% D. 2,6%
Câu 3: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc lớn trên Thế giới?
A. Đặc điểm hình thái bên ngoài B. Thể lực
C. Cấu tạo bên ngoài C. Vóc dáng
Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu?
A. Xích đạo đến chí tuyến bắc B. Xích đạo đến chí tuyến nam
C. Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam D. Chí tuyến bắc đến vòng cực bắc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề bài in trong 01 trang) I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Người ta biểu thị dân số bằng: A. Một vòng tròn B. một hình vuông C. một đoạn thẳng D. một tháp tuổi Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng: A. 1,5% B. 2,1% C. 2,4% D. 2,6% Câu 3: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc lớn trên Thế giới? A. Đặc điểm hình thái bên ngoài B. Thể lực C. Cấu tạo bên ngoài C. Vóc dáng Câu 4: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A. Xích đạo đến chí tuyến bắc B. Xích đạo đến chí tuyến nam C. Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam D. Chí tuyến bắc đến vòng cực bắc Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van B. rừng rậm C. rừng thưa D. cây bụi gai Câu 6: Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là: A. khô hạn, biên độ nhiệt lớn B. rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày và đêm rất lớn C. biên độ nhiệt ngày - đêm rất lớn D. biên độ nhiệt trong năm rất lớn II. Tự luận (7.0 điểm) Câu 7: ( 3.0 điểm): Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? Câu 8: ( 2.0 điểm): Nêu nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm môi trường nước ở đới ôn hòa? Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo vệ nguồn nước nơi em đang sống và học tập? Câu 9: (2.0 điểm): Hãy nêu những đặc điểm đặc biệt của thực vật và động vật ở đới lạnh? Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm (3.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C B B II. Tự luận (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Có hai đặc điểm nổi bậc là : - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa: 0.5 + Mùa hạ không khí mát mẻ, mưa lớn 0.5 + Mùa đông không khí lạnh và khô. Câu 7 + Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt khoảng 80C 0.5 + Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm nhưng có sự thay đổi tuỳ thuộc vào vị trí gần hay xa biển, sườn đón gió hay sườn khuất gió. 1.0 Lượng mưa thay đổi theo mùa: mùa mưa tập trung từ 70-95% lượng mưa cả năm - Thời tiết diễn biến thất thường: năm rét sớm, năm rét muộn, hạn hán, 0.5 lũ lụt... - Nguyên nhân: + Ô nhiễm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra 0.5 biển, Câu 8 + Ô nhiễm nước sông, hồ, nước ngầm là do hóa chất thải ra từ các nhà 0.5 máy, lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các chất thải sinh hoạt, nông nghiệp - Hậu qủa: làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước, thiếu nước sạch 0.5 cho đời sống và sản xuất. 0.5 - Hs liên hệ: - Thực vật: phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn, 1.0 mọc xen lẫn với địa y - Động vật: Câu 9 + Chống rét nhờ có lớp mỡ dày (hải cẩu, cá voi), lớp lông dày 0.5 (tuần lộc, gấu trắng), lông không thấm nước (chim cánh cụt) ... + Một số loài di cư để tránh mùa đông lạnh, có loài ngủ suốt mùa đông 0.5 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2.docx

