Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Đâu là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam?

A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực.

B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm.

C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt Nam

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Trồng trọt có vai trò trong:

A. Chăn nuôi B. Chế biến C. Xuất khẩu D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Trồng trọt cung cấp nguyên liệu cho:

A. Công nghiệp chế biến thực phẩm

B. Dược phẩm

C. Mĩ phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là:

A. Đơn giản

B. Dễ thực hiện

C. Tránh tác động của sâu bệnh

D. Thực hiện trên diện tích lớn

Câu 5: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam?

A. Việt Nam có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau.

B. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt.

C. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt.

D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt.

docx 10 trang Bạch Hải 16/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 9 trang)
 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA
TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng %
 dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Tổng 
 kiến Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm
 thức CH gian CH gian CH gian CH gian (Phút)
 (Phút) (Phút) (Phút) (Phút)
 I.Mở
 đầu về 1.1. Vai trò, 5 3.75 2 3 1 10,0 7 1 16.75 37.5
 trồng 
 triển vọng 
 trọt.
 của trồng trọt
 1.2. Các 4 3 3 4.5 7 7.5 17.5
 nhóm cây 
 trồng
 II.Quy 2.1. Làm đất, 4 3 3 4.5 7 7.5 17.5
 trình 
 bón phân lót
 trồng 
 trọt 2.2. Gieo 3 2.25 4 6 1 5,0 7 1 13.25 27.5 trồng
 Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100
 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
 Tỉ lệ chung (%) 70 30
2. Bản đặc tả đề kiểm tra định kì môn Công nghệ lớp 7.
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
 Nhận Thông Vận Vận 
 kiến thức
 biết hiểu dụng dụng cao
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
 I TRỒNG TRỌT
 1 I. Mở 1.1. Vai trò, triển Nhận biết:
 đầuvề vọng của trồng trọt
 - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống 5
 trồng 2 1
 con người và nền kinh tế.
 trọt.
 - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
 - Thông hiểu :
 - Hiểu được các lợi thế của trồng trọt
 - Vận dụng
 - Vận dụng tìm ra được vai trò của trồng trọt cũng như 
 nững ngành nghề trong trồng trọt 1.2. Các nhóm cây Nhận biết:
trồng
 - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt 
 4 3
 Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau). Cho ví dụ 
 minh họa.
 Thông hiểu : - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của 
một số loại cây trồng phổ biến. - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân
 với các ngành nghề trong trồng trọt.
2 II. Quy 2.1. Làm đất, bón Nhận biết:
 trình phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
 trồng - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách 
 trọt bón phân lót.
 - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân 
 lót.
 Thông hiểu: 4 3
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, 
 bón phân lót.
 2.2. Gieo trồng Nhận biết:
 3 4 1
 - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
 - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu:
 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
 Vận dụng:
 - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản 
 xuất ở gia đình, địa phương.
3. Đề kiểm tra
 TRẮC NGHIỆM(7 ĐIỂM)
Câu 1: Đâu là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam?
A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực.
B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng 
sản phẩm.
C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt 
Nam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Trồng trọt có vai trò trong:
A. Chăn nuôi B. Chế biến C. Xuất khẩu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Trồng trọt cung cấp nguyên liệu cho:
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm
B. Dược phẩm
C. Mĩ phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là:
A. Đơn giản
B. Dễ thực hiện
C. Tránh tác động của sâu bệnh
D. Thực hiện trên diện tích lớn
Câu 5: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng 
trọt ở Việt Nam?
A. Việt Nam có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác 
nhau.
B. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng 
trọt.
C. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và 
có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt.
D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt.
Câu 6: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì?
A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh 
trưởng ngắn.
B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng.
C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại.
D. Lao động có trình độ cao
Câu 7: So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài 
tự nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.
Các nhóm cây trồng
Câu 8: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp?
A. Chè, cà phê, cao su. 
B. Bông, hồ tiêu, vải.
C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. 
D. Bưởi, nhãn, chôm chôm.
Câu 9: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?
A. Cà phê, lúa, mía. 
B. Su hào, cải bắp, cà chua.
C. Ngô, khoai lang, khoai tây. 
D. Bông, cao su, sơn.
Câu 10: Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng có loại nào?
A. Cây lương thực
B. Cây thực phẩm
C. Cây ăn quả
D. Cây lâu năm
Câu 11: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che?
A. Cây lúa. B. Cây ngô. C. Cây bưởi. D. Cây lan Hồ điệp.
Câu 12: Căn cứ để phân loại cây trồng ở Việt Nam là:
A. Theo mục đích sử dụng
B. Theo thời gian sinh trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 13: Theo mục đích sử dụng, người ta phân cây trồng thành mấy nhóm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây thực phẩm?
A. Cà phê, lúa, mía. 
B. Tỏi, hành, cà chua.
C. Ngô, khoai lang, khoai tây. 
D. Bông, cao su, sơn.
 Câu 15: Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? 
A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống.
B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống.
D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 16: Làm đất trồng cây gồm mấy công việc chính:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? 
A. Bón trước khi trồng cây. 
B. Bón trước khi thu hoạch.
C. Bón sau khi cây ra hoa. 
D. Bón sau khi cây đậu quả.
Câu 18: Làm đất có công việc chính nào sau đây?
A. Cày đất B. Bừa/dập đất C. Lên luống D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót? A. Phân đạm. 
B. Phân hữu cơ.
C. Phân kaili. 
D. Phân bón lá.
Câu 20: Tác dụng của cày đất là:
A. Làm xáo trộn lớp đất mặt.
B. Làm nhỏ đất
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? 
A. Ức chế cỏ dại.
B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa.
C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây.
D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. 
* Gieo trồng
Câu 22: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:
A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.
B. Không có sâu, bệnh.
C. Kích thước hạt to.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Có mấy phương pháp gieo giống?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải 
A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng.
B. vun gốc ngay sau khi trồng.
C. đào hố thật sâu.
D. trồng cây với mật độ thật dày.
Câu 25: Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? 
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.
C. Cây lương thực (lúa, ngô).
D. Cây lấy gỗ.
Câu 26: Khi gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu về:
A. Thời vụ 
 B. Mật độ 
C. Khoảng cách và độ nông sâu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Khi nào cần tỉa cây? 
A. Cây mọc không đồng đều.
B. Cây mọc quá dày.
C. Cây mọc quá thưa.
D. Cây trồng bị thiếu nước.
Câu 28: Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu câu “Đảm 
bảo thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? 
A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình.
B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch.
C. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc.
D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. TỰ LUẬN(3 ĐIỂM)
 Câu 1 (2 điểm). Trồng trọt có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? Có những 
 ngành nghề nào trong trồng trọt?
 Câu 2 (1 điểm). Nhà bạn Huy có trồng một số chậu hoa hồng. Sáng nay khi tưới nước 
 cho cây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi 
 ý giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho 
 con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện pháp đó.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH KÌ I 
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 ĐÁP ÁN CHÍNH MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 ĐÁP ÁN
 I. TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 D D D C B A D A C A
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 D C D B A C A D B A
 21 22 23 24 25 26 27 28
 C D B B C D B D
II. TỰ LUẬN(3 ĐIỂM)
 Câu Đáp án Điểm
 Câu 1 - Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu như gạo, ngô, các loại 0.25
 2 điểm rau, củ quả. 0.25
 - Hỗ trợ sự phát triển của nghề chăn nuôi 0.25
 - Hỗ trợ sự phát triển của ngành chế biến 0.25
 - Hỗ trợ sự phát triển của ngành xuất khẩu.
 - Những ngành nghề của trồng trọt:
 + Kĩ sư trồng trọt
 + Kĩ sư bảo vệ thực vật 0.5
 + Kĩ sư chọn giống cây trồng 0.25
 0.25
 Câu 2 - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổ trứng 0.5
 1 điểm - Giải thích: Sâu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa 0.5
 hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô nhiễm 
 môi trường.
 ----------Hết--------
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_202.docx