Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1 (0.25 ): Nhà ở có vai trò:

  1. Là nơi trú ngụ của con người
  2. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
  3. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
  4. Tất cả đều đúng

Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

  1. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
  2. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
  3. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng:

  1. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
  2. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh,
  3. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu
  4. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn
docx 11 trang Bạch Hải 16/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 10 trang)
1. Ma trận đề kiểm tra:
 TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng %
 dung thức tổng 
 kiến điểm
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời 
 thức
 gian 
 (phút)
 Số CH Thời gian Số Thời Số Thời Số CHThời gian TN TL
 (phút) CH gian CH gian (phút)
 (phút) (phút)
 1 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối 5 3,75 2 6,0 7 9,75 22,5
 với con người
 1.2. Xây dựng 4 3,0 1 3,0 4 6,0 15
 nhà ở
 1.3. Ngôi nhà 3 2,25 1 3,0 5 5,25 12,5
 thông minh 1.4. Sử dụng 2 1,5 1 3,0 1 5,0 4 1 9,5 20
 nănglượng
 trong gia đình
 2 II. Bảo 2.1. Thực 2 1,5 1 3,0 1 10,0 3 1 14,5 30
 quản và phẩm và dinh 
 chế biến dưỡng
 thực 
 phẩm
 Tổng 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 45 100
 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
 Tỉ lệ chung (%) 70 30
Ghi chú:
 - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
 - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
 - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,25 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức 
 vận dụng thấp: 2 điểm, ở mức vận dụng cao: 1 điểm.
 - Thời lượng tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,75 phút; mức độ thông hiểu là 3,0 phút; thời lượng tính cho câu hỏi 
 mức vận dụng là 10 phút, mức vận dụng cao là 5 phút. 2. Minh họa bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I, môn Công nghệ 6
 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh 
 Nội dung Vận
 TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận 
 kiến thức giá dụng cao
 biết hiểu dụng
 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với Nhận biết:
 1
 con người - Nêu được vai trò của nhà ở.
 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 3
 - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt 
 1
 Nam.
 Thông hiểu:
 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc 1
 trưng ở Việt Nam.
 Vận dụng:
 - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
 1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết:
 2
 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi 
 2
 nhà.
 Thông hiểu:
 1 - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng 
 một ngôi nhà.
 - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi 
 1
 nhà.
1.3. Ngôi nhà Nhận biết:
thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 3
 Thông hiểu:
 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1
 minh.
 - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông 
 minh.
1.4. Sử dụng năng Nhận biết:
lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng 2
đình lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
 Thông hiểu:
 - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng 1
 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
 Vận dụng:
 - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng 
 thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết 
 kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao:
 - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng 1
 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
 2 II. Bảo 2.1. Thực phẩm và Nhận biết: 1
 quản và dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
 chế biến 
 - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực 1
 thực phẩm
 phẩm chính.
 1
 Thông hiểu:
 - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực 
 phẩm chính
 - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh 
 dưỡng chính đối với sức khoẻ con người.
 Vận dụng:
 - - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có 
 trong bữa ăn gia đình.
 1
 - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói 
 quen ăn, uống khoa học.
 Tổng 16 6 1 1
Lưu ý:
 - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng
thuộc mức độ đó).
 - Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể chọn một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức. 3.1.1. Minh họa đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất tr ong các câu hỏi sau:
Câu 1 (0.25 ): Nhà ở có vai trò:
 A. Là nơi trú ngụ của con người
 B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
 C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
 D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
 A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
 B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
 C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
 D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng:
 A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
 B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, 
 khu vực vệ sinh,
 C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu
 D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn
Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi để tiếp khách và gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng.
C. Khu vực nghỉ ngơi D. Khu vực nấu ăn
Câu 5: Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị có mật độ dân cư cao
 A. Nhà ba gian C. Nhà chung cư 
 B. Nhà nổi D. Nhà sàn
Câu 6: Vật liệu xây dựng:
 A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
 B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
 C. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình. D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
 Câu 7: Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông 
 nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, 
 gọi là:
A. Thiết bị đảm bảo an toàn. B. Bê tông làm từ động vật.
C. Rác thải công trình. D. Bê tông làm từ thực vật.
 Câu 8: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm:
 A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp 
 mái.
 C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
 Câu 9: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
 A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí
 B. Thi công thô
 C. Thiết kế nhà
 D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước
 Câu 10: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
 A. Chuẩn bị. B. Thi công C. Hoàn thiện. D. Cả ba ý trên
 Câu 11: Đối với người lớn, khỏe mạnh mỗi ngày cần ăn mấy bữa chính:
 A. Ba bữa sáng, trưa, tối. B. Hai bữa: sáng và trưa
 C.Hai bữa: trưa và tối D.Bốn bữa: sáng, trưa, chiều và tối
 Câu 12: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như :
 A. Chuông báo, đèn báo.
 B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
 C. Tin nhắn, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
 D. Chuông báo, đèn báo.
 Câu 13: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
 A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
 B. Hệ thống camera giám sát an ninh
 C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
 D. Hệ thống giải trí thông minh Câu 14: Khi nhà có khách nhạc, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà 
 thông minh?
 A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh
 C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh
 Câu 15: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện:
 A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
 B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng.
 C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện
 D. Cả ba ý trên.
 Câu 16: Nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm nguồn gốc từ: 
 A. Các loại rau xanh, hoa quả 
 B. Các loại ngô, khoai, sắn
 C. Các loại thịt nạc, cá, trứng, sữa, tôm, các loại đậu, hạt điều
 D. Các loại mỡ động vật, dầu thực vật
 Câu 17: Nhóm thực phẩm cung cấp VitaminC là
 A.Trứng, bơ, dầu ăn B. Bơ, sữa, dầu cá 
C. Gan, hạt mần D. Các loại hoa quả có múi, có vị chua như cam, bưởi
 Câu 18: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất ?
 A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà chung cưD. Nhà mặt phố
 Câu 19: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện 
 đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
 A. Tiện ích. B. An ninh an toàn
 C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường.
 Câu 20: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?
 1- Xây tường, làm mái 
 2- Làm móng nhà, 
 3- Vẽ thiết kế kiểu nhà
 4- Chọn vật liệu , 
 5- Lắp đặt hệ thống điện, nước
 A. 1-3-4-5-2B. 2-4-1-3-5 C. 3-2-4-5-1 D. 3-4-2-1-5
Câu 21: Tiết kiệm năng lượng giúp:
A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.
C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Cả ba ý trên.
Câu 22: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm 
những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
 A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.B. Giảm độ sáng màn hình.
 C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin. D. Cả 3 ý trên.
B.TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Làm thế nào có thói quen ăn uống khoa học để con người có sức khỏe 
tốt.? Nhà bạn Lành thường ăn các loại hoa quả như dưa hấu, chuối, cam... Những hoa quả 
này cung cấp các vitamin nào?
Câu 2 (1 điểm): Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng 
cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to 
lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy vẽ một bức tranh đơn giản thể hiện tiết kiệm 
năng lượng để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề
 Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
 ĐÁP ÁN CHÍNH (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
 THỨC
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Câu 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8, 9, 10, 11,12,13,14, 15, 16: Mỗi câu 
0.25 điểm; 
Câu 17, 18, 19, 20, 21, 22 : Mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án D D B A C A D D B
Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án C A B C D B C D A
Câu 19 20 21 22
Đáp án B D D D
 PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Câu 1 Thói quen ăn uống khoa học 1,5 điểm
 - Ăn đúng bữa: Mỗi ngày cần ăn 3 bữa chính: Bữa sáng; bữa trưa; bữa 
 tối.
 - Ăn đúng cách: Tập trung, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn, tạo 
 bầu không khí thân mật, vui vẻ.
 - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: 
 Hoa quả này cung cấp các vitamin A,C,B 0,5đ

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_202.docx