Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 2.:Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ:
A. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.
B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động.
C. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động hỗn độn không ngừng.
D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.
Câu 3: Khi nào vật có cơ năng?
A.Khi vật có khả năng nhận một công cơ học.
B. Khi vật có khả năng thực hiện một công cơ học.
C. Khi vật thực hiện được một công cơ học.
D. Cả ba trường hợp nêu trên.
Câu 4 :Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi:
A. Khi giảm nhiệt độ của khối khí. B. Khi tăng nhiệt độ của khối khí.
C. Khi cho khối khí dãn nở. D. Khi tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD$ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: VẬT LÍ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút ( Đề in trong 04 trang) I. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) đề Chủ đề - Nắm được công -Hiểu được số ghi Vận dụng được 1. Cơ thức tính công cơ công suất trên các -Vận dụng được công thức A = Fs năng. (4 học : A = F.s; trong máy móc, dụng cụ công thức A = Fs kết hợp với nội tiết) đó: A là công của hay thiết bị là công và công thức dung định luật về lực F; F là lực tác suất định mức của A công để giải quyết P để giải dụng vào vật; s là dụng cụ hay thiết bị t bài tập thực tế quãng đường vật đó. được các bài tập máy cơ đơn giản dịch chuyển theo - Khi một vật có tìm một đại trong trường hợp hướng của lực. khả năng thực hiện lượng khi biết giá hiệu suất <100% Đơn vị của công là công cơ học thì ta trị của 2 đại Jun, kí hiệu là J nói vật có cơ năng. lượng còn lại. 1J = 1N.1m = Cơ năng tồn tại 1Nm dưới hai dạng động - N¾m ®îc c«ng năng và thế năng. thøc tÝnh c«ng suÊt: - Nêu được ví dụ về A P= sự chuyển hoá của t các dạng cơ năng -NhËn biÕt ®îc khi nµo vËt cã c¬ n¨ng: Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. -Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Số câu 3 (1.5 đ) 2 (1.0đ) 1(2.0 đ) 1 (1,5đ) (điểm) Sốcâu 5(2,5 đ) 2 (3,5 đ) (điểm) 25% 35% Tỉ lệ % Chủ đề -Các chất được cấu - Nhiệt độ của vật Vận dụng giải 2: Cấu tạo từ các hạt riêng càng cao thì các thích được các tạo biệt gọi là nguyên nguyên tử, phân tử hiện tượng chất.(1 tử và phân tử. cấu tạo nên vật khuyếch tán tiết) - Giữa các phân tử, chuyển động càng trong thực tế nguyên tử có nhanh do đó hiện khoảng cách. tương khuếch tán - Các phân tử, sẽ xẩy ra nhanh nguyên tử chuyển hơn động không ngừng. Số câu 2(1.0 đ) 2 (1.0 đ) 1(2đ) (điểm) Số câu 3 (2.0đ) 1(2đ) (điểm) 20% 20% Tỉ lệ % TS số 3 (5.5đ) câu 9 (4.5đ) 55% (điểm) 45% Tỉ lệ % II. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (4.5 điểm) Câu 1: Công thức tính công suất là: F A A. P = 10m; B. P ; C. P ; D. P = d.h. v t Câu 2.:Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. C. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động hỗn độn không ngừng. D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. Câu 3: Khi nào vật có cơ năng? A.Khi vật có khả năng nhận một công cơ học. B. Khi vật có khả năng thực hiện một công cơ học. C. Khi vật thực hiện được một công cơ học. D. Cả ba trường hợp nêu trên. Câu 4 :Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi: A. Khi giảm nhiệt độ của khối khí. B. Khi tăng nhiệt độ của khối khí. C. Khi cho khối khí dãn nở. D. Khi tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí. Câu 5: Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: F S A. A ; B. A= F.S; C. A ; D. A = F.v. S F Câu 6: Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển. B. Lực tác dụng vào vật và khối lượng của vật. C. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực. D. Quãng đường vật dịch chuyển và vận tốc chuyển động của vật. Câu 7: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? A. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng. B. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động. C. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo 1 vật lên cao. D. Con bò đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường. Câu 8: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật. Câu 9. Trên một dụng cụ có ghi 5000W. Số đó cho biết: A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó. B. TỰ LUẬN: Câu 10: (2 điểm) Cùng nhỏ 1 giọt mực vào 1 cốc nước nóng và 1 cốc nước lạnh, mực ở cốc nước nào tan nhanh hơn? Giải thích tại sao? Câu 11.:( 2đ) Một con bò kéo xe chuyển động với một lực không đổi 120N và đi được 0,5km trong 10 phút. Tính: Công và công suất trung bình của con bò Câu 12.:( 1.5đ) Người ta dùng một mặt phẳng ngiêng có chiều dài 3m để kéo một vật có khối lượng 300Kg với lực kéo 1200N . Hỏi vật có thể lên cao bao nhiêu? Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. .................Hết ................ Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề Trung Văn Đức Bùi Thanh Tùng Ngô Thị Thêm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LAI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn : VẬT LÍ 8 ( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: 4.5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu/Đáp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 án A X X B X X X C X X X X D B.TỰ LUẬN: 5.5 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 10: Giọt mực ở cốc nước nóng tan nhanh hơn. Vì nhiệt độ càng (2 điểm) cao các phân tử nước chuyển động càng nhanh làm hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn. Câu 11 Tóm tắt : 0,5đ F=120N s=0,5km=500m t=10 phút= 600 giây tìm :A= ? P= ? Giải Công mà con bò thực hiện được là : 0.5đ A=F.s=120.500=60000J A 60000 Cụng suất của con bò là:P= 100W t 600 1đ Đáp số : 60000J ; 100W Câu 12 - Công của lực kéo vật: 0.5đ A = F.l = 3600(J) - Công có ích: 0.5đ A1 = P.h = 10.m.h = 3000h (J) - Độ cao vật có thể lên được: 0.5đ A 3000h H 1 100% 80% 100% A 3600 80.3600 h 0,96(m) 100.3000 Lưu ý: HS làm cách khác nhưng đúng bản chất vật lý vẫn cho điểm tối đa. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Bùi Thanh Tùng Ngô Thị Thêm
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_8_nam_hoc_20.docx

