Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1. Một vật bị nhiễm điện có khả năng:
A. Hút các vật khác. B. Vừa hút vừa đẩy các vật khác.
C. Đẩy các vật khác. D. Không hút, không đấy các vật khác.
Câu 2. Chất dẫn điện là chất:
A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua.
C. Chứa nhiều êlêctrôn. D. Không có êlêctrôn.
Câu 3. Theo quy ước dòng điện có chiều:
A. đi từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực dương của nguồn điện.
B. đi từ cực âm đến cực dương của nguồn điện.
C. đi từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện.
D. đi từ cực dương đến cực âm của nguồn điện.
Câu 4. Vật nào dưới đây có tác dụng từ?
A. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh. B. Một cục pin trên bàn.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Một đoạn băng dính.
Câu 5. Hai vật sau khi bị cọ xát với nhau nếu đặt gần nhau chúng sẽ:
A. đẩy nhau vì nhiễm điện cùng loại. B. hút nhau vì nhiễm điện cùng loại.
C. đẩy nhau vì nhiễm điện khác loại. D. hút nhau vì nhiễm điện khác loại.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÍ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 01 trang) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (TNKQ và TL) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề 1 Sự nhiễm - Mô tả được một - Dựa vào biểu hiện của vật bị điện- hai vài hiện tượng nhiễm điện để giải thích được loại điện chứng tỏ vật bị một số hiện tượng trong thực tích nhiễm điện do cọ tế liên quan tới sự nhiễm điện xát. do cọ xát Số câu TN: 1 TL TN TL TN: 1 TL 3 Số điểm 0.5 0.5 2.5 - Dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có - Vẽ đúng sơ hướng Chủ đề 2 đồ một mạch - Nguồn điện là Dòng điện kín đơn thiết bị tạo ra và điện- giản gồm một - Vẽ được sơ đồ mạch điện duy trì dòng điện, Nguồn pin, một bóng kín gồm nguồn điện, công tắc, ví dụ như pin, điên-Sơ đồ đèn, một công dây dẫn, bóng đèn. acquy,... mạch tắc và dây nối - Chỉ ra được cực điện, chiều để khi đóng dương và cực âm d òng điện công tắc thì của các loại nguồn đèn sáng và điện khác nhau khi mở công - Nêu được quy tắc thì đèn tắt. ước chiều dòng điện Số câu TN: 1 TL TL:0,5* TL: 0,5* 2 Số điểm 0,5 1,5 1,5 3,5 Chủ đề 3 - Dòng điện có thể - Dòng điện có - Dòng điện có thẻ gây ra tác Các tác gây ra tác dụng thể gây ra tác dụng: nhiệt, phát sáng, từ, hoá dụng của :nhiệt,phát dụng học, sinh lý. dòng điện sáng,từ,hoá học, :nhiệt,phát sinh lý. sáng,từ,hoá học, sinh lý. Số câu TN: 1 TL TN: TN: TL: 1 3 1 0.5 0.5 1,5 2.5 Chủ đề 4. - Nêu thế nào là vật Vật dẫn dẫn điện, vật cách - Hiểu được điện, vật điện, và định nghĩa bản chất dòng cách điện. dòng điện trong điện trong kim Sơ lược về kim loại loại dòng điện trong KL Số câu TN: 1 TL TL: 1 TN: TL 2 Số điểm 0.5 1 1.5 Số câu TN: 4 TN: TL:2,5 TN: 1 TL: 1 10 1 TS điểm 2 0.5 2,5 0,5 4,5 10 II. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn vào chứ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1. Một vật bị nhiễm điện có khả năng: A. Hút các vật khác. B. Vừa hút vừa đẩy các vật khác. C. Đẩy các vật khác. D. Không hút, không đấy các vật khác. Câu 2. Chất dẫn điện là chất: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua. C. Chứa nhiều êlêctrôn. D. Không có êlêctrôn. Câu 3. Theo quy ước dòng điện có chiều: A. đi từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực dương của nguồn điện. B. đi từ cực âm đến cực dương của nguồn điện. C. đi từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguồn điện. D. đi từ cực dương đến cực âm của nguồn điện. Câu 4. Vật nào dưới đây có tác dụng từ? A. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh. B. Một cục pin trên bàn. C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Một đoạn băng dính. Câu 5. Hai vật sau khi bị cọ xát với nhau nếu đặt gần nhau chúng sẽ: A. đẩy nhau vì nhiễm điện cùng loại. B. hút nhau vì nhiễm điện cùng loại. C. đẩy nhau vì nhiễm điện khác loại. D. hút nhau vì nhiễm điện khác loại. Câu 6. Những chất cách điện thường dùng là: A. Nhựa, sứ, thủy tinh, than chì. B. Nhựa, cao su, nhôm, sứ. C. Nhựa, sứ, thủy tinh, cao su. D. Nhựa, thủy ngân, thủy tinh, sứ. Câu 7. Những chất dẫn điện viết theo thứ tự từ tốt đến kém là: A. Bạc, đồng, vàng, nhôm. B. Vàng, bạc, đồng, nhôm. C. Đồng, nhôm, vàng, bạc. D. Nhôm, đồng, vàng, bạc. Câu 8. Việc làm nào sau đây ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện? A. Sử dụng quạt điện. B. Lắp chuông báo động. C. Sử dụng ti vi. D. Mạ vàng cho đồng hồ. B. TỰ LUẬN Câu 9 (2.0đ). Khi cọ xát một thanh thủy tinh vào lụa, thanh thủy tinh nhiễm điện dương. Đưa mảnh lụa lại gần thanh thủy tinh thấy chúng hút nhau. Mảnh lụa nhiễm điện gì? Tại sao? Câu 10 (2,5đ). Hãy vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm: 1 khóa K, 1 nguồn điện 2 pin, 1 bóng đèn và các dây dẫn. Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Câu 11 (1,5đ) Hãy kể tên các tác dụng của dòng điện mà em đã học (Nêu ví dụ thực tế dựa trên mỗi tác dụng đó). Hãy nêu những biểu hiện của tác dụng nhiệt của dòng điện? Cho ví dụ minh họa. ---------------------Hết---------------- Xácnhậncủa Ban Giáo viên thẩm định Giáoviên ra đề kiểm tra giámhiệu đề Nguyễn Thị Thu Phương Trung Văn Đức Ngô Thị Thêm PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÍ 7 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) 1. Phần trắc nghiệm:4.0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C D C A D 2. Phần tự luận: 6,0 điểm Câu Điểm 9 - Thanh thủy tinh nhiễm điện (+) thì mảnh lụa nhiễm điện (-). 1,0 (2.0 Vì hai vật mang điện tích khác loại khi để gần nhau chúng sẽ hút 1.0 điểm) nhau. 10 - Vẽ đúng sơ đồ như hình vẽ 1,5 (2.5 - Vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện 1,0 K điểm) + - 11 - Dòng điện có các tác dụng: Nhiệt (nồi cơm điện, ấm điện, máy 0,5 (1.5 sưởi...), phát sáng (đèn LED, đèn bút thử điện...), từ (nam châm 0,5 điểm) điện...), hóa học (mạ điện), sinh lí (sử dụng điện an toàn, châm cứu...) 0,5 - Dòng điện chạy qua vật dẫn làm vật dẫn nóng lên -Ví dụ: Dòng điện chạy qua bàn là làm bàn là nóng lên, ...(tùy hs) ---------Hết-------------------- Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án hiệu Trung Văn Đức Ngô Thị Thêm Nguyễn Thị Thu Phương
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_7_nam_hoc_20.docx

