Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là:

a. Sinh vật phân giải. b. Sinh vật sản xuất.

c. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. d. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất.

Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể sinh vật:

a. Thành phần nhóm tuổi. b. Tỷ lệ giới tính.

c. Mật độ quần thể d. Độ đa dạng

Câu 3: Nguồn năng lượng sạch là:

a. Sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt.

b. Khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường.

c. Có khả năng phục hồi nếu sử dụng hợp lý.

d. Khi sử dụng có gây ô nhiễm môi trường nhưng ở mức độ nhỏ.

Câu 4: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện tượng:

  1. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp giảm, tỷ lệ các cặp gen đồng hợp tăng.
  2. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp tăng, tỷ lệ các cặp gen đồng hợp giảm.
  3. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp và các cặp gen đồng hợp không thay đổi.
  4. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp và các cặp gen đồng hợp thay đổi tùy loài.

Câu 5: Hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ:

  1. Cạnh tranh cùng loài và khác loài b. Hỗ trợ nhau cùng phát triển.

c. Sinh vật này ăn sinh vật khác. d. Sống bám vào cơ thể khác.

docx 5 trang Bạch Hải 14/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 MÔN: SINH HỌC 9
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong 03 trang)
 A. MA TRẬN
 Các cấp độ Vận dụng
 Tư duy Nhận biết Thông hiểu Tổng
 Vận dụng thấp Vận dụng cao
Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Chương VI: - Hiểu được hiện 
Ứng dụng di tượng xảy ra khi 
truyền học. tự thụ phấn bắt 
 buộc và giao phối 
 gần qua nhiều thế 
 hệ. 
Số câu: 1 câu 1 câu
Số điểm: 0,25 0,25 
 điểm điểm
2. Chương I: -Biết được mối Phân biệt được 
Sinh vật và quan hệ của vai trò của các 
môi trường. hiện tượng tự tỉa mối quan hệ 
 ở thực vật. khác loài đối với 
 sv
Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm: 0,25 0,25điể 0,5 
 điểm m điểm
3. Chương II: -Biết được tập -Hiểu được đặc -Vận dụng xác Suy luận được 
 Hệ sinh thái. hợp sinh vật trưng quan trọng định được số vai trò của 
 không phải là nhất của quần thể. chuỗi thức ăn có khống chế sinh 
 quần thể. - - Phân loại các trong lưới thức học
 -Biết được vai loại sinh vật trong ăn. 
 trò của thực vật hệ sinh thái
 trong hệ sinh- - Phân biệt sự 
 thái. khác nhau của 
 quần xã và quần 
 thể
Số câu: 1 câu 1/2 2 câu ½ câu 1 câu 1câu 6 câu
Số điểm: 0,25 câu 0,5 1 điểm 3 điểm 0,25điể 6 điểm 
 điểm 1 điểm m
 điểm
4. Chương III: - Biết được nơi -Hiểu được hậu 
Con người, thường tích tụ ở quả của việc tăng 
dân số và môi các hóa chất dân số quá nhanh
trường. bảo vệ thực vật 
 và chất độc hóa học
Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm 0,25 0,25 0,5 
 điểm điểm điểm
5. Chương IV: - Biết được đặc Vận dụng các 
 Bảo vệ môi điểm của nguồn biện pháp bảo 
trường. năng lượng vệ môi trường ở 
 sạch. địa phương
Số câu: 1câu 1 câu 2 câu
Số điểm: 0,25 2,5 2,75 
 điểm điểm điểm
Tổng số câu: 4,5 câu 4,5 câu 2 câu 13 câu
Tổng số điểm: 2,5 điểm 2,5 điểm 5 điểm 10 
 điểm
 ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là:
 a. Sinh vật phân giải. b. Sinh vật sản xuất.
 c. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. d. Sinh vật phân giải và sinh vật sản 
xuất.
Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể sinh vật:
 a. Thành phần nhóm tuổi. b. Tỷ lệ giới tính.
 c. Mật độ quần thể d. Độ đa dạng 
Câu 3: Nguồn năng lượng sạch là:
 a. Sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt.
 b. Khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường.
 c. Có khả năng phục hồi nếu sử dụng hợp lý.
 d. Khi sử dụng có gây ô nhiễm môi trường nhưng ở mức độ nhỏ.
Câu 4: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện tượng:
 a. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp giảm, tỷ lệ các cặp gen đồng hợp tăng.
 b. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp tăng, tỷ lệ các cặp gen đồng hợp giảm.
 c. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp và các cặp gen đồng hợp không thay đổi.
 d. Tỷ lệ các cặp gen dị hợp và các cặp gen đồng hợp thay đổi tùy loài.
Câu 5: Hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ:
 a. Cạnh tranh cùng loài và khác loài b. Hỗ trợ nhau cùng phát triển.
 c. Sinh vật này ăn sinh vật khác. d. Sống bám vào cơ thể khác.
Câu 6: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể: 
 a. Các cây thông mọc trên cùng một đồi thông.
 b. Các con chim sống trong vườn quốc gia Tràm Chim.
 c. Tập hợp các con sói sống trong một khu rừng.
 d. Đàn kiến sống trong cùng một tổ.
Câu 7: Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh là: 
 a. Năng suất lao động tăng, tốc độ đô thị hoá nhanh.
 b. Thiếu nơi ở, thiếu lương thực, thiếu trường học, thiếu bệnh viện c. Ô nhiễm môi trường, chậm phát triển kinh tế, tắc nghẽn giao thông
 d. Nguồn lao động dồi dào, thu hút được vốn đầu tư nước ngoài
Câu 8: Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học thường được tích tụ ở:
 a. Đất, nước, không khí b. Nước, không khí, sinh vật.
 c. Không khí, đất, sinh vật. d. Đất, nước, không khí, sinh vật.
Câu 9: Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào có lợi cho cả hai loài sinh vật ?
 a. Hội sinh b. Cộng sinh c. Cạnh tranh d. Kí sinh
Câu 10 : Vai trò của khống chế sinh học trong quần xã là gì ?
a. Làm tăng số lượng cá thể trong quần xã.
b. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã.
c. Làm tăng độ phì nhiêu trong quần xã.
d.Đảm bảo sự cân bằng sinh học trong quần xã.
B. TỰ LUẬN: (7,5 điểm).
 Câu 1:(2 điểm) Quần thể sinh vật là gì? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần thể sinh vật và quần xã 
sinh vật?
Câu 2:(3 điểm) Cho các loài sinh vật sau: Thực vật; châu chấu; sâu ăn lá; chim ăn sâu; chuột; ếch 
nhái; rắn; Đại bàng; Vi sinh vật
 a) Hãy lập các chuỗi thức ăn có từ 2 sinh vật tiêu thụ trở lên.
 b) Lập thành lưới thức ăn từ các loài SV trên
 c) Chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn trên
Câu 3:(2,5 điểm) Ở địa phương em, hoạt động nào của con người đang gây ra ô nhiễm môi trường 
? Theo em, biện pháp nào có thể khắc phục sự ô nhiễm này ? Trách nhiệm của học sinh trong việc 
bảo vệ môi trường ?
 Hết.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Mai Văn Tùng PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022
 MÔN: SINH HỌC 9
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: (2,5 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Thứ tự các câu trả lời đúng như sau: 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 a a b a a b b d b d
 II. TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1:(2 điểm) 
 Khái niệm : Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng 
không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản 
tạo thành những thế hệ mới. (1 điểm) 
 Sự khác nhau cơ bản giữa quần thể và quần xã :(1 điểm)
 Quần thể Quần xã
 - Tập hợp các cá thể cùng loài sống trong một - Tập hợp các quần thể khác loài cùng sống trong 
 sinh cảnh . một sinh cảnh .
 - Đơn vị cấu trúc là cá thể , được hình thành trong - Đơn vị cấu trúc là quần thể , được hình thành 
 một thời gian tương đối ngắn . trong quá trình phát triển lịch sử,tương đối dài.
 - Mối quan hệ giữa các cá thể chủ yếu là quan hệ - Mối quan hệ chủ yếu giữa các quần thể là quan 
 sinh sản và di truyền hệ dinh dưỡng ( quan hệ hổ trợ , đối địch )
 - Không có cấu trúc phân tầng . - Có cấu trúc phân tầng .
Câu 2: a) Hãy lập các chuỗi thức ăn có từ 2 sinh vật tiêu thụ trở lên.(1 đ)
Ví dụ: + T.Vật --- > Sâu ăn lá --- > Chim ăn sâu --- > VSV
 + TV ---- > Sâu ăn lá ---- > Chim ăn sâu ---- > Rắn ---- > VSV
 + TV ----- > Chuột ----- > Rắn ----- > VSV
 + TV ----- > Chuột ------ > Rắn ------ > Đại bàng ----- > VSV 
b) Lập thành lưới thức ăn từ các loài SV trên,(1 đ)
 Sâu ăn lá Chim ăn sâu
T. Vật Thỏ Đại bàng VSV 
 Châu chấu Ếch Rắn 
c) Mắt xích chung của lưới thức ăn trên là : Đại bàng (1 đ)
Câu 3 :
- Các hoạt động chủ yếu của con ngươì gây ô nhiễm môi trường (1 điểm) :
 + Chặt phá rừng
 + Sử dụng thuốc trừ sâu
 + Giao thông vận tải + Phát triển công nghiệp
 ....
- Biện pháp khắc phục (1 điểm)
 + Không chặt phá rừng
 + Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu
 + Có hệ thống xử lí khói bụi ở các khu công nghiệp
- Trách nhiệm của HS(0,5 điểm)
 Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 hiệu
 Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Mai Văn Tùng

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc.docx