Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu:

A. Da ẩm có tuyến nhầy. B. Da khô phủ lông mao.

C. Da khô phủ vảy sừng. D. Da khô phủ lông vũ.

Câu 2: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?

A. Cá chép. B. Hươu sao. C. Ếch. D. Thằn lằn.

Câu 3: Cá voi có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật:

A. Biến nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Hằng nhiệt. D. Máu lạnh.

Câu 4: Dơi bay được là nhờ:

A. Chi trước biến thành cánh có lông vũ. C. Chi sau to, khỏe.

B. Chi trước biến thành cánh da. D. Thân ngắn.

doc 4 trang Bạch Hải 14/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ II 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN: SINH 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 1trang)
 MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng 
 cao
 - Đặc điểm 
 - Kể tên các đại cấu tạo ngoài 
 diện của lớp Bò thích nghi với 
 sát đời sống ở cạn 
 của thằn lằn 
 Ngành Động 
 bóng đuôi dài.
 vật có xương 
 - Dơi bay được - Đặc điểm 
 sống
 là nhờ đâu. cấu tạo da 
 chim bồ câu
 - Thân nhiệt 
 ổn định 
 5,5đ = 55% 1,5đ =27% 4đ =73%
 Sự tiến Quan hệ họ Phân biệt các hình 
 hóa Kể tên các hình hàng của động thức sinh sản của 
 của thức sinh sản vật động vật
 động 
 vật
 3,5đ = 1đ = 29% 0,5đ= 14,5 2đ = 58,5%
35%
 . Giải thích tại sao số 
 Động loài động vật ở môi 
 vật và trường nhiệt đới lại 
 đời nhiều hơn hoang mạc 
 sống đới nóng và môi 
 con trường đới lạnh. 
 người
 1đ = 10% 1đ = 100%
 Tổng số câu: Số câu:3 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:0
 8 Số điểm:2,5 Số điểm:4,5 Số điểm:3 Số điểm:
 Số điểm: 10 25% 45% 30% Tỉ lệ %:0%
 Tỉ lệ %:100%
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ II 
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN: SINH HỌC 7
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 1 trang)
I-TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu:
 A. Da ẩm có tuyến nhầy. B. Da khô phủ lông mao.
 C. Da khô phủ vảy sừng. D. Da khô phủ lông vũ.
Câu 2: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
 A. Cá chép. B. Hươu sao. C. Ếch. D. Thằn lằn. 
Câu 3: Cá voi có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật:
 A. Biến nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Hằng nhiệt. D. Máu lạnh.
Câu 4: Dơi bay được là nhờ:
 A. Chi trước biến thành cánh có lông vũ. C. Chi sau to, khỏe. 
 B. Chi trước biến thành cánh da. D. Thân ngắn. 
II-TỰ LUẬN( 8điểm):
Câu 1: ( 4 điểm ) Hãy kể tên các đại diện trong lớp Bò sát? Trình bày đặc 
điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi hoàn toàn với đời sống 
ở cạn?
 Câu 2: ( 3 điểm ) Hãy kể tên các hình thức sinh sản của động vật và phân 
 biệt các hình thức sinh sản đó?
Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích tại sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại
 nhiều hơn hoang mạc đới nóng và môi trường đới lạnh?
 Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 hiệu
 Phạm Thu Hiên Phạm Thị Nhung
 Trung Văn Đức PHÒNG GD – ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA BÁN KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 – 2022
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN SINH 7
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án D B C B
Phần II. Tự luận ( 8 điểm):
 Câu Đáp án Điểm
 * HS kể đúng được ít nhất 3 đại diện bất kì 1
 * Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với lối sống trên 
 cạn:
 - Da khô, có vảy sừng bao bọc: Ngăn sự thoát hơi nước của cơ thể. 0,5 đ
 - Cổ dài: Phát huy các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ 0,5 đ
 Câu 1 dàng.
 - Mắt có mí cử động, có nước mắt: Bảo vệ mắt, giữ màng mắt 
 (4,0 đ) 0,5 đ
 không bị khô.
 - Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ trên đầu: Bảo vệ màng nhĩ, 
 hướng các dao đông âm thanh vào màng nhĩ. 0,5 đ
 - Thân dài, đuôi rất dài: Động lực chính của sự di chuyển. 0,5 đ
 - Bàn chân năm ngón có vuốt: Tham gia sự di chuyển trên cạn. 0,5đ
 * Kể tên: Sinh sản hữu tính, Sinh sản vô tính 1 đ
 Câu 2: * Phân biệt:
 (3đ) - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào 1 đ
 sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
 - Sinh sản vô tính không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái 1 đ
 - Do môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng, ẩm tương đối ổn định 0,5 đ
 Câu 3: thích hợp cho sự sống của nhiều loài sinh vật 
 (1đ) - Điều này đã tạo điều kiện cho các loài động vật ở vùng nhiệt đới 0,5 đ
 gió mùa thích nghi và chuyên hóa cao đối với những điều kiện sống 
 rất đa dạng của môi trường. 
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Phạm Thị Nhung 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc.doc