Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng phồn thực. B. Thờ phụng Chúa Trời. C. Tục thờ cúng tổ tiên. D. Tục cầu mưa.
Câu 2. Trong những thế kỉ đầu Công nguyên, người Việt đã kế thừa hệ thống chữ viết nào dưới đây?
A. Chữ Phạn. B. Chữ Pa-li. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Hán.
Câu 3. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á đều chịu ảnh hưởng đậm nét của các tôn giáo, như
A. Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
C. Đạo giáo, Nho giáo. D. Nho giáo, Hin-đu giáo.
Câu 4. Quần thể tháp Chăm ở Mỹ Sơn (Quảng Nam, Việt Nam) chịu ảnh hưởng từ nghệ thuật tạo hình của tôn giáo nào?
A. Thiên Chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Nho giáo.
Câu 5. Kì quan Phật giáo lớn nhất thế giới là công trình kiến trúc nào dưới đây?
A. Thánh địa Mỹ Sơn. B. Phật viện Đồng Dương. C. Đền Bô-rô-bu-đua. D. Tháp bà Po Nagar.
Câu 6. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ?
A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ.
Câu 7. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước
A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ &ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 04 trang) MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề I. Lịch sử Giao lưu văn hóa ở Câu 2 Câu 1 Câu 4 Đông Nam Á từ đầu Câu 3 Câu 5 Công nguyên đến thế kỉ X Số câu: 1 2 2 Số điểm: 0,25 0,5 0,5 Nhà nước Văn Lang - Câu 6 Câu 10 Âu Lạc Câu 7 Câu 11 Câu 8 Câu 9 Số câu: 4 2 Số điểm: 1,0 0,5 Chính sách cai trị của Câu 12 Câu 13 các triều đại phong kiến Câu 14 Câu 15 phương Bắc và sự Câu 16 chuyển biến của xã hội Câu 17 Âu Lạc Số câu: 2 4 Số điểm: 0,5 1,0 Các cuộc khởi nghĩa tiêu Câu 18 Câu 21 biểu giành độc lập trước Câu 19 thế kỉ X Câu 20 Số câu: 3 1 Số điểm: 0,75 0,25 Cuộc đấu tranh bảo tồn Câu 22 Câu 25 Câu 23 Câu 24 và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 II. Địa lí 1. Nước trên Trái Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đất Câu 31 Câu 29 Câu 35 Câu 32 Câu 30 Câu 36 Câu 34 Câu 33 Câu 37 Số câu: 5 4 3 Số điểm: 1,25 1,0 0,75 2. Đất và sinh vật Câu 38 Câu 39 trên Trái Đất Câu 40 Số câu: 2 1 Số điểm: 0,5 0,25 TSC: 40 18 14 8 TSĐ:10 4,5 3,5 2,0 Tỉ lệ: 100% 45% 35% 20% ĐỀ BÀI I. Phần Lịch sử (6,25 điểm) Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á? A. Tín ngưỡng phồn thực. B. Thờ phụng Chúa Trời. C. Tục thờ cúng tổ tiên. D. Tục cầu mưa. Câu 2. Trong những thế kỉ đầu Công nguyên, người Việt đã kế thừa hệ thống chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn. B. Chữ Pa-li. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Hán. Câu 3. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á đều chịu ảnh hưởng đậm nét của các tôn giáo, như A. Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo. C. Đạo giáo, Nho giáo. D. Nho giáo, Hin-đu giáo. Câu 4. Quần thể tháp Chăm ở Mỹ Sơn (Quảng Nam, Việt Nam) chịu ảnh hưởng từ nghệ thuật tạo hình của tôn giáo nào? A. Thiên Chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Nho giáo. Câu 5. Kì quan Phật giáo lớn nhất thế giới là công trình kiến trúc nào dưới đây? A. Thánh địa Mỹ Sơn. B. Phật viện Đồng Dương. C. Đền Bô-rô-bu-đua. D. Tháp bà Po Nagar. Câu 6. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 7. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 8. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. sản xuất thủ công nghiệp. B. trao đổi, buôn bán qua đường biển. C. sản xuất nông nghiệp. D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ. Câu 9. Về mặt tín ngưỡng, cư dân Văn Lang – Âu Lạc có tục A. thờ cúng tổ tiên. B. thờ thần – vua. C. ướp xác. D. thờ phụng Chúa Giê-su. Câu 10. Điểm giống nhau giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là gì? A. Tổ chức bộ máy nhà nước. B. Quân đội được tổ chức quy củ. C. Có vũ khí tốt (nỏ Liên Châu). D. Nhà nước đã có luật pháp thành văn. Câu 11. Địa bàn lãnh thổ chủ yếu của nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 12. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Đúc đồng. B. Làm gốm. C. Làm giấy. D. Làm mộc. Câu 13. Trên lĩnh vực chính trị, các triều đại phong kiến từ Hán đến Đường còn áp dụng luật pháp hà khắc và A. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt. B. nắm độc quyền về muối và sắt. C. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. D. đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt. Câu 14. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. B. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. C. nắm độc quyền về sắt và muối. D. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt. Câu 15. Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa A. người Việt với chính quyền đô hộ. B. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt. C. nông dân với địa chủ phong kiến. D. nông dân công xã với hào trưởng người Việt. Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. B. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. C. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. D. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại. Câu 17. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt. B. Bắt dân Việt phải theo phong tục, luật pháp của người Hán. C. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt. D. Mở trường dạy chữ Hán, truyền bá Nho giáo và các lễ nghi phong kiến. Câu 18. Những câu thơ dưới đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của người Việt thời bắc thuộc? “Một xin rửa sạch nước thù, Hai xin dựng lại nghiệp xưa họ Hùng, Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này” A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 19. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng sau đây: “Tôi muốn cưới cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”? A. Triệu Thị Trinh. B. Bùi Thị Xuân. C. Nguyễn Thị Bình. D. Lê Chân. Câu 20. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Phong Châu. C. vùng cửa sông Tô Lịch. D. Phong Khê. Câu 21. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 22. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái. Câu 23. Dịp lễ, tết nào của người Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Tết Nguyên đán. B. Lễ Giáng sinh. C. Lễ Phật đản. D. Tết dương lịch. Câu 24. Khi du nhập vào Việt Nam, tết Trung thu (rằm tháng 8 hằng năm) mang ý nghĩa là A. tết diệt sâu bọ. B. tết đoàn viên. C. tết báo hiếu. D. tết thiếu nhi. Câu 25. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên tiếp tục được duy trì. B. Phong tục ăn trầu được truyền từ đời này sang đời khác. C. Người Việt tiếp thu tiếng Hán để thay thế tiếng mẹ đẻ. D. Người Việt vẫn hoàn toàn nghe – nói bằng tiếng Việt II. Phần Địa lí (3,75 điểm) Câu 26.Thành phần chiếm tới 97,5% lượng nước trong thuỷ quyển là A. nước ngọt nằm dưới đất.B. nước ngọt ở dạng băng. C. nước ngọt nằm trên mặt của vỏ Trái Đất.D. nước mặn. Câu 27.Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt của Trái Đất là A. nước dưới đất. B. băng C. nước trên mặt. D. các loại nước ngọt khác. Câu 28.Nguồn nước ngọt ở nước ta đang bị suy giảm về số lượng và ô nhiễm nghiêm trọng dẫn đến hậu quả: A. thiếu nước cho sinh hoạtB.thiếu nước cho sản xuất C. gia tăng các bệnh khi sử dụng nước ô nhiễmD.tất cả các đáp án trên Câu 29. Sông là A. dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo. B. dòng cháy lớn từ đất liền đổ ra biển. C. dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt Trái Đất. D. dòng chảy lớn bắt nguồn ở vùng núi, chảy qua đồng bằng rồi đổ ra biển. Câu 30. Lưu vực sông là vùng đất A. nơi con sông chảy qua. B. được con sông cung cấp nước. C. cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. được phù sa sông bồi đắp. Câu 31. Phụ lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính nhưng A. nhỏ hơn sông chính. B. ngắn hơn sông chính. C. đổ nước vào sông chính.D. thoát nước cho sông chính. Câu 32. Chi lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính và A. nhỏ hơn sống chính.B. thoát nước cho sông chính. C. ngắn hơn sống chính. D. nhiều nước hơn sông chính. Câu 33. Nước ngầm là A. nước có ở dưới đất. B. nước được khai thác từ trong lòng đất. C. nước nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới bề mặt đất. D. các mạch nước nằm trong lòng đất và lộ ra trên bề mặt đất. Câu 34. Trên Trái Đất, 99% khối lượng băng hà nằm ở A. Bắc Cực và Nam Cực. B. Bắc Cực và trên núi cao của các lục địa. C. châu Nam Cực và trên núi cao của các lục địa. D. châu Nam Cực và đảo Grơn-len. Câu 35. Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất là nguyên nhân hình thành A. sóng biển B. dòng biển. C. thuỷ triều. D. sóng thần Câu 36. Các loại gió thường xuyên trên bề mặt Trái Đất là nguyên nhân chủ yếu hình thành A. sóng biển B. thuỷ triều C. dòng biển D. sóng thần Câu 37. Mỗi tháng có hai lần thuỷ triều lên, xuống lớn nhất (triều cường) là các ngày A. trăng khuyết. B. trăng tròn và trăng khuyết. C. không trăng và trăng khuyết. D. trăng tròn và không trăng Câu 38. Từ trên mặt đất xuống sâu, các tầng đất lần lượt là A. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ B. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ C. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ D.tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn Câu 39. Tầng đất trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật là A. tầng chứa mùn.B. tầng đá mẹ C. tầng tích tụ D. tầng đá mẹ và tầng chứa mùn Câu 40. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính là A. rừng rậm nhiệt đới và rừng thưa nhiệt đới. B. rừng rậm nhiệt đới và xa van nhiệt đới. C. rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. D. rừng ngập mặn và xa van nhiệt đới. Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Mã Thị Thêm Nguyễn Thị Phong PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021 - 2022 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ &ĐỊA LÍ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm (10 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi câu trả lời đúng: 0.25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 21 B 31 C 2 D 12 C 22 B 32 B 3 A 13 A 23 A 33 C 4 C 14 A 24 D 34 D 5 C 15 A 25 C 35 C 6 A 16 B 26 D 36 C 7 A 17 C 27 B 37 D 8 C 18 A 28 D 38 B 9 A 19 A 29 A 39 A 10 A 20 C 30 C 40 C Hết. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Mã Thị Thêm Nguyễn Thị Phong
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_lich_su_va_dia_li_lop_6.docx

