Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1: Chọn đáp án đúng về tương tác giữa hai nam châm.
A. Hai từ cực khác tên thì hút nhau. B. Hai từ cực cùng tên đẩy nhau.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai
Câu 2. Vật liệu bị nam châm hút gọi là vật liệu gì?
A. vật liệu bị hút. B. vật liệu có từ tính.
C. vật liệu có điện tính. D. vật liệu bằng kim loại.
Câu 3. Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Một dây dẫn thẳng, dài.
B. Một khung dây có dòng điện chạy qua.
C. Một nam châm thẳng.
D. Một kim nam châm.
Câu 4. Ta có thể quan sát từ phổ của một nam châm bằng cách rải các:
A. Vụn nhôm vào trong từ trường của nam châm.
B. Vụn sắt vào trong từ trường của nam châm
C. Vụn nhựa vào trong từ trường của nam châm.
D. Vụn của bất kì vật liệu nào vào từ trường của nam châm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung: Chủ đề 6. Từ (8 tiết) ; chủ đề 7. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (17 tiết) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 8 câu; Thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; Vận dụng: 1 câu - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2 câu; Thông hiểu: 1câu; Vận dụng: 2 câu). Chủ đề MỨC ĐỘ Vận Tổng số Điểm Thông Vận Nhận biết dụng câu số hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Từ (8 tiết) 1 4 3 1 1 2 8 4,0 2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 3 3 0,75 (17 tiết) Quang hợp, hô hấp 1 1 1 2 1 3 3 5 Trao đổi khí 1 1 0,25 Số câu TN/ Số ý tự luận – số yêu cầu cần 2 8 1 6 2 1 5 16 đạt Điểm số 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm a) bảng đặc tả Số ý Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL/số câu Câu hỏi dung hỏi TN 1 TN TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1. Từ (10 tiết) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của Nhận một thanh nam châm. 1 1 C17 C1 biết - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm Thông vĩnh cửu có từ tính. 1 C2 Nam hiểu - Mô tả được sự định hướng của thanh nam châm châm - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu Vận khác nhau; dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu Nhận tác dụng lực từ, gọi là từ trường. 1 C3 biết - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ Từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. trường - Nêu được khái niệm đường sức từ. Thông Mô tả được thí nghiệm từ phổ bằng mạt sắt 1 C4 hiểu và nam châm - Vẽ được đường sức từ quanh 1 thanh nam Vận châm 1 C18 dụng - Xác định từ cực của nam châm Từ trường Trái - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim Nhận Đất – khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ 1 C5 biết Sử trường. dụng la bàn - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí Thông không trùng nhau. 1 C6 hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn Vận - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. dụng 2 Nhận Nêu được cấu tạo của nam châm điện đơn 1 C7 biết giản Thông Mô tả được hoạt động của nam châm điện hiểu đơn giản Nam - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và Vận châm làm thay đổi được từ trường của nó bằng 1 C8 dụng điện thay đổi dòng điện và số vòng dây - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn Vận giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu dụng gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm cao điện, máy sưởi mini, ) * Trao Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và C9 1 đổi chuyển hoá năng lượng C15 chất và chuyển Nhận hoá biết Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá 1 1 C13 năng năng lượng trong cơ thể. lượng Nhận Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng C10 2 biết đến quang hợp, hô hấp tế bào. C11 Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang C19 Thông hợp. C16 Quang hiểu Viết được phương trình quang hợp (dạng hợp chữ). 1 C20 Hô hấp Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá ở tế cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi bào chất và chuyển hoá năng lượng. Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật); 1 C12 Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải dụng thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng 1 ý C21 và bảo vệ cây xanh. Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình + Trao Thông trao đổi khí qua khí khổng của lá. đổi khí hiểu Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. 3 Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô 1 C14 hấp ở động vật (ví dụ ở người) Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. c) Đề kiểm tra PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GỮA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài in trong 2trang) A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Chọn đáp án đúng về tương tác giữa hai nam châm. A. Hai từ cực khác tên thì hút nhau. B. Hai từ cực cùng tên đẩy nhau. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 2. Vật liệu bị nam châm hút gọi là vật liệu gì? A. vật liệu bị hút. B. vật liệu có từ tính. C. vật liệu có điện tính. D. vật liệu bằng kim loại. Câu 3. Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường? A. Một dây dẫn thẳng, dài. B. Một khung dây có dòng điện chạy qua. C. Một nam châm thẳng. D. Một kim nam châm. Câu 4. Ta có thể quan sát từ phổ của một nam châm bằng cách rải các: A. Vụn nhôm vào trong từ trường của nam châm. B. Vụn sắt vào trong từ trường của nam châm C. Vụn nhựa vào trong từ trường của nam châm. D. Vụn của bất kì vật liệu nào vào từ trường của nam châm. Câu 5. Từ trường Trái Đất mạnh ở đâu? A. phía địa cực của Trái Đất. B. đường xích đạo của Trái Đất. C. cực Bắc của Trái Đất. D. cực Nam của Trái Đất. Câu 6. La bàn gồm các bộ phận nào? A. kính bảo vệ, mặt số. B. kính bảo vệ, kim nam châm, mặt số. C. kim nam châm, kính bảo vệ. D. nút bấm, mặt số, kính bảo vệ. Câu 7. Nam châm điện có cấu tạo gồm A. một lõi kim loại bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. B. một lõi sắt bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. C. một lõi vật liệu bất kì bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. 4 D. một lõi sắt bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn không có lớp vỏ cách điện. Câu 8. Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Độ lớn dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Độ lớn dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Độ lớn dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Độ lớn dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. Câu 9: Chuyển hóa năng lượng là A. quá trình cơ thể sinh vật lấy vào các chất từ môi trường. B. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. C. quá trình cơ thể sinh vật thải ra các chất cần thiết ra môi trường. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào. Câu 10: Quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào? Rễ. B. Hoa. C. Thân. D. Lá. Câu 11: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng A. 30oC - 35oC B. 20oC - 25oC C. 15oC - 25oC D. 35oC - 40oC Câu 12: Khi hô hấp quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào? A. Lấy vào khí carbondioxide, thải ra khí oxygen. B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbondioxide . C. Lấy vào khí oxygen và hơi nước. D. Lấy vào khí carbondioxie và hơi nước. Câu 13: Năng lượng cung cấp cho quá trình vận động của cơ thể được lấy từ đâu? A. Năng lượng hóa học dự trữ trong các hợp chất hữu cơ. B. Năng lượng ánh sáng. C. Năng lượng điện. D. Năng lượng nhiệt. Câu 14: Quan sát hình 1, hãy xác định đường đi của khí carbon dioxide qua các cơ quan hô hấp ở người theo đúng thứ tự. A. Mũi → thanh quản → khí quản → phế quản → phổi. B. Mũi → khí quản → thanh quản → phổi→ phế quản. C. Phế quản → phổi → khí quản → thanh quản → mũi. D. Phổi → phế quản → khí quản → thanh quản → mũi. Hình 1. Sơ đồ mô tả đường đi của các loại khí qua các cơ quan hô hấp ở người Câu 15: Quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào? A. Nhiệt năng - hoá năng. B . Hoá năng - điện năng C. Hoá năng - nhiệt năng. D. Quang năng - hoá năng. Câu 16: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi trường? A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Chất dinh dưỡng. D. Vitamin B. TỰ LUẬN: 6 điểm 5 Câu 17 ( 1 điểm) : Có hai thanh nam châm giống hệt nhau, ở thanh A có kí hiệu chỉ rõ tên các cực từ, ở thanh B chưa có tên các cực từ. Làm thế nào để biết tên các cực từ ở thanh B? Câu 18 (1,0 đ). Vẽ đường sức từ và chiều của đường sức từ? S N Câu 19: (2,0 điểm) Trình bày dặc điểm các bộ phận của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp? Câu 20: (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ sau: Câu 21: (1,0 điểm) Vì sao quang hợp ở thực vật giúp cân bằng hàm lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không khí? Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Ngô Thị Thêm Phạm Thu Hiên 6 PHÒNG GD – ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN KHTN 7 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B A B A B B B B D A B A D C B B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (1 điểm) Lần lượt đưa từ cực Bắc của nam châm A lại gần hai từ cực của nam châm B. Thì: 0,5 điểm + Đầu bị cực Bắc nam châm A hút, là cực từ Nam của nam châm B + Đầu bị cực Bắc nam châm A đẩy, là cực từ Bắc của nam châm B 0,5 điểm Câu 18 1,0 điểm S N . CCâu 19: (2,0 điểm) Đặc điểm của lá phù hợp với chức năng quang hợp: - Lá: Thường có dạng bản dẹt, phiến lá rộng giúp thu nhận được nhiều ánh 0,5 điểm sáng. Lá thường xếp so le và mặt lá thường vuông góc với tia sáng mặt trời để thu nhận được nhiều ánh sáng nhất. - Gân lá: Có mạch dẫn, phân bố dày đặc có vai trò dẫn nước cho quá trình 0,5 điểm quang hợp và dẫn các sản phẩm quang hợp đến các cơ quan khác. - Thịt lá: Có chứa nhiều lục lạp trong chứa chất diệp lục có khả năng hấp thu 0,5 điểm và chuyển hóa năng lượng ánh sáng trong quá trình quang hợp. - Biểu bì có các khí khổng giúp cho các khí carbon dioxide, oxygen, hơi nước 0,5 điểm đi vào và đi ra khỏi lá một cách dễ dàng. 7 C Câu 20: (1 điểm) 1 điểm Câu 21: (1,0 điểm) Quang hợp ở thực vật giúp cân bằng hàm lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không khí vì: 0,5điểm - Các hoạt động hô hấp của các sinh vật cùng các hoạt động giao thông, sinh hoạt, sản xuất hằng ngày tiêu hao khí oxygen và tạo ra khí carbon dioxide, làm tăng hàm lượng khí này trong không khí. - Ngược lại, quá trình quang hợp của thực vật hấp thụ một lượng lớn carbon 0,5điểm dioxide và thải khí oxygen. Chính nhờ quá trình này, hàm lượng carbon dioxide và oxygen trong không khí được giữ ở mức cân bằng . Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Ngô Thị Thêm Phạm Thu Hiên 8
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7.docx

