Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Em đồng tình với cách ứng phó với tâm lí căng thẳng nào dưới đây?

A. Xem ti vi, xem phim liên tục. B. Dành nhiều thời gian chơi điện tử.

C. Đọc sách, nghe nhạc nhẹ nhàng. D. Hút thuốc, uống rượu, bia.

Câu 2: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của

A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng.

C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.

Câu 3: Khi rơi vào trạng thái căng thẳng, chúng ta không nên làm gì sau đây?

A. Luyện tập thể thao, hòa mình với thiên nhiên.

B. Xác định phương pháp học tập khoa học, phù hợp.

C. Chia sẻ, tâm sự với người thân và bạn bè xung quanh.

D. Tách biệt với mọi người, không trò chuyện với bất kì ai.

Câu 4: Khi thấy bạn thân của mình bị tâm lí căng thẳng về học tập em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?

A. Động viên, giúp đỡ bạn vượt qua được khó khăn.

B. Làm bài cho bạn để bạn không phải căng thẳng.

C. Kệ bạn, thân ai người ấy lo.

D. Cho bạn chép bài khi đến giờ kiểm tra.

doc 7 trang Bạch Hải 16/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Giáo dục công dân Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II 
 Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: GDCD 7
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề bài in trong  trang)
 MA TRẬN 
 Nội dung/chủ Mức độ đánh giá Tổng
 đề/bài học Nhận biết Thông Vận Vận dụng Câu Câu Tổng 
TT
 hiểu dụng cao TN TL điểm
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 Ứng phó
 với tâm lí căng 1 3 
 1 2 2 1 4
 thẳng điểm
 Phòng,
 chống bạo lực 1 4
 2 2 2 1 4
 học đường điểm
 Quản lí tiền 1 3
 3 2 2 1 4
 điểm
Tổng câu 2 6 2 1 12 3
Tỉ lệ % 15 15 40 30 30 70 10 
 điểm
Tỉ lệ chung % 30 70 100
 1 BẢN ĐẶC TẢ 
 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
 Nội 
 TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận 
 dung
 biết hiểu dụng dụng cao
 Ứng Nhâṇ biết 2TN 2 TN 1 TL
 phó - Nêu được các tình huống 
 1 với thường gây căng thẳng.
 tâm lí - Nêu được biểu hiện của cơ thể 
 căng khi bị căng thẳng. 
 thẳng Thông hiểu 
 - Xác định được nguyên nhân 
 và ảnh hưởng của căng thẳng
 - Dự kiến được cách ứng phó 
 tích cực khi căng thẳng.
 Vận dụng
 - Xác định được một cách ứng 
 phó tích cực khi căng thẳng.
 - Thực hành được một số cách 
 ứng phó tích cực khi căng 
 thẳng.
 Nhâṇ biết 2 TN 2 TN 1 TL
 - Nêu được các biểu hiện của bạo 
 lực học đường.
 - Nêu được một số quy định cơ 
 bản của pháp luật liên quan đến 
 phòng, chống bạo lực học đường.
 Thông hiểu 
 - Giải thích được nguyên nhân và 
2 tác hại của bạo lực học đường.
 Bạo lực - Trình bày được các cách ứng 
 học phó trước, trong và sau khi bị 
 đường bạo lực học đường.
 Vận dụng
 - Tham gia các hoạt động tuyên 
 truyền phòng, chống bạo lực học 
 đường do nhà trường, địa phương 
 tổ chức
 2 - Phê phán, đấu tranh với 
 những hành vi bạo lực học 
 đường
 Vậndụng cao 
 Sống tự chủ, không để bị lôi kéo 
 tham gia bạo lực học đường
 Nhận biết 2 TN 2 TN 1 TL
 -Nêu được ý nghĩa của việc quản 
 lí tiền hiệu quả.
 Quản Thông hiểu
 lí tiền Trình bày được một số nguyên 
 tắc quản lí tiền có hiệu quả.
 Vận dụng: Bước đầu biết quản lí 
 tiền và tạo nguồn thu nhập của cá 
 3 nhân.
 - Bước đầu biết quản lí tiền của 
 bản thân.
 - Bước đầu biết tạo nguồn thu 
 nhập của cá nhân.
Tổng 6
 6 2 1
Tỉ lệ % 15 15 40 30
Tỉ lệ chung % 30 70
 ĐỀ KIỂM TRA 
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Em đồng tình với cách ứng phó với tâm lí căng thẳng nào dưới đây? 
 A. Xem ti vi, xem phim liên tục. B. Dành nhiều thời gian chơi điện tử.
 C. Đọc sách, nghe nhạc nhẹ nhàng. D. Hút thuốc, uống rượu, bia.
Câu 2: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của
 A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng.
 C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.
Câu 3: Khi rơi vào trạng thái căng thẳng, chúng ta không nên làm gì sau đây?
 A. Luyện tập thể thao, hòa mình với thiên nhiên.
 B. Xác định phương pháp học tập khoa học, phù hợp.
 C. Chia sẻ, tâm sự với người thân và bạn bè xung quanh.
 D. Tách biệt với mọi người, không trò chuyện với bất kì ai.
 3 Câu 4: Khi thấy bạn thân của mình bị tâm lí căng thẳng về học tập em sẽ lựa chọn cách ứng xử 
nào sau đây?
 A. Động viên, giúp đỡ bạn vượt qua được khó khăn.
 B. Làm bài cho bạn để bạn không phải căng thẳng.
 C. Kệ bạn, thân ai người ấy lo.
 D. Cho bạn chép bài khi đến giờ kiểm tra. 
Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây là bạo lực học đường?
 A. Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn, hoạn nạn.
 B. Chê bai, xúc phạm đến ngoại hình của người khác.
 C. Động viên, khích lệ bạn trong học tập.
 D. Gần gũi, yêu thương, giúp đỡ bạn bè. 
Câu 6: Bạo lực học đường gây ra tác hại gì?
 A. Không gây tổn thương về thân thể.
 B. Không tạo ra sự phát triển nhân cách lệch lạc cho học sinh
 C. Làm giảm sút kết quả học tập của học sinh, ảnh hưởng đến gia đình và nhà trường.
 D. Không ảnh hưởng về tâm lý cho nạn nhân.
Câu 7: Khi đối diện với các hành vi bạo lực học đường, học sinh cần tránh hành vi nào dưới 
đây?
 A. Giữ kín và tự tìm cách giải quyết mâu thuẫn. 
 B. Rời khỏi vị trí nguy hiểm.
 C. Kêu cứu để thu hút sự chú ý. 
 D. Yêu cầu sự trợ giúp về mặt y tế hoặc tâm lí.
Câu 8: Nếu nhìn thấy tình trạng các bạn học sinh đang đánh nhau, em nên lựa chọn cách ứng 
xử nào dưới đây?
 A. Không làm gì cả vì đó không phải việc của mình
 B. Lấy điện thoại quay clip rồi tung lên fakebook.
 C. Reo hò, cổ vũ các bạn tiếp tục đánh nhau.
 D. Nhanh chóng báo cho những người lớn đáng tin cậy.
Câu 9: Biểu hiện nào sau đây thể hiện việc quản lý tiền hiệu quả, tiết kiệm?
 A. Vay tiền của bạn bè để mua sắm.
 B. Nhịn ăn sáng để mua cuốn truyện yêu thích.
 C. Tổ chức sinh nhật linh đình.
 D. Tiết kiệm tiền để mua sách vở.
Câu 10: Thiếu đức tính tiết kiệm, con người dễ rơi vào:
 A. phung phí, hư hỏng. B. hoàn thiện.
 C. hà tiện. D. bao dung.
Câu 11: Trong các câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây, câu nào nói về đức tính tiết kiệm?
 4 A. Học, học nữa, học mãi. B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
 C. Tích tiểu thành đại. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
Câu 12: Câu nói: "Cơm thừa gạo thiếu" nói đến vấn đề gì?
 A. Lãng phí, thừa thãi. B. Cần cù, siêng năng.
 C. Trung thực, thẳng thắn. D. Tiết kiệm.
II. Tự luận (7.0 điểm )
Câu 1 (2.0 điểm )
 a. Để quản lí tiền hiệu quả em cần làm gì?
 b. Em đang ở cửa hàng và rất thích một chiếc áo nhưng nếu mua nó em sẽ phải dùng số 
tiền chi tiêu trong tháng tới để mua. Em sẽ làm gì trong tình huống này?
Câu 2 (2.0 điểm ): Em hãy nêu nguyên nhân và ảnh hưởng của tâm lí căng thẳng trong các
trường hợp dưới đây:
 a. N là học sinh mới chuyển vào lớp, bạn thấy khó hòa nhập với môi trường mới nên 
bạn thu mình và không tiếp xúc với ai.
 b. Bố T bị mất việc làm, thu nhập của gia đình giảm sút. T cảm thấy rất căng thẳng, tự 
ti và xấu hổ về hoàn cảnh gia đình mình. Gần đây, bạn thường biếng ăn, mất ngủ, kết quả học 
tập sa sút
Câu 3 (3.0 điểm ): Tình huống
 Trong giờ kiểm tra môn Toán, Bạn B đòi mượn bài kiểm tra của bạn A để chép. A 
không đồng ý vì sợ bị thầy phát hiện. Vì không đạt được mục đích của mình nên bạn B đã đe 
doạ khi tan học về sẽ đánh A một trận.
a. Em có đồng ý với việc làm của bạn B không ? Vì sao? Em sẽ nói gì với B?
b. Em hãy chia sẻ những việc em đã làm để phòng, chống bạo lực học đường?
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm ): Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C B D A B C A D D A C A
II. Tự luận (7.0 điểm )
 Câu Nội dung Điểm
 a. Để quản lí tiền hiệu quả, em cần: 1.0
 - Sử dụng tiền hợp lí
 Câu 1 - Đặt mục tiêu và thực hiện tiết kiệm tiền
 - Học cách kiếm tiền phù hợp
 b. Em sẽ không mua chiếc áo, đồng thời em sẽ cố gắng tiết kiệm chi tiêu 
 hoặc tìm cách để tăng thêm thu nhập, khi nào đủ số tiền thì mới mua chiếc 1.0
 5 áo đó.
 TH a
 + Nguyên nhân gây căng thẳng: mới chuyển lớp, khó hòa nhập với môi 0.5
 trường
 + Ảnh hưởng: tâm lí thu mình, không tiếp xúc với ai 0.5
 Câu 2 TH b
 + Nguyên nhân gây căng thẳng: hòan cảnh gia đình xấu đi 0.5
 + Ảnh hưởng: tâm lí căng thẳng, tự ti, bỏ ăn, mất ngủ, kết quả học tập 0.5
 giảm sút.
 a. Em không đồng tình với việc làm của bạn B vì hành vi chép bài và cho 0.75
 bạn chép bài sẽ vi phạm nội quy, hành động đe doạ đánh bạn là bạo lực học 
 đường và sẽ làm sứt mẻ tình bạn. 
 Câu 3 - Em khuyên bạn nên chăm chỉ học tập, em sẽ giúp bạn. Nếu bạn không 0.75
 nghe em sẽ báo ngay với thầy giáo dạy Toán hoặc GVCN nhờ thầy cô giải 
 quyết.
 b. Những việc em đã làm để phòng, chống bạo lực học đường:
 * Em cần: 1.0
 - Kết bạn với những bạn tốt.
 - Trang bị cho bản thân những kiến thức, kĩ năng liên quan đến bạo lực học 
 đường;
 - Thông báo cho giáo viên hoặc những người lớn đáng tin cậy khi phát hiện 
 ra nguy cơ bạo lực học đường;
 - Rời khỏi những nơi có nguy cơ xảy ra bạo lực học đường;...
 * Em cần tránh: 0.5
 + Kết bạn với những bạn xấu
 + Tỏ thái độ tiêu cực với bạn bè
 + Tụ tập ở những nơi có nguy cơ xảy ra bạo lực học đường...
* Lưu ý: Khi chấm phần tự luận, giáo viên linh hoạt cho điểm trên kết quả HS đưa ra.
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề và đáp án Giáo viên ra đề và đáp án
 Trung Văn Đức Vũ Thị Lư Mã Thị Thêm
 6 7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_7_nam_hoc_2022_20.doc