Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu nhận biết một hình thang cân?
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai cạnh song song là hình thang cân.
Câu 6: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
| A. Hình bình hành. | B. Hình thang cân . | C. Hình chữ nhật. | D. Hình vuông. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: NGỮ VĂN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài in trong 05 trang)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
TT Chương/ Mức độ đánh giá
dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %
Chủ đề
kiến thức TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL điểm
(1) (2) (4)
(3) Q Q Q Q (13)
1 Chủ đề 1: Nội dung 1: Thông hiểu:
Phép Nhân đơn – Thực hiện được phép nhân các 1
nhân và thức, đa thức đơn thức, đa thức đơn giản (Câu 1) (0,5)
phép chia
các đa
Vận dụng:
thức
– Vận dụng được phép nhân các 1/3
đơn thức, đa thức trong trường hợp (0,5)
cụ thể. (Câu 8a)
Nhận biết:
– Nhận biết được hằng đẳng thức. 1 50%
Nội dung 2: (Câu 2) (0,5)
Những hằng
đẳng thức Vận dụng:
đáng nhớ – Vận dụng được hằng đẳng thức 1
trong trường hợp cụ thể. (Câu 8b) (0,5)
Nội dung 3: Thông hiểu:
1
Phân tích đa – Phân tích được các đa thức thành
(1,5)
thức thành nhân tử bằng các phương pháp. nhân tử (Câu 7)
Vận dụng:
– Vận dụng các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử trong 1/3
trường hợp cụ thể. (Câu 8c) (0,5)
Vận dụng cao:
– Vận dụng các phương pháp phân
1/2
tích đa thức thành nhân tử trong
(0,5)
trường hợp cụ thể. (Câu 10b)
Nội dung 4: Thông hiểu:
Chia đơn – Thực hiện được phép chia đơn 1
thức, đa thức thức cho đơn thức, đa thức cho đơn (0,5)
thức. (Câu 3)
2 Chủ đề 2: Nội dung 5: Nhận biết:
Tứ giác Tứ giác – Nhận biết được tổng số đo các 1
góc trong một tứ giác. (Câu 4) (0,5)
Nội dung 6: Thông hiểu:
Trục đối – Hiểu được một hình có trục đối 1
xứng hay không? có tâm đối xứng
xứng, tâm (0,5) 50%
đối xứng hay không? (Câu 5)
Nội dung 7: Nhận biết:
1
Hình thang, – Nhận biết được hình thang cân.
(0,5)
hình thang (Câu 6)
cân, đường Vận dụng:
1/3
trung bình – Vận dụng định lí đường trung
(1,0)
của tam bình của tam giác vào giải bài toán giác, của hình (Câu 9b)
hình thang Vận dụng cao:
– Vận dụng tính chất đường trung
bình của hình tam giác vào thực tế. 1/2
(Câu 10 a) (0,5)
Thông hiểu:
Nội dung 8:
– Nhận biết được hình bình hành 1/3
Hình bình
dựa vào các dấu hiệu nhận biết. (1,5)
hành
(Câu 9a)
Nội dung 9: Vận dụng:
Hình chữ – Vận dụng các tính chất của hình 1/3
nhật chữ nhật vào trường hợp cụ thể. (0,5)
(Câu 9c)
Tổng 4 2 4/3 5/3 1 10
(2,0) (1,0) (3,0) (3,0) (1,0) (10)
Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100%
Tỉ lệ chung 60% 40% 100% PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi gồm 10 câu, in trên 01 trang.
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm). Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 2x(3x – 1) là:
A. 6x2 – 1. B. 6x – 1. C. 6x2 – 2x. D. 3x2 – 2x.
Câu 2: Khai triển biểu thức a3 – b3 ta được:
A. (a – b) (a2 + 2ab + b2). C. (a + b) (a2 – ab + b2).
C. (a – b) (a2 + ab + b2). D. (a – b) (a2 – ab + b2).
Câu 3: Kết quả của phép tính 12x6y4 : 3x2y là:
A. 4x3y3. B. 4x4y3 C. 4x4y4. D. 8x4y3.
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu nhận biết một hình thang cân?
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai cạnh song song là hình thang cân.
Câu 5: Cho tứ giác ABCD biết = 60o, = 50o, = 120o. Khi đó số đo của là:
A. 180o. B. 130o. C. 90o. D. 360o.
Câu 6: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân . C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 7: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 3x2. b) x2 – (y + 2)2. c) 3x2 – 16x + 5.
Câu 8: (1.5 điểm) Tìm x:
a) 3x(x – 2) – 3x2 + 12 = 0. b) x2 + 2x = 48. c) x (3x – 16) = –5.
Câu 9: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Qua điểm D kẻ DE song
song với AB, DG song song với BC (E BC, G AB).
a) Tứ giác BGDE là hình gì? Vì sao?
b) Gọi H là điểm đối xứng với E qua G. Chứng minh rằng HB song song với AE.
AB
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để HG .
2
Câu 10: (1,0 điểm)
a) Giữa hai điểm A và B có một chướng ngại vật. Để đo A B
được khoảng cách giữa hai điểm A và B, bạn Nam lấy các
điểm C, D, E như trên hình vẽ. Bạn đo đoạn thẳng DE để
tính đoạn thẳng AB. Cách đo của bạn đúng hay sai. Nếu D E
đúng, khoảng cách AB dài bao nhiêu, biết độ dài DE đo
được là 7,5m.
b) Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c thoả mãn
a2 (b – c) + b2 (c – a) + c2 (a – b) = 0 tồn tại 2 số bằng nhau. C
----------HẾT---------- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
Trung Văn Đức Hoàng Thế Anh Vũ Thị Hoa Hường HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 8
Năm học: 2022 - 2023
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C B A B D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Thang
Câu Ý Đáp án
điểm
a) x3 – 3x2 = x2 (x - 3). 0,5
Câu 7 b) x2 – (y + 2)2= (x – y – 2) (x + y +2). 0,5
(1,5 điểm) 3x2 – 16x + 5 = 3x2 – 15x – x + 5 0,25
c)
= 3x(x – 5) – (x – 5) = (x – 5) (3x – 1). 0,25
3x(x – 2) – 3x2 + 12 = 0 0,25
3x2 – 6x – 3x2 + 12 = 0 0,25
a)
– 6x + 12 = 0 0,25
x = –2. Vậy x = –2. 0,25
x2 + 2x = 48
x2 + 2x + 1 = 49
(x + 1)2 = 49 0,25
b)
Trường hợp 1: x + 1 = 7 => x = 6.
Câu 8: Trường hợp 2: x + 1 = –7 => x = –8.
(1,5 điểm) Vậy x = 6 hoặc x = –8. 0,25
x (3x – 16) = –5
3x2 – 16x + 5 = 0
(x – 5) (3x – 1) = 0 0,25
Trường hợp 1: x – 5 = 0 => x = 5.
c)
1
Trường hợp 2: 3x – 1 = 0 => x = .
3
1
Vậy x = 5 hoặc x = . 0,25
3 H A
G D
B C
E 0,25
(Vẽ hình; ghi giả thiết, kết luận đúng)
Tứ giác BGDE là hình bình hành 0,5
Vì: Xét tứ giác BGDE, ta có:
DE // BG (vì DE // AB, gt)
a)
DG // BE (vì DG // BC, gt) 0,25
=> Tứ giác BGDE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình
bình hành) 0,25
Xét ABC có: D là trung điểm của AC và DG // BC
Câu 9: Suy ra G là trung điểm của AB (định lí đường trung bình của 0.25
(3,0 điểm) tam giác).
b) Ta có: AB HE = {G} mà G là trung điểm của AB và HE 0,25
=> Tứ giác BHAE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình 0,25
bình hành)
=> HB // AE (tính chất hình bình hành) 0,25
Xét hình bình hành BHAE có AB HE = {G}
1
=> HG HE (tính chất hình bình hành)
2
1
=> Để HG AB thì AB = HE
2 0.25
Hình bình hành BHAE có AB = HE => BHAE là hình chữ
nhật => AE BC (tính chất hình chữ nhật)
=> AE là đường cao của ABC 0.25
c)
Mặt khác Xét ABC có: D là trung điểm của AC và DE // AB
Suy ra E là trung điểm của BC (định lí đường trung bình của
tam giác).
=> AE là trung tuyến của ABC
ABC có AE vừa là trung tuyến, vừa là đường cao nên
ABC cân tại A.
1
Vậy để HG AB thì ABC phải cân tại A
2 0.25
Câu 10: a) Bạn Nam làm đúng vì ABC có D, E lần lượt là trung điểm (0,5 điểm) của AC, BC => DE là đường trung bình của ABC 0,25
=> AB = 2 . DE = 2 . 7,5 = 15 (m) 0,25
Ta có: a2 (b – c) + b2 (c – a) + c2 (a – b) = 0
a2 (b – c) + b2c – ab2 + ac2 – bc2 = 0
a2 (b – c) + bc(b – c) – a(b2 – c2) = 0
b) (b – c) (a2 + bc – ab – ac) = 0
(b – c) [a(a – b) – c(a – b)] = 0
(a – b) (b – c) (a – c) = 0 0,25
=> a = b hoặc b = c hoặc a = c 0,25
----------HẾT----------
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
Trung Văn Đức Hoàng Thế Anh Vũ Thị Hoa HườngFile đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_1_toan_lop_8_nam_hoc_2022.docx

