Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 15. (1,0 điểm)

Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tính giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần.

Câu 16:(1,5 điểm)

Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 20 cm, chiều dài 10 cm, chiều rộng 5cm.

a) Tính thể tích của hộp sữa.

b) Tính diện tích vật liệu dùng để làm vỏ hộp sữa. (coi như phần mép hộp không đáng kể).

docx 6 trang Bạch Hải 16/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
 TRƯƠNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: TOÁN 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
 (Đề bài gồm 02 trang)
BẢNG 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
 Nội Mức độ đánh giá
 Tổn
 dung Vận dụng 
 T Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng g % 
 /Đơn cao
 T đề điể
 vị kiến TNK TNK TNK TNK
 TL TL TL TL m
 thức Q Q Q Q
 Số hữu 
 tỉ và 
 tập hợp 
 các số 2
 hữu tỉ. (TN1,
 Thứ tự 2)
 trong 0,5đ
 Số 
 tập hợp 67,5
 1 hữu tỉ
 các số %
 hữu tỉ
 3
 Các 
 1 2 (TL13a,b, 1
 phép 
 (TN3 (TN11 c,d) (TL1
 tính 
 ) ,12) (TL14a,b) 7)
 với số 
 0,25đ 0,5đ (TL15) 1,0đ
 hữu tỉ
 4,5đ
 Số vô 
 1
 tỉ. Căn 
 (TN10
 bậc 
 )
 hai số 
 Số 0,25 đ
 học
 thực 5%
 1
 Tập 
 (TN9
 hợp R 
 )
 các số 
 0,25 
 thực
 đ
 Hình 
 Các hộp 
 hình 1
 chữ 1
 khối (TN4 1
 nhật 1TN(
 2 trong ) (TL16)
 và TN5) 27,5
 thực 0,25 1,5 đ
 hình 0,25 đ %
 tiễn lập đ
 phươn
 g Lăng 
 trụ 
 đứngta 3
 m (TN6,
 giác, 7, 8)
 lăng 0,75 
 trụ đ
 đứng 
 tứ giác
Tổng: Số câu 8 4 4 1 17
 Điểm 2,0đ 1,0 đ 6,0đ 1,0đ 10,0
 100
 Tỉlệ % 20% 10% 60% 10%
 %
 100
 Tỉ lệ chung 45% 55%
 % PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
 TRƯƠNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: TOÁN 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
 (Đề bài gồm 02 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
 11
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ là:
 35
 A. 35 . B 35 . C. 11 D. 11 .
 11 11 35 35
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
 A. N; B. N * ; C. Q ; D. Z .
 n
Câu3. Giá trị của x m bằng:
 A. x m n ; B. xm.n ; C. xm:n ; D. xm n
 , , , ,
Câu 4. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA B C D là: A B
 D
A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . C 3cm 
Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: , ,
A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 . A B 
 2cm 
 , ,
 D 4 cm C
 , , , B 
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABCA B C các mặt bên 
của hình trên là những hình gì? C A
 A. Tam giác ; B. Tứ giác; ,
 C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông. B
 , ,
 C A
Câu 7. Chiều cao của hình lăng trụ bên là:
 A. BC
 B. AC
 C. AB.
 D. BB’
Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính 
thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?
 1
 A. V = S.h; B. V = S.h
 2
 C. V = 2S.h D. V = 3S.h A B
Câu 9. Số 3 là: D
 C 3cm 
 , ,
 A. Số tự nhiên B. Số nguyên C. Số hữu tỉ D. Số thực A B 
 2cm 
 , ,
 D 4 cm C Câu10. Số nào sau đây có căn bậc hai số học.
 6
 A.-9 B.4 C.-100 D.
 5
Câu 11. Kết quả của phép tính 22.25 là: 
 A. 210. B.23. C.25. D.27.
 3 2
Câu 12. Kết quả của phép tính là: 
 20 15 
 1 17 5 1
 A. . B. . C. . D. .
 35 60 35 60
PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13.(2,0 điểm)Tính:
 3 2 3 2 1 5
 a / . b / 
 5 5 4 3 3 15
 2
 1 1 3 3 19
 c / 6. d, .19,5 .
 3 3 8 8 2
Câu 14.(1,5điểm)/ Tìm x biết:
 3 4 3 5
 a / x b, x - 0,5 = 
 5 15 2 6
Câu 15. (1,0 điểm)
 Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ 
hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tính giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm 
hai lần.
Câu 16:(1,5 điểm)
 Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 20 cm, chiều dài 10 cm, 
chiều rộng 5cm.
 a) Tính thể tích của hộp sữa.
 b) Tính diện tích vật liệu dùng để làm vỏ hộp sữa. (coi như phần mép hộp không đáng 
kể).
Câu 17:(1,0điểm)
 5 1 x 1 1
Tìm số nguyên x biết: 
 24 3 24 8 3
 Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Trung Văn Đức Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA 
 TRƯƠNG THCS LAI THÀNH HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: TOÁN 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đ/án C C B D D C D A D B D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
 Bài Lờigiải Điểm
 3 2 3 3 3 6 3 3 0,5
 a / . 
 5 5 4 5 10 10 10 10
 2 1 5 1 1 0, 5
 b / 0
 13 3 3 15 3 3
 2
 (2,0đ) 1 1 1 1 1 2 1 0,5
 c / 6. 6. 
 3 3 3 9 3 3 3
 3 3 19 3 3 15 0,5
 d, .19,5 . .(19,5 9,5) .10 
 8 8 2 8 8 8
 3 4 0,5
 a / x 
 5 15
 4 3
 x 
 15 5
 1
 x 
 3
 3 5
 b, x - 0,5 = 
 2 6
 3 5
 14 x 0,5 0,25
 (1,5đ) 2 6
 3 5 1
 x 
 2 6 2
 3 1
 x 
 2 3
 1 3
 x :
 3 2
 0,25
 2
 x 
 9
 Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu 0,5
 đồng
 15 0,5
 (1,0đ) Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu
 đồng a, Thể tích của hộp sữa là: 5. 10.20 = 1000(cm3) 0,75
 16 b, Diện tích vật liệu để làm vỏ hộp sữa là:
(1,5đ) 0,75
 2.(10+5).20 + 2.5.10 = 700(cm2) 
 5 1 5 8 13 0, 25
 ;
 Ta có 24 3 24 24
 1 1 3 8 5 0,25
 17 
 8 3 24 24
(1,0đ) 13 x 5 0,25
 Suy ra ,hay 13 x 5
 24 24 24
 Vậy x 12; 11;....;2;3;4 0,25
 Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Mai Văn Ky Vũ Thị Kim Thoa

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_toan_lop_7_nam_hoc_2022.docx