Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 2: Trong các trang phục sau đây trang phục nào là quan trọng nhất:
A. Giày C. Quần áo, Tất, khăn quàng, mũ
B. Thắt lưng D. Tất, khăn quàng, mũ
Câu 3: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A.Phong cách cổ điển. B.Phong cách dân gian.
C.Phong cách thể thao. D.Phong cách lãng mạn.
Câu 4: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng B. Vải mềm mỏng C. Vải mềm vừa phải D. Vải dày dặn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 07 trang) MINH HỌA MA TRẬN ĐỀ TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng % dun kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Số CH Thờ tổng g thức dụng i điểm kiế cao gian n Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (ph thứ CH gian CH gian CH gian CH gian út) c (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. 1.1. 1 1,5 1 1,5 20 Trang Trang phục phục và trong đời thời sống trang 1.2. Sử 2 6,0 2 6 dụng và bảo quản trang phục 1.3. Thời 1 1,5 1 1,5 trang 2 II.Đồ 2.1.Chức 5 1 20, 45 dùng năng, sơ 3 4,5 2 6,0 1 10,0 5 điện đồ khối, trong nguyên lí gia và công đình dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình 2.2.Lựa 1 5 5 1 15, 35 chọn và 3 4,5 2 6,0 5 sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Qua bản ma trận cho thấy: thời lượng dành cho kiểm tra nửa cuối học kì chiếm 70%; lượng điểm dành cho kiểm tra nửa cuối học kì I chiếu 30%. Gồm có 14 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu hỏi tự luận. Mỗi câu 0.5 điểm MINH HỌA BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ kiến thức kiến thức năng cần kiểm tra, Nhận Thôn Vận Vận đánh giá biết g hiểu dụng dụng cao 1 1. Trang Nhận biết: 1 phục và thời 1.1. Tra - Nhận biết được vai trò, sự trang ng đa dạng của trang phục trong cuộc sống. ph ục - Nhận biết được một số tro loại vải thông dụng được ng dùng để may trang phục đời sốn g 1.3. Sử Nhận biết: 2 dụng và - Kể tên được một số loại bảo quản trang phục trong cuộc trang sống. phục Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.4. Thời Nhận biết: 1 trang - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 2 II. Đồ dùng 2.1. Nhận biết: 3 2 điện trong Chức - Nêu được công dụng của gia đình năng, một số đồ dùng điện trong sơ đồ gia đình (Ví dụ: Nồi cơm khối, điện, bếp điện, đèn điện, nguyên quạt điện, máy điều lí và hoà,). công - Nhận biết được các bộ dụng phận chính của một số đồ của một dùng điện trong gia đình số đồ (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp dùng điện, đèn điện, quạt điện, điện máy điều hoà,). trong - Nêu được chức năng các gia bộ phận chính của một số đình đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,) Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,). Vận dụng: 1 Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,). 2.2.Lựa Nhận biết: 2 chọn và - Nêu được một số lưu ý 3 sử dụng khi lựa chọn đồ dùng điện đồ dùng trong gia đình tiết kiệm điện năng lượng. trong - Nêu được cách sử dụng gia đình đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - -Đọc được một số thông 1 số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: 1 Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Tổng 8 6 1 1 MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Quan sát và cho biết các nhân vật trong hình sử dụng trang phục gì? A. Đồng phục C. Trang phục trẻ em B. Trang phục mùa nóng D. Trang phục mặc thường ngày Câu 2: Trong các trang phục sau đây trang phục nào là quan trọng nhất: C. Giày C. Quần áo, Tất, khăn quàng, mũ D. Thắt lưng D. Tất, khăn quàng, mũ Câu 3: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây? A.Phong cách cổ điển. B.Phong cách dân gian. C.Phong cách thể thao. D.Phong cách lãng mạn. Câu 4: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải mềm mỏng C. Vải mềm vừa phải D. Vải dày dặn Câu 5: Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu: A. 220 B. 46 C. 400 D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý: A. Không chạm vào ổ cắm điện B. Không chạm vào dây điện trần C. Không chạm vào những nơi hở điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định B. Cố định chắc chắn C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 8. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực C. Chấn lưu D. Tắc te Câu 9: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là: A. Tuổi thọ thấp B. Ánh sáng có hại cho mắt C. Khả năng phát sáng cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. W B. V C. KV D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 110 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W Câu 13. Đèn điện có công dụng gì: A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2 điểm): Vẽ sơ đồ khối và mô tả nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại? Câu 2 (1 điểm). Đề xuất một số biện pháp cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình được an toàn và tiết kiệm? Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) ĐÁP ÁN CHÍNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A C D B A D A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B C A B A C B. Tự luận (3 điểm) Câu Nội Dung Điểm Câu 1 (2 đ) NỒI NẤU Mặt bếp BỘ MÂM NHIỆT NGUỒN PHẬN HỒNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN NGOẠI - Vẽ đúng sơ đồ 1 - Nguyên lý: Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng 1 lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. Câu 2 (1) Một số biện pháp cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia 1 đình được an toàn và tiết kiệm: - Không được sử dụng điện thoại trong quá trình nạp điện. - Sửa chữa, bố trí lại vị trí các ổ điện sao cho phù hợp. - Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, ti vi, quạt khi không sử dụng. - Khuyên bố mẹ sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_2_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_202.docx

