Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 1. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Vải sợi tổng hợp B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo
Câu 2. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 3. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 4. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành những loại chính?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha
Câu 5. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người. B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Phân loại theo thời tiết trang phục gồm?
A. Trang phục mùa đông, trang phục mặc thường ngày
B. Trang phục mùa đông, trang phục mùa hè
C. Trang phục mùa hè, trang phục mặc lót D. Trang phục nam, trang phục nữ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 08 trang) 1. MINH HỌA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mức độ nhận thức Tổng % Nội Vận Số CH tổng dun Thông Vận điểm Nhận biết dụng Thờ g Đơn vị hiểu dụng TT kiế kiến cao i Thời Thời Thời gian n thức Số Thời Số Số Số gian gian gian T (phú thứ C gian C C C TL (phút (phút (phút N t) c H (phút) H H H ) ) ) 1.1. Các loại vải thông dụng 2,2 15, dùng 3 1 3.0 1 10 4 1 32,5% I. 5 25 Trang trong phục may 1 và trang thời phục 1.2. trang 2,2 5,2 Trang 3 1 3.0 4 12,5% 5 5 phục 1.3. Thời 2 1,5 2 6.0 4 7,5 15% trang 1.4. Sử dụng và 2,2 bảo quản 3 2,25 3 7,5% 5 trang phục II. 2.1. Thông số Đồ kĩ thuật 0,7 3,7 2 dùng của đồ 1 1 3.0 2 7,5% 5 5 điện dung điện trong trong gia gia đình đình 2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng 2 1,5 1 3.0 1 5 3 1 9,5 20% điện trong gia đình 2.3. Đèn 2 1,5 2 1,5 5% điện 10.0=100 Tổng 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 45 % Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70 30 100% Ghi chú: Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,25 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vận dụng thấp: 2 điểm, ở mức vận dụng cao: 1 điểm. - Thời lượng tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,75 phút; mức độ thông hiểu là 3,0 phút; thời lượng tính cho câu hỏi mức vận dụng là 10 phút, mức vận dụng cao là 5 phút. II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, MÔN CÔNG NGHỆ 6 TT Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo dung thức kiểm tra, đánh giá mức độ đánh giá kiến Nhậ Thôn Vận V thức n g hiểudụng ận biết dụ ng ca o 1 I. Trang 1.1. Các loại Nhận biết: 3 phục và vải thông dụng - Kể tên được các loại vải thông thời dùng để may dụng dùng để may trang phục. trang trang phục - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: 1 - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: 1 - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 1.2. Trang Nhận biết: 3 phục - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục 1 trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.3. Thời trang Nhận biết: 2 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến Thông hiểu: 2 - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 1.4. Sử dụng Nhận biết 3 và bảo quản - Nêu được cách sử dụng một số trang phục loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. -2 II. 2.1. Khái Nhận biết: 1 quát về đồ - Nêu được chức năng các bộ phận Đồ dùng điện chính của đèn điện dùng trong gia đình - Nhận biết được các bộ phận chính điện của đèn điện trong gia đình - Nêu được chức năng các bộ phận chính của đèn điện Thông hiểu: 1 - Mô tả được nguyên lí làm việc của đèn điện Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của đèn điện 2.2. Lựa chọn Nhận biết: 2 và sử dụng đồ - Nêu được một số lưu ý khi lựa dùng điện chọn đồ dùng điện trong gia đình trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình Thông hiểu: 1 - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: 1 Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. 2.3. Đèn điện Thông hiểu: 2 - Nêu được một số loại bóng đèn điện thông dụng. - Nêu được cấu tạo của đèn sợi đốt Tổng 16 6 1 1 III. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi tổng hợp B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo Câu 2. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 3. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha Câu 4. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành những loại chính? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha Câu 5. Trang phục có vai trò nào sau đây? A. Che chở cho con người. B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết. C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Phân loại theo thời tiết trang phục gồm? A. Trang phục mùa đông, trang phục mặc thường ngày B. Trang phục mùa đông, trang phục mùa hè C. Trang phục mùa hè, trang phục mặc lót D. Trang phục nam, trang phục nữ Câu 7. Em nhận biết được những loại trang phục nào trong hình ảnh dưới đây? A. Trang phục bảo vệ, trang phục học sinh B. Trang phục bảo vệ , trang phục học sinh, trang phục giáo viên C. Trang phục giáo viên D. Trang phục công nhân Câu 8. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể? 7 A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình Câu 10. Phong cách cổ điển có đặc điểm: A. Giản dị B. Nghiêm túc C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự D. Lịch sự Câu 11. Thời trang thay đổi do: A. Văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ B. Xã hội, văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ, kinh tế C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ, xã hội D. Văn hóa, xã hội Câu 12. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Kiểu dáng B. Chất liệu, màu sắc, đường nét và họa tiết, kiểu dáng C. Màu sắc, họa tiết, đường nét D. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng Câu 13. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? 8 A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà Câu 15. Bảo quản quần áo gồm các bước: A. Làm sạch, làm phẳng B. Làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ D. Làm sạch, làm khô Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mức D. Điện áp định mức và công suất định mức Câu 17. Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng, sưởi ấm B. Sưởi ấm, trang trí C. Trang trí D. Trang trí, sưởi ấm, chiếu sáng Câu 18. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực C. Chấn lưu D. Tắc te Câu 19. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp? 9 A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Dây điện Câu 20. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 110 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định B. Cố định chắc chắn C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 22. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D.Bảng mạch LED II. TỰ LUẬN Câu 23. Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau: Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà? Câu 24. Em hãy lựa chọn vải may phù hợp cho một người bạn vừa cao và gầy ? 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_1_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_202.docx

