Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 2. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây ?

A. Bóng đèn đang sáng

B. Tivi đang nói.

C. Bóng đèn điện đang sáng.

D. Thước nhựa đang bị nhiễm điện.

Câu 3. Các vật nào sau đây là vật cách điện ?

A. Thủy tinh, cao su, sứ. C. Sắt, đồng, nhôm.
B. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.

Câu 4. Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện ?

A. Tác dụng từ C. Tác dụng hóa học.
B. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng phát sáng.

Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây chứng tỏ dòng điện chạy qua có có thể làm cho vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao và phát sáng ?

A. Bóng đèn bút thử điện. C. Đèn LED.
B. Bóng đèn dây tóc. D. Ấm điện khi đang đun nước.
docx 8 trang Bạch Hải 16/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN: VẬT LÍ 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài in trong 02 trang)
Câu 1. D ụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện?
A. Pin C. Đinamô lắp ở xe đạp
B. Bóng đèn điện đang sáng D. Acquy
Câu 2. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây ?
A. Bóng đèn đang sáng
B. Tivi đang nói.
C. Bóng đèn điện đang sáng.
D. Thước nhựa đang bị nhiễm điện.
Câu 3. Các vật nào sau đây là vật cách điện ?
A. Thủy tinh, cao su, sứ. C. Sắt, đồng, nhôm.
B. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 4. Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng 
điện ?
A. Tác dụng từ C. Tác dụng hóa học.
B. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng phát sáng.
Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây chứng tỏ dòng điện chạy qua có có thể làm cho vật 
dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao và phát sáng ?
A. Bóng đèn bút thử điện. C. Đèn LED.
B. Bóng đèn dây tóc. D. Ấm điện khi đang đun nước.
Câu 6. Dòng điện là gì ?
A. Là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
B. Là dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng
C. Là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.
D. Là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 7. Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể :
A. Gẩy ra các vết bỏng C. Thần kinh tê liệt
B. Làm tim ngừng đập D. cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Trên một cầu chì có ghi 1A. Con số này có ý nghĩa là : 
A. Cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn luôn bằng 1A
B. Cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn luôn lớn hơn 1A
C. Cường độ dòng điện đi qua cầu chì này vượt quá 1A thì dây chì sẽ đứt.
D. Cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn luôn nhỏ hơn 1A
Câu 9. Trong các phép đổi sau đây, phép đổi nào sai ?
A. 120V = 0,12KV C. 0,5A = 50mA
B. 420 mV = 0,42V D. 25mA = 0,025A
 1 Câu 10. Nếu vật A đẩy B, B đẩy C thì :
A. A và C có điện tích cùng dấu C. A, C có điện tích trái dấu
B. A, B, C có điện tích cùng dấu D. B và C trung hòa
II. Tự luận
Câu 11. (5,0 điểm) a. Cho mạch điện như hình vẽ. 
 V
 + -
 Đ
 A 
Biết số chỉ của vôn kế là 3V, cường độ dòng điện chạy qua đèn là 0,5A. Hãy tính số chỉ 
của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ ?
b.Trong các nhà cao tầng, người ta thường dùng một cây sắt nhọn nhô lên cao, đầu còn 
lại nối đất (thường được gọi là cột thu lôi). Giải thích cách làm này?
Câu 12. (2,0đ)Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện 
thế U1 = 4V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I 1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì 
dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2.
a. So sánh I1 và I2. Giải thích.
b. Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường ? Vì sao?
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 TrungVănĐức Ngô Thị Thêm Nguyễn Thị Thu Phương
 2 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH KÌ II
 NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN: VẬT LÍ 7
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm: (5,0đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 A x x x x
 B x
 C x x
 D x x x
II. Tự luận (5,0đ)
 Câu hỏi Đáp án Điểm
Câu 11 a. Số chỉ của ampe kế là 0,5A 1,5
(3,0 điểm) U= 3V 1,0
 b. Cây sắt và dấy nối có tác dụng là chống 0,5 
 sấm sét, các tia lửa điện phóng điện tích 
 xuống cọc sắt nhọn, điện tích sẽ được truyền 
 qua cọc xuống đất tránh được nguy hiểm đối 
 với con người.
Câu 12 a. - So sánh: I2 > I1 0,5 
(2,0 điểm) - Vì hiệu điện thế đặt giữa hai đầu bóng đèn 0,5
 càng lớn thì dòng điện chạy qua đèn có 
 cường độ càng lớn 
 b- Phải đặt giữa hai đầu bóng đèn hiệu điện 0,5
 thế 6V để đèn sáng bình thường.
 - Vì hiệu điện thế này là hiệu điện thế định 0,5
 mức có giá trị bằng số vôn ghi trên bóng đèn 
 Xác nhận của Ban Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án 
 giám hiệu
 Ngô Thị Thêm Nguyễn Thị Thu Phương
 Trung Văn Đức
 3 Ma trận đề kiểm tra
 Vận dụng 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tên Chủ đề cao
 (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3)
 (Mức độ 4)
Hiện tượng + Có hai loại điện tích l điện Giải thích 
nhiễm điện tích âm (-) và điện tích dương được hiện 
(2 tiết) (+). tượng 
 + Các vật nhiễm điện cùng nhiễm điện 
 loại thì đẩy nhau, nhiễm điện trong thực 
 khác loại thì hút nhau. (C10) tế.
 (C11)
 Số câu 
 1 (0,5 đ) 1/2 (0,5 đ)
 (điểm)
Số câu 1(0,5 đ) 1/2(0,5)
(điểm) 5 5
Tỉ lệ %
Dòng điện - Bóng đèn điện sáng, quạt - Nguồn điện 
– Nguồn điện quay là những biểu là thiết bị tạo 
điện (1 tiết) hiện chứng tỏ có dòng điện ra và duy trì 
 chạy qua các thiết bị đó. (C2) dòng điện.
 - Dòng điện là dòng dịch - Các nguồn 
 chuyển có hướng của các điện điện thường 
 tích. (C6) dùng trong 
 thực tế là pin 
 và acquy.
 (C1)
 Số câu 
 2(1,0đ) 1(0,5đ)
 (điểm)
Số câu 3 (1,5đ)
(điểm) 15
Tỉ lệ %
Vật liệu - Chất dẫn điện là chất cho 
dẫn điện và dòng điện đi qua. Chất dẫn 
vật liệu điện gọi là vật liệu dẫn điện 
 khi được dùng để làm các vật 
cách điện. 
 hay các bộ phận dẫn điện.
Dòng điện Chất dẫn điện thường dùng là 
trong kim đồng, nhôm, chì, hợp kim, ...
 4 loại (1 tiết) - Chất cách điện là chất 
 không cho dòng điện đi qua. 
 Chất cách điện gọi là vật liệu 
 cách điện khi được dùng để 
 làm các vật hay các bộ phận 
 cách điện.
 Chất cách điện thường dùng 
 là nhựa, thuỷ tinh, sứ, cao su, 
 ...
 (C3)
 Số câu 
 1 (0,5 đ)
 (điểm)
Số câu 1(0,5đ)
(điểm) 5
Tỉ lệ %
Sơ đồ mạch Ghi nhớ kí 
điện. Chiều hiệu của các 
dòng điện. thiết bị điện 
 trên các sơ 
 đồ mạch 
 điện gồm 
 nguồn điện, 
 bóng điện, 
 dây dẫn, 
 công tắc 
 đóng và 
 công tắc 
 mở.
 (C11)
 Số câu 
 1 (2,5đ)
 (điểm)
Số câu 1 (2,5đ)
(điểm) 25
Tỉ lệ %
Các tác Dựa vào tác dụng từ của dòng Khi dòng 
dụng của điện, người ta chế tạo ra động điện chạy qua 
dòng điện cơ điện, chuông điện, ... vật dẫn điện 
 (C4) thông thường 
(2 tiết)
 thì nó làm vật 
 dẫn đó nóng 
 lên. (C5)
 Dòng điện 
 chạy qua cơ 
 thể người sẽ 
 làm các cơ 
 5 của người bị 
 co giật, có thể 
 làm tim 
 ngừng đập, 
 ngạt thở và 
 thần kinh bị 
 tê liệt. Đó là 
 tác dụng sinh 
 lí của dòng 
 điện.(C7)
 Số câu 
 1 (0,5đ) 1 (0,5 đ)
 (điểm)
Số câu 2 (1,0)
(điểm) 10
Tỉ lệ %
Cường độ Biết đổi các đơn vị cường độ Xác định 
dòng điện, dòng điện, hiệu điện thế (C9) được cường 
hiệu điện độ dòng 
thế, cường điện và hiệu 
độ dòng điện thế của 
điện và các dụng cụ 
hiệu điện điện trong 
thế đối với mạch điện. 
đoạn mạch (C12)
nối tiếp, 
đoạn mạch 
song song 
(4 tiết)
 Số câu 
 1 (0,5) 1(2,0đ)
 (điểm)
Số câu 1 (0,5) 1(2,0đ)
(điểm) 5 20
Tỉ lệ %
An toàn Cầu chì tự 
khi sử động ngắt 
dụng điện mạch điện khi 
(1 tiết)
 dòng điện có 
 cường độ 
 tăng quá mức, 
 đặc biệt khi 
 đoản 
 6 mạch.(C8)
 Số câu 
 1 (0,5 đ)
 (điểm)
Số câu 1 (0,5 đ)
(điểm) 
Tỉ lệ %
TS câu 10 2,5 
TS điểm(Tỉ 5,0 (50%) 5,0 (50%)
lệ %)
 7 8

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_2_vat_li_lop_7_nam_hoc_20.docx