Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Việt Lớp 7 - Trường THCS Lưu Hoàng
1.Câu1: Thế nào là từ ghép chính phụ?
a. Từ có hai tiếng có nghĩa
b. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
c. Từ có các tiếng bình đẳng nhau về mặt ngữ pháp
d. Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
2.Câu 2: Hãy chọn một từ sau đây để điền vào tất cả các chỗ trống trong câu thơ sau:
a. Nếu b.Đã c. Phải d. Dù
Dân ta nói là làm
. đi là đến, . bàn là thông
quyết là quyết một lòng
phát là động, vùng là lên.
3. Câu 3 :Từ nào là Đại từ trong câu ca dao sau?
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
a. Trúc b. Mai c. Ai d. Nhớ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Việt Lớp 7 - Trường THCS Lưu Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Việt Lớp 7 - Trường THCS Lưu Hoàng
Trường THCS Lưu Hoàng Họ và tên: Lớp:7 Kiểm tra tiếng việt Thời gian:45 phút ..*.. I. Phần trắc nghiệm (4điểm) 1.Câu1: Thế nào là từ ghép chính phụ? a. Từ có hai tiếng có nghĩa b. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa c. Từ có các tiếng bình đẳng nhau về mặt ngữ pháp d. Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. 2.Câu 2: Hãy chọn một từ sau đây để điền vào tất cả các chỗ trống trong câu thơ sau: a. Nếu b.Đã c. Phải d. Dù Dân ta nói là làm . đi là đến,. bàn là thông quyết là quyết một lòng phát là động, vùng là lên. 3. Câu 3 :Từ nào là Đại từ trong câu ca dao sau? Ai đi đâu đấy hỡi ai, Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm? a. Trúc b. Mai c. Ai d. Nhớ 4. Câu 4: Từ nào sau đây có yếu tố”gia” cùng nghĩa với ‘gia” trong gia đình? a. Gia vị b. Gia tăng c. Gia sản d. Tham gia 5. Câu 5 : Từ “ Viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai? a. Nhà vua c. Người cao tuổi b. Vị hoà thượng d. Người có công với đất nước 6. Câu 6: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”? a. Trẻ con b. Trẻ em c. Tuổi trẻ d. Con trẻ 7. Câu 7: Cặp từ nào sauđây không phải là từ trái nghĩa? a. Trẻ- Già b. Sáng –Tối c. Sang- Hèn d. Chạy- Nhảy 8. Câu 8: Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau: Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao..nước, nước mà .. non a. Xa –Gần b. Đi – Về c.Nhớ –Quên d. Cao- Thấp II. Phần tự luận(6 điểm) Hãy đặt câu với các từ sau: Bình thường: Tầm thường: Kết quả:.. Hậu quả:. Lạnh lùng:. Lạnh lẽo: Nhanh nhảu:.. Nhanh nhẹn: Hãy tìm 5 câu thành ngữ hoặc tục ngữ có sử dụng từ trái nghĩa? . . . . . Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau(ở mỗi câu phảI có cả 2 từ đồng âm này)? Vĩ dụ: Đậu(danh từ),Đậu (động từ): Ruồi đậu mâm xô đậu. Bàn (danh từ), Bàn (động từ) .. Sâu(danh từ), Sâu (tính từ) .. Năm (danh từ), Năm (số từ) .. Đá(danh từ), Đá (động từ) ..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_tieng_viet_lop_7_truong_thcs_luu_hoang.doc